intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ 9 1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 công nghệ 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung ở tuần 15 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu: 9 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Số câu TL/số câu hỏi Câu hỏi TN CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ TN TL TN TL (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) Chủ đề: Vai trò, vị trí của nghề điện dân dụng trong đời sống, sản xuất. Vật liệu và Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là gì? Nêu các yêu dụng cụ cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động dùng trong C1 1 Công dụng của các loại thước 2 lắp đặt C9 C16 Nhận biết Thế nào là vật liệu cách điện, vật liệu dẫn điện. mạng điện Nhận biết dây dẫn điện, dây cáp điện và vật liệu cách điện. Biết được một số loại vật liệu dẫn điện, cách điện. Nêu được yêu cầu của mối nối và quy trình nối dây dẫn điện. Đặc điểm của nghề điện dân dụng. Một số loại dụng cụ cơ khí và công dụng của nó. C2 C8 4 Thông hiểu Cấu tạo về dây dẫn điện, dây cáp điện và vật liệu cách điện C5 Cách sử dụng các loại dây dẫn C15 Biết cách sử dụng dây dẫn điện, yêu cầu mối nối dây dẫn điện Vận dụng Cách sử dụng các loại cáp của mạng điện trong nhà C18 1 Những yêu cầu khi sử dụng dây dẫn điện trong mạng điện trong nhà.
  2. Biết kí hiệu của các loại dây dẫn có vỏ bọc cách điện Nêu công dụng và phân loại của đồng hồ đo điện. C7 Nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng. C20 1 Phân loại dây dẫn điện, đồng hồ đo điện. C6 3 Nhận biết C14 Công dụng của dụng cụ cơ khí. Các biện pháp an toàn lao động. Chủ đề: Sử Cách sử dụng đồng hồ vạn năng. Một số kí hiệu của đồng hồ đo C4 dụng đồng điện. C13 hồ đo điện 3 Quy trình nối dây dẫn điện C10 và nối dâu Thông hiểu dẫn điện Nêu được chức năng của bảng điện. Cách đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng. Công dụng của đồng hồ vạn năng trong thực tế Tính sai số của các dụng cụ đo C17 1 Vận dụng Nhận dạng các kí hiệu của các loại dây dẫn có vỏ bọc cách điện trong thực tế Cấu tạo của mang điện trong nhà C3 1 Nhận biết Biết những phần tử nào có trong mạng điện trong nhà Biết vi trí cách lắp đặt các phần tử của mạch điện Nắm được vị trí cách lắp đặt cầu dao, áp tô mát, cầu chì vào dây C11 Thông hiểu dẫn điện C12 Chủ đề: 2 Lắp đặt Cấu tạo của mạng điện trong nhà mạch điện Nêu quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện Vận dụng kiến thức đã học vẽ sơ đồ nguyên lí, sơ đồ lắp đặt các mạch điện đã học C19 1 Vận dụng cao Vẽ được các vị trí lắp đặt của các phần tử của mạch điện trong mạch điện thực tế Nêu được quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao cộng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề: Vật liệu và dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện Số câu 2 1 4 1 8 câu Số điểm (đ) 0.67 1 1,33 1 4 điểm Tỉ lệ (%) 6,7% 10 % 13,3 % 10% 40% Chủ đề: Sử dụng đồng hồ đo điện Số câu 3 1 3 1 8 câu Số điểm (đ) 1 1 1 1 4 điểm Tỉ lệ (%) 10% 10% 10 % 10% 40% Chủ đề: Lắp đặt mạch điện Số câu 1 2 1 4 câu Số điểm (đ) 0,33 đ 0.67đ 1 2 điểm Tỉ lệ (%) 3,3 % 6,7% 10% 2% Tổng số câu 8 câu 9 câu 2 câu 1 câu 20 câu Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2điểm 1điểm 10 Tỷ lệ 40% 30% 10% 10% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………….. Lớp: ………… I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (5ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng và điền vào các câu sau: Câu 1. Vật liệu cách điện là vật liệu A. cho đường sức từ trường chạy qua. B. không cho đường sức từ trường chạy qua. C. không cho dòng điện chạy qua. D. không cho dòng điện chạy qua. Câu 2. Để đo kích thước và chiều sâu của lỗ người ta dùng A. thước cuộn. B. thước cặp. C. thước lá. D. thước ê ke. Câu 3. Mạng điện thắp sáng ở gia đình có A. 2 dây pha. B. 2 dây pha và 1 dây trung hoà. C. 1 dây pha và 1 dây trung hoà. D. 2 dây trung hoà. Câu 4. Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì A. để đảm bảo an toàn điện. B. không đạt yêu cầu về mỹ thuật. C. không thuận tiện khi sử dụng. D. dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc. Câu 5. Để cắt ống nhựa và kim loại người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Kìm. B. Cưa. C. Khoan. D. Đục. Câu 6. Khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng phải bắt đầu từ thang đo A. lớn nhất. B. nhỏ nhất. C. bất kì. D. ở chính giữa. Câu 7. Công tơ điện dùng để đo A. nhiệt lượng. C. điện trở. B. cường đô dòng điện. D. điện năng tiêu thụ. Câu 8. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện: M(2x1) có nghĩa A. dây đơn, lõi đồng, tiết diện lõi 2mm. B. dây đôi lõi đồng, tiết diện lõi 1mm. C. dây đôi lõi nhôm, tiết diện lõi 1mm. D. dây đơn, lõi nhôm, tiết diện lõi 2mm. Câu 9. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có A. lõi dây, vỏ bảo vệ, lõi cáp. B. lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ. C. vỏ cách điện, lõi cáp, ống dây. D. vỏ bảo vệ, ống dây, vỏ cáp. Câu 10. Trong mạch điện, cầu chì được lắp A. ở dây pha trước thiết bị điện. B. ở dây trung hòa trước thiết bị điện. C. ở dây pha sau thiết bị điện. D. ở dây trung hòa sau thiết bị điện. Câu 11. Phần tử nào dưới đây không được lắp trên bảng điện A. ổ điện. B. aptômát. C. bóng đèn. D. hộp số quạt. Câu 12. Vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là A. pu li sứ và nhựa. B. thép và nhôm. C. pu li sứ và lõi đồng. D. mica và đồng. Câu 13. “vôn kế” dùng để đo đại lượng A. điện năng tiêu thụ. B. điện áp. C. công suất tiêu thụ. D. cường độ dòng điện.
  5. Câu 14. Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được A. chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ 0 mỗi lần đo. B. phải xoay núm chỉnh 0 để kim chỉ về số 0 của thang đo. C. chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo. D. bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất. Câu 15. Dây cáp điện của mạch điện trong nhà là loại cáp A. ba pha, điện áp thấp. B. một pha điện áp thấp. C. một pha điện áp cao. D. ba pha điện áp cao. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 16. (1 điểm) Nêu yêu cầu của nghề điện đối với người lao động? Câu 17. (1 điểm) Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5. Tính sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế? Câu 18. (1 điểm) Để sử dụng dây dẫn điện trong mạng điện trong nhà được an toàn, em cần chú ý điều gì? Câu 19. (1 điểm) Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có 1 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt. Câu 20. (1 điểm) Quy trình chung của nối dây dẫn điện. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 9 - NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM (5, ĐIỂM) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm; 2 câu: 0,67 điểm; 3 câu: 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C A B A D B B A 11 12 13 14 15 C A B C B HSKT: Đúng mỗi câu: 0,5 điểm; Đúng 10 câu trở: 5 điểm II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu Nội dung trả lời Điểm - Kiến thức: tốt nghiệp trung học cơ sở, hiểu biết những kiến thức cơ 0,25 điểm bản về kĩ thuật điện và một số quy trình kĩ thuật trong nghề điện. - Kĩ năng: có kĩ năng đo lường, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện. Câu 16 0,25 điểm - Thái độ: yêu thích công việc, có ý thức bảo vệ môi trường và an (1 điểm) toàn lao động; làm việc khoa học, kiên trì, thận trọng và chính xác. - Sức khoẻ: có sức khoẻ tốt, không mắc các bệnh về tim mạch, huyết 0,25 điểm áp, thấp khớp ... HSKT:Đúng mỗi ý : 0,5 điểm; Đúng 2 ý trở lên ghi 1 điểm 0,25 điểm Câu 17 Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1 thì sai số tuyệt đối lớn nhất 1 điểm của vôn kế là (1 điểm) 300. 1,5/ 100 = 4,5 (V) Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn để tránh gây ra tai nạn 0,5 điểm điện cho người sử dụng. Câu 18 - Định kỳ thay dây dẫn, sửa chữa các đoạn dây bị hỏng vỏ cách điện, 0,5 điểm (1 điểm) vỏ bảo vệ. Dây dẫn điện nối dài phải có phích cắm. HSKT: Đúng một ý (hoặc 2 ý): 1 điểm Câu 19 Sơ đồ nguyên lý: 0,5đ O (1 điểm) A
  7. Sơ đồ lắp đặt : 0,5đ O A HSKT: Đúng một hình vẽ (hoặc 2 hình): 1 điểm Quy trình nối dây: 1 điểm Câu 20 Bóc vỏ cách điện --> Làm sạch lõi --> Nối dây --> Kiểm tra mối nối (1 điểm) --> Hàn mối nối --> Cách điện mối nối HSKT: Đúng ba bước trở lên : 1 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2