Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN CÔNG NGHỆ , LỚP 8 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 khi kết thúc tuần 16 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 3 câu), mỗi câu 0,33 điểm; + Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 3 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mức độ Tổng Tổng điểm nhận STT Nội Đơn vị thức dung kiến Vận Nhận Thông Vận kiến thức dụng Số CH biết hiểu dụng thức cao Điểm Điểm Điểm Điểm Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL số số số số 1 I. Vẽ 1.1. kĩ Tiêu thuật chuẩn 1 0,33 1 0,33 bản vẽ kĩ thuật (1 tiết) 1.2. 1 1,0 1 1,0 Hình chiếu vuông góc của
- một số khối đa diện, khối tròn xoay và của vật thể đơn giản (3 tiết) 1.3. Bản vẽ 2 0,66 2 0,66 chi tiết (2 tiết) 1.4. Bản vẽ 2 0,66 2 0,66 lắp (2 tiết) 1.5. Bản vẽ 4 1,34 1 1,0 3 1 2,34 nhà (2 tiết) 2 II. Cơ 2.1. khí Vật liệu cơ 2 0,66 3 1,0 1 1,0 3 1 2,66 khí (2 tiết) 2.2. Cơ 1 0,33 1 1,0 1 1,0 2 2,33 cấu truyền và biến đổi chuyển
- động (2 tiết) 5 Tổng 12 4,0 (3TN, 3,0 2 2,0 1 1,0 15 5 10 2TL) Tỉ lệ (%) 40 30 20 50 50 100 2. Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng Nhận Vận dụng Vận dụng thức cần kiểm tra, biết cao đánh giá I I 1.1. Tiêu chuẩn Nhận biết . bản vẽ kĩ thuật 1(C1) - Gọi tên được các loại khổ giấy. V - Nêu được một số loại tỉ lệ. ẽ - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật.
- k Thông hiểu ĩ - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. t - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. h u - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. ậ t - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biết vuông góc của Trình bày khái niệm hình chiếu. một số khối đa - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng diện, khối tròn chiếu. xoay - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
- - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Vận dụng - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ 1(C16) nhất. Hình chiếu Nhận biết vuông góc của - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể vật thể đơn giản đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ - thuật.
- 1.3. Bản vẽ chi Nhận biết tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 1(C2) chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1(C3) Thông hiểu - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.4. Bản vẽ lắp Nhận biết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 1(C4) lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1(C5) Thông hiểu - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.5. Bản vẽ nhà Nhận biết 1(C6) - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của 1(C7) ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. 2(C8,12)
- Thông hiểu - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. I 2.1. Vật liệu cơ Nhận biết 2(C13,14) I khí Kể tên được một số vật liệu thông dụng. . C Thông hiểu ơ Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông k dụng. h í Vận dụng 1(C18) Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 2.2. Cơ cấu Nhận biết truyền và biến Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến 1(C15) đổi chuyển động đổi chuyển động. Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động.
- Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và 1(C20) biến đổi chuyển động.
- PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài. Ví dụ: 1-A, 2-B,… Câu 1. Khổ giấy có kích thước 420x297mm là A. giấy A1. B. giấy A2. C. giấy A3. D. giấy A4. Câu 2. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. B. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, bảng kê, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.
- C. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, khung tên, tổng hợp. Câu 3. Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết được sắp xếp theo. A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật. B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn. C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước.
- D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên. Câu 4. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng?
- A. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên Bảng kê Hình biểu diễn Kích thước Phân tích các chi tiết Tổng hợp. C. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Phân tích các chi tiết Bảng kê Tổng hợp. D. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật. Câu 6. Bản vẽ nhà có công dụng là gì? A. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết B. Dùng để thiết kế và lắp ráp sản phẩm. máy.
- C. Dùng để thiết kế và thi công nhà. D. Chỉ dùng để chế tạo máy. Câu 7. Hình bên là kí hiệu của bộ phận nào trong ngôi nhà? A. Cửa đi đơn một cánh B. Cửa sổ kép C. Cửa sổ đơn D. Cửa đi đơn hai cánh Câu 8: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 9. Vật liệu cơ khí có các tính chất cơ bản là
- A. tính chất cơ học, tính chất vật lý, tính chất hóa học và tính chất công nghệ. B. tính chất cơ học, tính chất vật lý và tính chất công nghệ. C. tính chất cơ học, tính chất vật lý, tính chất gia công và tính chất công nghệ. D. tính chất cơ học, tính chất hóa học và tính chất công nghệ. Câu 10. Lốp xe ô tô được làm từ vật liệu nào sau đây: A. Đồng. B. Sắt. C. Cao su. D. Chất dẻo. Câu 11. Thành phần chủ yếu của kim loại đen là
- A. sắt và gang. B. gang và carbon. C. sắt và carbon. D. đồng và carbon. Câu 12. Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Các bộ phận Câu 13. Thép có tỉ lệ cacbon là A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 14. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu axít Câu 15. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ?
- A. Bánh răng B. Bánh dẫn C. Bánh bị dẫn D. Dây đai II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể sau:
- Câu 17. (1,0 điểm) Trình bày trình tự các bước đọc bản vẽ nhà? Câu 18. (1,0 điểm) Nêu cấu tạo và trình bày nguyên lý hoạt động của cơ cấu tay quay thanh lắC. Câu 19. (1,0 điểm) Hãy nêu 4 vật dụng, chi tiết tương ứng được làm từ vật liệu kim loại màu ? Câu 20. (1,0 điểm) Líp của một chiếc xe đạp có tốc độ quay là 92 vòng/phút và có số răng là 20. Biết tỉ số truyền của bộ truyền xích xe đạp i=12. Tính số răng của đĩa xích và tốc độ quay của nó? ……………………Hết……………………. (Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,0 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN C C A A B C D A A C C D B A A II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 Vẽ mỗi hình chiếu đúng hình dạng, vị trí kích thước 0,5 điểm 0,5 điểm Lưu ý học sinh vẽ đúng hình được 0,25 điểm và đúng kích thước được 0,25 điểm. 17 Trình tự đọc bản vẽ nhà: 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà. 0,25 điểm - Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn - Tên gọi các hình biểu diễn. 0,25 điểm 3. Kích thước - Kích thước chung. 0,25 điểm - Kích thước từng bộ phận. 4. Các bộ phận - Số phòng. - Số cửa đi và cửa sổ. 0,25 điểm - Các bộ phận khác. 18 Cấu tạo gồm 4 bộ phận chính 0,5 điểm - Tay quay - Thanh truyền - Thanh lắc. - Giá đỡ.
- Nguyên lý hoạt động - Khi tay quay quay AB đều quanh trục A, thông qua thanh truyền BC 0,5 điểm làm thanh lắc CD lắc qua lắc lại quanh trục D một góc xác định. 19 4 vật dụng được làm từ kim loại màu 0,25 điểm - Dây điện cao thế. - Nồi. 0,25 điểm - Trống đồng. 0,25 điểm - Mái tôn. 0,25 điểm Lưu ý: học sinh nêu đáp án khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 20 Tóm tắt: n2 = 92 vòng/phút Z2 = 20 răng 0,25 điểm Tính: Z1 = ? răng n1 = ? vòng/phút Áp dụng công thức tỉ số truyền: 0,25 điểm Số răng của đĩa xích là: (răng) 0,25 điểm Tốc độ quay của đĩa xích là: (vòng/phút) 0,25 điểm HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN BỘ MÔN Trần Thị Diệu Linh Lê Thị Duyên Lương Viết Trung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn