intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Mức độ nhận thức Tổng % Vận dụng tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH điểm stt Nội dung Đơn vị kiến thức cao kiến thức Số Câu Số Câu Số Câu Số Câu TN TL CH hỏi CH hỏi CH hỏi CH hỏi Một số tiêu 1 chuẩn Tỉ lệ 1 C1 1 3.3 trình bày BVKT Phương pháp các hình 1 C2 1 chiếu vuông góc Hình Hình chiếu vuông góc 1 C3 1 chiếu của khối đa diện 2 13,3 vuông Hình chiếu vuông góc 1 C4 1 góc của khối tròn xoay Hình chiếu vuông góc 1 C5 1 của vật thể đơn giản Nội dung của bản vẽ Bản vẽ 1 C6 1 3 chi tiết. 6.7 chi tiết. Đọc bản vẽ chi tiết 1 C7 1 Bản vẽ Nội dung bản vẽ lắp 1 C8 1 4 6.7 lắp Đọc bản vẽ lắp 1 C9 1 Kí hiệu qui ước một số Bản vẽ bộ phận của ngôi nhà 20,0 5 nhà Đọc bản vẽ nhà. 1 C16 1
  2. Khái quát về vật liệu cơ Vật liệu khí 6 20,0 cơ khí Các vật liệu cơ khí 1 C17 1 thông dụng Truyền Một số cơ cấu truyền 1 C10 1 C18 1 1 và biến chuyển động 7 đổi 20,0 Một số cơ cấu biến đổi C11 chuyển 2 2 chuyển động C12 động 8 Gia công 8.1. Dụng cụ gia công C13 cơ khí 2 1 C15 3 10,0 cơ khí bẳng tay C14 bằng tay Tổng 12 12 4 18 1 10 1 5 15 3 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Ghi chú: Từ bài 1 đến bài 4 nội dung đã thi giữa kì nên cuối kì 1 sẽ chiếm 3 điểm (tương ứng với 30%), từ bài 5 đến bài 8 chiếm 7 điểm (tương ứng với 70%). DUYỆT CỦA TRƯỜNG DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung thức Stt kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Gọi tên được các loại khổ giấy. 1.1. Khổ giấy Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. Nhận biết: Một số - Khái niệm về tỉ lệ. tiêu 1.2. Tỉ lệ - Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 1 chuẩn Thông hiểu: trình bày - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. BVKT Nhận biết: - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. 1.3. Nét vẽ. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. 1.4. Ghi kích Thông hiểu: thước - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. Nhận biết: 2.1. Phương pháp - Trình bày khái niệm phương pháp các hình chiếu vuông góc. các hình chiếu - Gọi được tên các mặt phẳng hình chiếu, tên các hình chiếu, hướng 1 vuông góc chiếu. Nhận biết: Hình - Nhận dạng được các khối đa diện. chiếu - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường 1 2 vuông gặp. 2.2. Hình chiếu góc - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số vuông góc của khối đa diện khối đa diện Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
  4. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết: - Nhận dạng được các khối tròn xoay. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay 1 thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối tròn xoay 2.3. Hình chiếu Thông hiểu vuông góc của - Phân biệt được các hình chiếu của khối tròn xoay khối tròn xoay - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết: - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: 2.4. Hình chiếu - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1 vuông góc của - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật vật thể đơn giản thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 3.1. Nội dung Nhận biết: của bản vẽ chi 1 Bản vẽ - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 3 tiết chi tiết. 3.2. Đọc bản vẽ Nhận biết: chi tiết - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
  5. Thông hiểu - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1 Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 4.1. Nội dung Nhận biết: bản vẽ lắp - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. 1 Nhận biết: Bản vẽ - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1 4 lắp 4.2. Đọc bản vẽ Thông hiểu lắp - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 5.1. Nội dung Nhận biết: bản vẽ nhà - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 5.2. Kí hiệu qui ước một số bộ Nhận biết: phận của ngôi - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà nhà Bản vẽ 5 Nhận biết: nhà - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản Thông hiểu: 5.3. Đọc bản vẽ - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1 - Nhận xét về cách bố trí các phòng trong ngôi nhà. Nhận biết: 6.1. Khái quát về - Nêu khái niệm vật liệu cơ khí. vật liệu cơ khí - Nêu được các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Nhận biết: Vật liệu - Kể tên được một số vật liệu cơ khí thông dụng. 6 cơ khí 6.2. Các vật liệu Thông hiểu: cơ khí thông - Mô tả v à nhận biết một số vật liệu c ơ k h í thông dụng. 1 dụng Vận dụng: - Kể tên một số vật dụng trong gia đình có sử dụng vật liệu cơ khí thông dụng. 7 Truyền 7.1. Một số cơ Nhận biết:
  6. và biến cấu truyền - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền chuyển động. 1 đổi chuyển động - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền chuyển chuyển động. động - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền chuyển động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số bộ truyền chuyển động. Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền chuyển 1 động. Nhận biết: - Trình bày được nội dung cơ bản của biến đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu biến đổi chuyển 1 động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu biến đổi 1 chuyển động. 7.2. Một số cơ Thông hiểu: cấu biến đổi - Mô tả được quy trình tháo lắp một số cơ cấu biến đổi chuyển động chuyển động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số cơ cấu biến đổi chuyển động. Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số cơ cấu biến đổi chuyển động. 8 Gia công Nhận biết: cơ khí 8.1. Dụng cụ gia - Nhận biết được một số dụng cụ cơ khí cầm tay. 1 bằng tay công cơ khí bẳng - Nêu được cấu tạo của một số dụng cụ cơ khí cầm tay 1 tay Thông hiểu: Gọi được tên và công dụng của một số dụng cụ cơ khí cầm tay 1 9 Tổng 12 4 1 1 (3+1)
  7. Trường TH và THCS ĐẠI CHÁNH BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Số phách Số thứ tự Họ và tên: ........................................ Năm học: 2023 - 2024 MÔN :CÔNG NGHỆ 8 Lớp: ........... Thời gian làm bài : 45 phút Điểm : Chữ ký của giám Chữ ký giám Chữ ký giám Số phách Số thứ tự khảo thị 1 thị 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Đâu không phải là một tỉ lệ được quy định trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật? A. Tỉ lệ thu nhỏ. B. Tỉ lệ giữ nguyên. C. Tỉ lệ phóng to. D. Tỉ lệ thuận. Câu 2. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là gì? A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 3. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 4. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng nào? A. Hình tam giác và hình tròn. B. Hình chữ nhật và hình tròn. C. Đều là các hình tròn. D. Hình chữ nhật và hình vuông. Câu 5. Hình 5.1 là các hình chiếu vuông góc của khối nào? A. Khối hình hộp chữ nhật. B. Khối lăng trụ tam giác đều. C. Khối cầu. D. Khối chóp tứ giác đều. Hình 5.1 Câu 6. Bản vẽ chi tiết có công dụng là gì? A. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. Dùng để thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. Dùng để thiết kế và thi công nhà. D. Chỉ dùng để chế tạo máy. Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết thì nội dung nào được đọc trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 8. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
  8. Câu 9. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng? A. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên  Bảng kê  Hình biểu diễn  Kích thước  Phân tích các chi tiết  Tổng hợp. C. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Phân tích các chi tiết  Bảng kê  Tổng hợp. D. Khung tên  Hình biểu diễn  Kích thước  Yêu cầu kĩ thuật. Câu 10. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là gì? A. Chỉ truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. B. Chỉ biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. C. Biến đổi từ một chuyển động ban đầu thành các chuyển động khác. D. Truyền và biến đổi tốc độ giữa các bộ phận của máy đặt xa nhau. Câu 11. Cơ cấu tay quay con trượt và cơ cấu tay quay thanh lắc khác nhau ở bộ phận nào? A. Thanh lắc. B. Tay quay. C. Thanh truyền. D. Giá đỡ. Câu 12. Nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay con trượt là gì? A. Con trượt và tay quay cùng chuyển động tịnh tiến. B. Con trượt và tay quay cùng chuyển động quay. C. Con trượt chuyển động quay, tay quay chuyển động tịnh tiến. D. Con trượt chuyển động tịnh tiến, tay quay chuyển động quay. Câu 13. Hinh bên là dụng cụ gia công cơ khí cầm tay nào? A. Dũa. B. Mũi vạch. C. Cưa. D. Mũi đột. Câu 14. Cấu tạo của thước cặp không có bộ phận nào? A. Khung cưa. B. Khung động. C. Mỏ đo trong. D. Mỏ đo ngoài. Câu 15. Dụng cụ đo nào dùng để: “Đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ,... với những kích thước không lớn lắm”? A. Thước lá. B. Thước dây. C. Thước cuộn. D. Thước cặp II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu trình tự đọc và nội dung đọc của bản vẽ nhà. Câu 2. (2 điểm) Thép và cao su là hai vật liệu cơ khí thông dụng được dùng phổ biến trong cơ khí. Em hãy nêu đặc điểm và ứng dụng của hai vật liệu đó. Câu 3. (1 điểm) Một bộ truyền động đai bánh dẫn có đường kính D1, tốc độ quay n1 = 4 (vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính D2 = 80mm, tốc độ quay n2 = 8 (vòng/phút). a) Tìm đường kính bánh dẫn D1. b) Tìm tỉ số truyền i của bộ truyền động đai. TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN
  9. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
  10. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I. TRẮC NGHIỆM. (5,00 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,00 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN D A C B B A D A B A C D C A D II/ TỰ LUẬN. (5, điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Trình tự đọc Nội dung đọc 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà. - Tỉ lệ 0,5 2. Hình biểu diễn - Tên gọi các hình biểu diễn. 0,5 3. Kích thước - Kích thước chung. - Kích thước từng bộ phận. 0,5 4. Các bộ phận - Số phòng. - Số cửa đi và cửa sổ. 0,5 - Các bộ phận khác. 2 Vật liệu Đặc điểm Ứng dụng 1. Thép - Thường có màu trắng sáng, - Làm chi tiết máy, máy công cứng, dẽo, dễ gia công, dễ bị nghiệp, nông nghiệp, trong xây 1,0 oxi hóa chuyển thành màu nâu. dựng, cầu đường,… các vật dụng trong gia đình như khóa cửa, đinh vít,… 2. Cao su - Có tính đàn hồi cao, khả năng - Làm săm, lốp, ống dẫn, đai giảm chấn tốt, cách điện và truyền, vòng đệm,… 1,0 cách âm tốt. 3 a) Đường kính bánh dẫn D1 Theo công thức: i = = (1) 0,5 Suy ra: D1 = 2 = 160 mm Vậy đường kính bánh dẫn D1 bằng 160 mm b) Tỉ số truyền i 0,5 Từ (1) suy ra i = = = 0,5 Vậy tỉ số truyền của bộ truyền động đai là i = 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2