intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. ĐỀ KIÊM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 8 NĂM HỌC: 2023-2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kỳ I - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi mỗi câu 0.33 đ - Phần tự luận: 5,0 điểm (gồm 3 câu tự luận ở mức độ nhận biết 2đ, vận dụng 2đ, vận dụng cao 2đ) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ. LỚP 8 Mức độ nhận thức Nội dung Nhận Thông Vận Vận Số CH % điểm kiến thức biết hiểu dụng dụng cao TT Đơn vị kiến Số CH CH Số CH CH Số CH CH Số CH CH thức I Chương 1.1 Hình 3 C1,C4, I. chiếu C7 Vẽ kỹ vuông thuật góc (10 tiết) 1.2 Bản 1 C2 1 C5 vẽ chi tiết 1.3 Bản 2 C6,C8 1 C3 vẽ nhà II Chương 2.3 Gia 2 C9,C10 II Cơ khícông cơ ( 7 tiết) khí bằng tay 2.4 2 C12, 1 C13 Ngành C11, nghề trong lĩnh vực cơ khí III Chương 3.1. Tai 1 III. An nạn điện
  2. toàn 3.2.Biện 1 C15 1 C17 điện pháp an ( 4 tiết) toàn điện 3.3Sơ 1 C14 cứu người bị tai nạn điện Chương Khái 1 C18 IV. Kĩ quát IV Thuật mạch điện ( 1 điện tiết) Tổng 12 4 1 1 16 3 18 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 5 5 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 BẢ N G Đ Ặ C T Ả K I Ể M
  3. T R A C U Ố I H Ọ C K Ì I TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết (1) (2(3) (4) (5) )
  4. 1 I. 1.1 Hình chiếu Nhận biết V -phân biệt được các hình chiếu vuông góc ẽ k - Phân biệt được các mặt phẳng chiếu 1 ỹ - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường t gặp. h - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối u đa diện ật -Phân biệt được hướng đi của tia chiếu khi vẽ hình chiếu 1 -Phân biệt được các phép chiếu 1 Thông hiểu Hiểu được cách vẽ, vị trí các hình chiếu - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu Vận dụng: Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.2 Bản vẽ chi Nhận biết tiết -Nội dung của bản vẽ chi tiết 1 - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Biết được công dụng của bản vẽ chi tiết Thông hiểu -Hiểu được nội dung bên trong bản vẽ là gì -Hiểu bản vẽ chi tiết dùng để làm gì Vậndụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước 1.3 Bản vẽ nhà Nhận biết -Biết nhận diện các kí hiệu trong bản vẽ nhà -Nội dung của bản vẽ nhà 1 -Biết công dụng của bản vẽ nhà 1 -Nội dung trình bày của hình chiếu trong bản vẽ Thông hiểu: - - Hiểu được nội dung bên trong bản vẽ nhà Vận dụng -Vẽ được các kí hiệu trong bản vẽ nhà
  5. 2 II2.3. Gia công Nhận biêt: C cơ khí bằng - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. ơ k tay - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng hí tay. ( 1 - - Biết dụng cụ đo và kiểm tra 1 7 - -Biết các dụng cụ dùng để gia công ti - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. ết Thông hiểu: ) - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật Liệu bằng dụng cụ cầm tay. 2.4. Ngành nghềNhận biết: - 2 trong lĩnh vực cơ Biết các nghề trong lĩnh vực cơ khí - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề khí phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. - Hiểu đặc điểm công việc trong ngành cơ khí 3 II 3.1Tai nạn điện Nhận biết: I. - Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện. Thông hiểu: - Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. A - Vận dụng: - -Giải thích được vì sao phải giữ khoảng cách an toàn đối n với lưới điện cao áp to - - Giải thích được vì sao dùng bút thử điện không gây nguy hiểm cho người à n đi
  6. ệ 3.2. Biện pháp an Nhận biết: n toàn điện - Trình bày được một số biện pháp an toàn điện. ( 4 - - Kể tên được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 1 ti - Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. ết Thông hiểu: ) -Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện - Hiểu được vì sao phải giữ khoảng cách an toàn điện đ/v lưới điện cao áp - Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Vận dụng :Nêu được một số điểm chưa an toàn điện ở phương đang sống 3.3. Sơ cứu người Nhận biết: bị tai nạn điện -Trình bày được các bước sơ cứu người bị tai nạn điện Thông hiểu: - Nêu được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. Vận dụng: - Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. 4 IV. Kĩ thuật Mạch điện điềuNhận biết: điện( 7 tiết) khiển đơn giản - Trình bày 1
  7. được khái niệm mạch điện điều khiển - Nêu được vai trò của một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. Thông hiểu: - Phân loại được một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. - Mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. - Mô tả được quy trình lắp ráp các mạch điều khiển sử dụng một mô đun cảm biến. Vận dụng: - Vẽ và mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. - Vẽ được sơ đồ lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử dụng một mô
  8. đun cảm biến Vận dụng cao: - Lắp ráp được các mạch điện điều khiển đơn giản có sử dụng mô đun cảm biến - Vẽ được sơ đồ khối của mạch điện đơn giản TỔNG CỘNG 12 PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỘC NĂM HỌC: 2023- 2024 TRƯỜNG THCS MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 TRẦN HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Mã đề: 001 Họ tên : ................................. ....................................... Lớp:……./. Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Để vẽ hình chiếu của vật thể người ta sử dụng mấy mặt phẳng chiếu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật B. Mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước D. Mặt bằng,mặt cắt, mặt đứng, khung tên Câu 3: Mặt bằng của bản vẽ nhà cho biết thông tin nào của ngôi nhà? A. Chiều cao các bộ phận ngôi nhà B. Chiều dài các bộ phận C. Chiều dài, chiều rộng, vị trí các bộ phận C. Chiều dài và chiều cao các bộ phận Câu 4. Hình chiếu đứng là hình nhận được: A. Trên mặt phẳng chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới B. Trên mặt phẳng chiếu bằng có hướng chiếu từtrên xuống C. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang D. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang Câu 5: Bản vẽ chi tiết dùng để: A. Hướng dẫn cách lắp ráp B. Cho biết hình dạng, kích thước của chi tiết C. Hướng dẫn làm sản phẩm D. Câu B và C Câu 6: Nội dung của bản vẽ nhà:
  9. A. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật B. Mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước D. Mặt bằng,mặt cắt, mặt đứng, khung tên Câu 7: Trong chương trình CN8 để vẽ hình chiếu của vật thể người ta sử dụng phép chiếu: A. Vuông góc B. Song song C. Xuyên tâm D. Song song và xuyên tâm Câu 8: Sử dụng bản vẽ nhà để là gì? A.Hướng dẫn kỹ thuật xây dựng nhà B. Cho biết thông tin ngôi nhà C. Cho biết thông tin và hướng dẫn kỹ thuật xây nhà D. Cho biết người thiết kế Câu 9: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo và kiểm tra ? A. Cưa B. Đục C. Thước cặp D. Dũa Câu 10: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ? A. Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa Câu 11. Đâu là ngành nghề không thuộc lĩnh vực cơ khí A. Kĩ sư cơ học B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí C.Thợ luyện kim loại D. Kĩ thuật viên nông nghiệp Câu 12: Sửa chữa máy móc,lắp ráp ,lắp đặt và bảo trì là đặc điểm của nghành nghề gì? A.Kĩ sư cơ khí B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí C.Kĩ sư cơ học D. Thợ cơ khí và sữa chữa máy móc Câu 13: Đặc điểm của ngành kĩ sư cơ khí là: A Luyện kim loại B Nghiên cứu giống cây trồng C Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất máy móc D Chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện Câu 14: Các bước cứu người bị tai nạn điện là? A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện Câu 15: Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ? A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp B. Thả diều gần đường dây điện C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16:(2đ) a.Vì sao phải giữ khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp? b. Vì sao khi dùng bút thử điện để kiểm tra điện, lúc đó có dòng điện chạy qua người nhưng chúng ta vẫn không bị giật điện. Câu 17:(1đ) Hãy quan sát chỉ ra những điểm mất an toàn gây ra tai nạn điện ở nơi em sống và đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn điện tương ứng. Câu 18: (2đ) Em hãy vẽ và giải thích sơ đồ cấu trúc của mạch điện . BÀI LÀM: (HS làm luôn trên đề) I.TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  10. II. TỰ LUẬN : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................... PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỘC NĂM HỌC: 2023- 2024 TRƯỜNG THCS MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 TRẦN HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Mã đề: 002 Họ tên : ................................. ....................................... Lớp:……./. Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Để vẽ hình chiếu của vật thể người ta sử dụng mấy mặt phẳng chiếu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
