Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Phước
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Phước
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Dụng cụ dùng trong lắp 2 Câu 1 câu 1 4 đặt mạng điện 0,67 0,33 1,0đ 2,0đ 6,7% 3,3% 10% 20% 2. Đồng hồ đo điện 6 câu 1 câu 7 Dụng cụ cơ khí 2 điểm 1,0đ 3,0 đ 30% 3. Nối dây dẫn điện 1 Câu 2 câu 3 0,33 0,67 1,0đ 15% 4. Lắp mạch điện bảng điện 1 Câu 3 Câu 1 5 1,0đ 1đ 2,0đ 3,0đ 10% 10% 20% 30% TS câu 10 7 1 1 19 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0 1,0đ 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN : CÔNG NGHỆ-LỚP 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Chủ đề Mức độ Mô tả 1. Dụng cụ dùng trong lắp Nhận biết - Biết được các dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện đặt mạng điện Thông hiểu - Hiểu được cấp chính xác của đồng hồ đo điện vôn kế. Vận dụng - Không VDC -Giải thích được vì sao cần phải kiểm tra mạch điện trước khi sử dụng, kiểm tra bằng dụng cụ gì? 2. Đồng hồ đo điện Nhận biết - Nhận biết được đơn vị đo công tơ điện.. Dụng cụ cơ khí Thông hiểu -Hiểu được tên gọi, đại lượng đo của các loại đồng hồ đo điện. Vận dụng - Không 3. Nối dây dẫn điện Nhận biết -Biết được các loại mối nối- Yêu cầu của mối nối Thông hiểu -Hiểu được quy trình chung nối dây dẫn điện Vận dụng - Không 4. Lắp mạch điện bảng Nhận biết - Biết được khái niệm bảng điện chính và bảng điện nhánh điện - Biết được các bước lắp đặt mạch điện. Thông hiểu -Hiểu được các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện. Vận dụng -Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: 2 cầu chì , 1 ổ cắm, một công tắc điều khiển một bóng đèn
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn chữ cái (A,B,C,D) đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm (Từ câu 1-15) Điểm Nhận xét của giám khảo Họ và tên: ……………………………. Lớp: 9/……… Câu 1. Đâu không phải là tên dụng cụ cơ khí? A. Thước. B. Panme. C. Đồng hồ vạn năng. D. Búa. Câu 2. Panme là dụng cụ cơ khí dùng để: A. đo chính xác đường kính dây điện. B. đo chiều dài dây điện. C. đo đường kính dây điện. D. đo kích thước lỗ luồn dây điện. Câu 3: Dụng cụ để đo đường kính và chiều sâu của lỗ là gì? A. Thước dây. B. Thước góc. C. Thước cặp. D. Thước lá. Câu 4. Cho vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 3 (V) B. 3,5 (V) C. 4,5 (V) D. 4 (V) Câu 5. Trong các bước sau đây bước nào không phải bước đo điện năng tiêu thụ của mạch điện bằng công tơ điện? A. Đọc và giải thích kí hiệu ghi trên mặt công tơ điện. B. Nối mạch điện thực hành. C. Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện. D. Đo điện áp của mạch điện. Câu 6. Đơn vị của công tơ điện (hay còn gọi là đồng hồ đo điện năng tiêu thụ). A. Am pe (A). B. Vôn (V). C. (kWh). D. Oát (W). Câu 7. Các đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ điện? A. Cường độ dòng điện. B. Điện trở mạch điện. C. Công suất tiêu thụ của mạch điện. D. Cường độ ánh sáng. Câu 8. Công tơ điện dùng để đo yếu tố nào của mạch điện? A. Công suất tiêu thụ. B. Điện năng tiêu thụ. C. Nhiệt lượng. D. Điện áp của dòng điện. Câu 9. Tính điện năng tiêu thụ trong tháng 10 của nhà em biết chỉ số công tơ tháng 9 là 2552, chỉ số công tơ tháng 10 là 2672 A. 120 kWh B. 5224 kWh C. 250 kWh D. 300 kWh Câu 10. Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Mối nối dây dẫn phải điện đảm bảo các yêu cầu nào? A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện, đảm bảo về mặt mĩ thuật. B. Có độ bền cơ học cao, an toàn điện, điện trở mối nối cao. C. Cách điện tốt, có độ bền cơ học cao. D. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học thấp, an toàn điện, đảm bảo về mặt mĩ thuật. Câu 12. Quy trình chung nối dây dẫn điện A. Bóc vỏ cách điện Nối dây Làm sạch lõi Kiểm tra mối nối Hàn mối nối Cách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điện Làm sạch lõi Nối dây Kiểm tra mối nối Hàn mối nối Cách điện mối nối.
- C. Bóc vỏ cách điện Làm sạch lõi Nối dây Hàn mối nối Kiểm tra mối nối Cách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điện Nối dây Làm sạch lõi Hàn mối nối Kiểm tra mối nối Cách điện mối nối. Câu 13. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện được tiến hành theo mấy bước? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 14. Lắp đặt mạch bảng điện tiến hành theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Trong quy trình lắp mạch điện bảng điện, “khoan lỗ bảng điện” thuộc bước thứ bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16. Em hãy nêu tên, đại lượng đo, kí hiệu của các loại đồng hồ đo điện? (1đ) Câu 17. Thế nào là bảng điện chính, bảng điện nhánh. (1đ) Câu 18. Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: 2 cầu chì, 1 ổ cắm, một công tắc 2 cực điều khiển một bóng đèn sợi đốt. (2đ) Câu 19. Để kiểm tra mạch điện trước khi sử dụng ta cần dùng dụng cụ gì? Vì sao? (1đ) BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022-2023
- MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A B C D C D B A C A B A D B án (mỗi câu đúng ghi 0,33đ) II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 ĐIỂM) Câu 16. (1điểm) ( Học sinh nêu đúng 5 ý ghi 1 điểm). Thiếu 1 ý trừ 0,2 đ TT Tên gọi đồng hồ điện Đại lượng đo Kí hiệu 1 Hiệu điện thế Vôn V kế 2 A Cường độ dòng điện Ampe kế 3 Oát kế W Công suất điện 4 kWh tơ điện Công Điện năng tiêu thụ 5 Ω kế Ôm Điện trở Câu 17 (1điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 * Bảng điện chính: - Có nhiệm vụ cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà. 0,25 đ - Gồm: cầu dao, cầu chì hoặc Áptômát tổng. 0,25 đ * Bảng điện nhánh: - Có nhiệm vụ cung cấp điện tới đồ dụng điện. 0,25 đ - Gồm: công tắc, ổ cắm, hộp số quạt …. 0,25đ Câu 18. (2điểm) Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: 2 cầu chì , 1 ổ cắm, một công tắc điều khiển một bóng đèn a. Sơ đồ nguyên lí (1,0đ) O b. Sơ đồ lắp đặt (1,0đ) O A A Đ - Học sinh vẽ đúng đẹp mỗi hình ghi 1 điểm - Học sinh vẽ đúng nhưng chưa đẹp trừ 0,5đ/1 hình Câu 19: (1điểm) - Dùng bút thử điện. 0,25đ
- - Để kiểm tra mạch điện có sự rò rỉ điện ra ngoài vỏ không, Từ đó biết cách xử lý và phòng tránh được tai nạn điện. 0,75đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn