intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của Giáo viên: ................................................................ Lớp : .................... I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Nhiệt độ thích hợp để cây cam, quýt phát triển tốt là A. 210C - 250C. B. 250C - 270C. C. 270C - 300C. D. 300C - 450C. Câu 2. Quy trình trồng cây ăn quả gồm bao nhiêu bước ? A. 3 bước B. 5 bước C. 4 bước D. 6 bước Câu 3. Có bao nhiêu phương pháp nhân giống hữu tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Tại sao lại bón phân vào hình chiếu của tán cây? A. Không mất nhiều thời gian. B. Cây dễ bị hỏng rễ. C. Cây sẽ đạt năng suất cao hơn. D. Cây hút chất dinh dưỡng được tốt hơn. Câu 5. Chiết cành là phương pháp nhân giống: A. Từ rễ của cây mẹ tạo thành cây con. B. Bằng cách tách cành từ cây mẹ tạo thành cây con. C. Từ lá của cây mẹ tạo thành cây con. D. Dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành, rễ cắt rời từ cây mẹ. Câu 6. Có những kiểu ghép cành nào? A. Ghép áp, ghép chẻ bên, ghép chữ T. B. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên. C. Ghép áp, ghép nêm, ghép cửa sổ. D. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, tách chồi. Câu 7. Phương pháp gieo hạt có ưu điểm A. đơn giản, dễ làm, chi phí ít. B. giúp giữ được đặc tính của cây mẹ. C. cho ra hoa, quả sớm. D. mau cho cây giống. Câu 8. Phương pháp nhân giống vô tính bao gồm: A. Chiết cành, giâm cành. B. Chiết cành, ghép. C. Giâm cành, ghép. D. Chiết cành, giâm cành, ghép. Câu 9. Giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả có múi là: A. Cung cấp vitamin, đường, …làm nguyên liệu cho nghành công nghiệp chế biến. B. Cung cấp nhiều đường, chất béo. C. Có khả năng chữa một số bệnh. D. Bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 10. Trước khi trồng cây phải đào hố khoảng bao nhiêu ngày? A. 10-25 ngày. B. 20-35 ngày.
  2. C. 15-30 ngày. D. 35-40 ngày. Câu 11. Cây làm gốc ghép được nhân giống theo phương pháp: A. Giâm cành từ cây mẹ là giống của địa phương. B. Trồng bằng hạt của cây mẹ là giống ở địa phương. C. Chiết cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. D. Ghép cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. Câu 12. Hoa xoài có các loại: A. Hoa đực, hoa cái, hoa đơn tính. B. Hoa đực, hoa lưỡng tính. C. Hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính. D. Hoa cái, hoa đơn tính, hoa lưỡng tính. Câu 13. Ưu điểm của phương pháp giâm cành là A. tăng sức chống chịu với điều kiện ngoại cảnh. B. cây sống lâu, khỏe mạnh, ít sâu bệnh. C. tạo ra nhiều cây mới trong thời gian ngắn. D. tiết kiệm thời gian và công sức chăm sóc. Câu 14. Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Bắc là từ A. tháng 1 đến tháng 2. B. tháng 2 đến tháng 4. C. tháng 5 đến tháng 6. D. tháng 6 đến tháng 7. Câu 15: Cam sành là giống lai giữa cam và A. chanh B. quýt C. bưởi D. quất Câu 16: Đặc điểm của hoa đực là: A. Chỉ có nhị hoa. B. Chỉ có nhụy hoa. C. Có nhị và nhụy cùng phát triển. D. Không có nhị và nhụy hoa. Câu 17. Đặc điểm của hoa lưỡng tính là: A. Nhị phát triển, nhụy không phát triển. B. Nhụy phát triển, nhị không phát triển. C. Có nhị và nhụy cùng phát triển. D. Nhị và nhụy phát triển không đồng đều. Câu 18. Yêu cầu về độ chua của đất nơi làm vườn ươm là phải A. cao B. thấp C. trung bình D. tùy loại cây Câu 19. Vườn ươm cây ăn quả gồm có những khu vực nào sau đây: A. Khu cây giống, khu nhân giống, khu luân canh. B. Khu cây giống, khu nhân giống, khu canh tác. C. Khu cây giống, khu luân canh, khu canh tác. D. Khu nhân giống, khu luân canh, khu canh tác. Câu 20. Hình nào sau đây thuộc bước 2 của quy trình giâm cành: A. B. C. D.
  3. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 21. (2.0 điểm) Tại sao phải làm cỏ, vun xới và tưới nước cho cây ? Câu 22. (2.0 điểm) Em hãy lập bảng so sánh các ưu, nhược điểm của phương pháp nhân giống hữu tính và vô tính cây ăn quả. Câu 23. (1.0 điểm) Nhà ông A ở làng trái cây Đại Bình thuộc Huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam có một vườn quýt cổ thụ hiện nay đã bị thoái hóa và không có giá trị kinh tế. Để tạo ra những thế hệ cây quýt đem lại lợi ích kinh tế cao mà vẫn giữ được những đặc tính quý của giống quýt cổ, ông A sử dụng phương pháp chiết cành thì có phù hợp không? Em hãy giải thích lí do và đưa ra phương pháp nhân giống phù hợp trong trường hợp này. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  4. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  5. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) - Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm - Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án trở lên thì không ghi điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu B B A D D B A D A C Đáp án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B C D B A C D A B II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 21 * HS trả lời được các ý sau : (2.0 điểm) Phải làm cỏ, vun xới và tưới nước cho cây vì : - Làm cỏ, vun xới để tiêu diệt cỏ dại, làm mất nơi ẩn nấu của sâu, bệnh và làm đất tơi 1.0đ xốp. - Tưới nước vì nước hòa tan chất dinh dưỡng trong đất để cây hút được dễ dàng, 1.0đ tham gia vận chuyển chất dinh dưỡng trong cây. Câu 22 * HS so sánh được đầy đủ ưu và nhược điểm của 2 phương pháp nhân giống (2.0 điểm) hữu tính và vô tính: Phương pháp Ưu điểm Nhược điểm nhân giống Hữu tính - Nhanh tạo ra cây con. - Dễ thoái hóa giống. -Cây tạo ra đồng loạt, cùng kích - Khó kiểm soát được các phẩm cỡ, độ tuổi. chất của cây con do có thể có 1.0đ - Nhân giống nhanh, đơn giản. hiện tượng biến dị di truyền. - Cây thích nghi tốt, bộ rễ khỏe. - Cây chậm ra hoa, quả Vô tính - Cây thích nghi tốt . - Qua nhiều thế hệ thì cây bị - Cây giữ được đặc tính của cây thoái hóa. mẹ. - Cây không có rễ cọc nên yếu. 1.0đ - Nhanh ra hoa, quả. - Không tạo được nhiều cây( đối - Tạo cây con nhiều, nhanh, với pp chiết cành. đồng loạt (đối với giâm cành). Câu 23 * HS trả lời được các ý sau : (1.0 điểm) - Ông A sử dụng phương pháp chiết cành là không phù hợp. 0.25đ - Vì đây là giống quýt lâu đời, đã bị thoái hóa giống, sức sống yếu nên nếu chiết 0.25đ nhiều cành trên cây sẽ ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phát triển của cây mẹ, hệ số nhân giống thấp. - Phương pháp phù hợp nhất là ghép cành hoặc ghép chồi vào các giống cam quýt 0.25đ khác có sức sống khỏe, có giá trị kinh tế cao. - Phương pháp ghép cành hoặc ghép chồi có khả năng phục hồi sự sinh trưởng của 0.25đ cây, duy trì giống quý. TỔNG CỘNG 5.0 điểm ----Hết----
  6. .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0