  11. A. Mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước C. Mặt bằng,mặt cắt, mặt đứng, khung tên D. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật Câu 3: Mặt bằng của bản vẽ nhà cho biết thông tin nào của ngôi nhà? A.Chiều cao các bộ phận ngôi nhà B. Chiều dài các bộ phận C.Chiều dài và chiều cao các bộ phận D. Chiều dài, chiều rộng, vị trí các bộ phận Câu 4. Hình chiếu đứng là hình nhận được: A. Trên mặt phẳng chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới B. Trên mặt phẳng chiếu bằng có hướng chiếu từtrên xuống C. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang D. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang Câu 5: Bản vẽ chi tiết dùng để: A.Hướng dẫn cách lắp ráp B. Cho biết hình dạng, kích thước của chi tiết C.Hướng dẫn làm sản phẩm D. Câu B và C Câu 6: Trong chương trình CN8 để vẽ hình chiếu của vật thể người ta sử dụng phép chiếu: A. Vuông góc B. Song song C. Xuyên tâm D. Song song và xuyên tâm Câu 7: Nội dung của bản vẽ nhà: A. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật B. Mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước D. Mặt bằng,mặt cắt, mặt đứng, khung tên Câu 8: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo và kiểm tra ? A. Cưa B. Đục C. Thước cặp D. Dũa Câu 9: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ? A. Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa Câu 10: Sử dụng bản vẽ nhà để là gì? A.Hướng dẫn kỹ thuật xây dựng nhà B. Cho biết thông tin ngôi nhà C. Cho biết thông tin và hướng dẫn kỹ thuật xây nhà D. Cho biết người thiết kế Câu 11. Đâu là ngành nghề không thuộc lĩnh vực cơ khí A. Kĩ sư cơ học B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí C.Thợ luyện kim loại D. Kĩ thuật viên nông nghiệp Câu 12: Đặc điểm của ngành kĩ sư cơ khí là: A Luyện kim loại B Nghiên cứu giống cây trồng C Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất máy móc D Chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện Câu 13: Sửa chữa máy móc,lắp ráp, lắp đặt và bảo trì là đặc điểm của ngành nghề gì? A.Kĩ sư cơ khí B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí C.Kĩ sư cơ học D. Thợ cơ khí và sữa chữa máy móc Câu 14: Các bước cứu người bị tai nạn điện là? A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
  12. Câu 15: Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ? A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp B. Thả diều gần đường dây điện C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16:(2đ) a.Vì sao khi đi chân trần đến gần dây điện bị đứt thì không bị điện giật? b. Vì sao các đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ thì nối đất là đảm bảo an toàn cho người sử dụng? Câu 17:(1đ) Hãy quan sát chỉ ra những điểm mất an toàn gây ra tai nạn điện ở nơi em sống và đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn điện tương ứng. Câu 18: (2đ) Em hãy vẽ và giải thích sơ đồ cấu trúc của mạch điện . BÀI LÀM: (HS làm luôn trên đề) I.TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. TỰ LUẬN : .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM Mã đề: 001 I.Trắc nghiệm: Mỗi câu trắc nghiệm 0.33 đ
  13. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án C A C A D D A C C B D D C B C II. Tự luận Câu Nội dung điểm -Cần phải giữ khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp vì: Đối với lưới điện cao áp thì sẽ có hiện tượng phóng điện qua không khí trong khu vực lân cận, nếu chúng ta đi 1 Câu 16 vào khu vực đó sẽ bị điện phóng qua người. (2 đ) - Khi dùng bút thử điện để kiểm tra điện, lúc đó có dòng điện chạy qua người nhưng chúng ta vẫn không bị giật điện là vì: Trong bút thử điện có điện trở, điện trở này làm giảm dòng điện chạy qua người, nên chúng ta không bị nguy 1 hiểm Những điểm mất an toàn điện thường thấy là: Câu 17 + Dây điện bụt lại thành chùm 0.5 (1 đ) + Làm nhà gần đường dây điện 0.5 Vẽ được sơ đồ 1.25 Câu 18 (2đ) Giải thích được 3 khối, mỗi khối được 0.25 đ 0.75 Mã đề: 002 I.Trắc nghiệm: Mỗi câu trắc nghiệm 0.33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án C D D A D A D C B C D C D B C II. Tự luận Câu Nội dung điểm -Khi đi chân trần đến gần dây điện bị đứt thì không bị điện giật vì : 1 Ngây chỗ dây điện rơi sẽ có truyền điện trong lòng đất, tạo ra các vòng tròn đẳng thế, khi đi chân trần , hai Câu 16 chân đặt lên hai vòng tròn là bị giật. (2đ) - Các đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ thì nối đất là đảm bảo an toàn cho người sử dụng vì: Khi nối đất thì dây điện có điện trở nhỏ , và điện trở người lớn, nên dòng điện chạy qua dây dẫn lớn còn chạy 1 qua cơ thể có trị số nhỏ , nên không gây nguy hiểm cho người. Những điểm mất an toàn điện thường thấy là: Câu 17 + Dây điện bụt lại thành chùm 0.5 (1 đ) + Làm nhà gần đường dây điện 0.5 Vẽ được sơ đồ 1.25 Câu 18 (2 đ) Giải thích được 3 khối, mỗi khối được 0.25 đ 0.75
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2