intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS Môn: Công nghệ - Lớp 8 PHƯỚC HIỆP Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:…….. /12/2023. Họ và tên: Điểm: Nhận xét của GV: ................................................................... Lớp: 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) trong các câu sau: Câu 1. Đâu không phải là một tỉ lệ được quy định trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật? A. Tỉ lệ thu nhỏ. B. Tỉ lệ giữ nguyên. C. Tỉ lệ phóng to. D. Tỉ lệ thuận. Câu 2. Bản vẽ chi tiết có công dụng gì? A. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. Dùng để thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. Dùng để thiết kế và thi công nhà. D. Chỉ dùng để chế tạo máy. Câu 3. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 4. Bản vẽ nhà có công dụng gì? A. Dùng để thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. B. Để chế tạo máy. C. Dùng để nghiệm thu công trình xây dựng. D. Dùng để lắp đặt các thiết bị trong ngôi nhà. Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ nhà được sắp xếp theo các bước: A. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật. B. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận. C. Khung tên → Yêu cầu kỹ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước. D. Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận → Khung tên. Câu 6. Trong thép tỉ lệ carbon thường chiếm bao nhiêu %? A. Lớn hơn 2,24%. B. Bé hơn 2.24%. C. Lớn hơn 2,14%. D. Bé hơn 2,14%. Câu 7. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Đục. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 8. Cấu tạo của thước cặp không có bộ phận nào? A. Khung cưa. B. Khung động. C. Mỏ đo trong. D. Mỏ đo ngoài. Câu 9. Mô tả các bước chuẩn bị khi thực hiện cắt kim loại bằng cưa tay? A. Lấy dấu trên phôi → Lắp lưỡi cưa → Chọn ê tô → Gá chặt phôi lên ê tô. B. Lắp lưỡi cưa → Lấy dấu trên phôi. → Chọn ê tô → Gá chặt phôi lên ê tô. C. Chọn ê tô → Gá chặt phôi lên ê tô → Lắp lưỡi cưa → Lấy dấu trên phôi. D. Lấy dấu trên phôi → Chọn ê tô → Gá chặt phôi lên ê tô. Câu 10. Đặc điểm của kĩ thuật viên cơ khí là?
  2. A. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị cơ khí. B. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, lắp ráp, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí. C. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí của các loại xe cơ giới. D. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ nghiên cứu, thiết kế, lắp ráp, chế tạo, sửa chữa, bảo trì…..các loại máy móc, thiết bị cơ khí. Câu 11. Yêu cầu đối với người làm nghề kĩ sư cơ khí là gì? A. Tốt nghiệp THCS. B. Tốt nghiệp THPT. C. Có kĩ năng sửa chữa, lắp ráp máy móc thiết bị cơ khí. D. Có sức khoẻ tốt. Câu 12. Yêu cầu đối với người làm nghề kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí là gì? A. Có thể tham gia nghiên cứu, thiết kế sản phẩm cơ khí. B. Có kĩ năng đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ cơ khí. C. Có kĩ năng sửa chữa, lắp ráp máy móc thiết bị cơ khí. D. Biết gia công sản phẩm cơ khí. Câu 13. Đâu không phải là biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện? A. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. B. Thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện. C. Cắm nhiều thiết bị điện có công suất lớn trong một ổ cắm. D. Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp. Câu 14. Dụng cụ nào dùng để kiểm tra nhanh tình trạng của các thiết bị điện trong gia đình? A. Kìm điện. B. Bút thử điện. C. Găng tay cao su. D. Ủng cách điện. Câu 15. Một người đang đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh rò điện. Em phải làm gì để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện? A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh. B. Gọi người đến cứu. C. Rút phích cắm(nắp) cầu chì hoặc ngắt aptomat, lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân ra. D. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1 điểm) Trình bày các bước vẽ hình chiếu vuông góc của khối hộp chữ nhật? Câu 17. (1 điểm) Nêu trình tự các bước lắp ráp bộ truyền động đai? Câu 18. (1 điểm) Một bộ truyền động đai bánh dẫn có đường kính D 1, tốc độ quay n1 = 4 (vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính D2 = 80mm, tốc độ quay n2 = 8 (vòng/phút). a) Tìm đường kính bánh dẫn D1 ? b) Tìm tỉ số truyền i của bộ truyền động đai? Câu 19. (1 điểm) Nêu các nguyên nhân gây ra tai nạn điện? Câu 20. (1 điểm) Nêu cách sơ cứu cơ bản tại chỗ khi gặp người bị tai nạn điện? ----Hết----
  3. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN:CÔNG NGHỆ – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án đúng: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm) (3 câu đúng được 1,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu D A A A B D C A B D C B C B C Đáp án (*Lưu ý: Nếu HS chọn 2 đáp án trong một câu thì không tính điểm) II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 16 Các bước vẽ hình chiếu vuông góc của khối hộp chữ nhật: (1đ) - Bước 1: Phân tích khối hộp chữ nhật thành khối đơn giản. 0,25 - Bước 2: Chọn các hướng chiếu. 0,25 0,25 - Bước 3: Vẽ các hình chiếu các bộ phận của khối chữ nhật bằng nét liền mảnh. 0,25 - Bước 4: Hoàn thiện các nét vẽ à ghi kích thước. 17 Trình tự các bước lắp ráp bộ truyền động đai (1đ) - Bước 1: Lắp bánh đai dẫn vào trục quay. 0,2 - Bước 2: Vặn chặt vít hãm của bánh đai dẫn. 0,2 - Bước 3: Lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay. 0,2 - Bước 4: Vặn chặt vít hãm của bánh đai bị dẫn. 0,2 - Bước 5: Lắp dây đai. 0,2 18 a) Đường kính bánh dẫn D1 (1đ) Theo công thức: i = = (1) Suy ra: D1 = = 160 mm 0,5 Vậy đường kính bánh dẫn D1 bằng 160 mm b) Tỉ số truyền i Từ (1) suy ra i = = 0,5 Vậy tỉ số truyền của bộ truyền động đai là i = 0,5 19 Nguyên nhân gây ra tai nạn điện: (1đ) - Do trực tiếp tiếp xúc vào vật mang điện. 0,33 - Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. 0,33 0,33 - Do đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất.
  4. 20 Cách sơ cứu cơ bản tại chỗ khi có gặp người bị tai nạn điện: (1đ) - Nếu nạn nhân còn tỉnh: Nới rộng quần áo, nhanh chống đưa nạn nhân đến nơi 0,5 thuận lợi và gọi sự hỗ trợ của người khác. - Nếu nạn nhân đã bị ngất, không thở hoặc thở không đều, co giật và run, cần xoa 0,5 bóp tim ngoài lồng ngực kết hợp hô hấp nhân tạo đến khi nạn nhân thở, tỉnh lại và đưa đến trạm y tế gần nhất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0