intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ (NN) lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ (NN) lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ (NN) lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGÔ SỸ LIÊN Môn: Công nghệ (NN) lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1: Công nghệ nano là A. là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử . B. là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ. C. là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ phân tử và siêu phân tử. D. là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử. Câu 2: Nhóm vi sinh vật cố định đạm? A. Pseudomonas, Baccillus megaterium. B. Azotobacter, Pseudomonas. C. Baccilus, Streptomyces. D. Azotobacter, Rhizobiun. Câu 3: Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose? A. Pseudomonas, Baccillus megaterium. B. Azotobacter, Pseudomonas. C. Baccilus, Streptomyces. D. Azotobacter, Rhizobiun. Câu 4: Phân có tác dụng cải tạo đất: A. Phân NPK . B. Phân hữu cơ, phân vi sinh vật C. Phân lân. D. Phân Hóa học. Câu 5: Thế nào là giống ưu thế lai? A. Là giống có năng suất cao B. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc. C. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương D. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng. Câu 6: Phân hữu cơ được dùng để bón lót hay bón thúc? A. Bón thúc vì hiệu quả nhanh B. Bón thúc vì làm tăng độ phì nhiêu của đất C. Bón lót khi phân chưa hoai mục D. Bón lót vì phân chậm phân giải Câu 7: Phân vi sinh có những đặc điểm chủ yếu nào? A. Phân vi sinh thích hợp với nhiều loại cây trồng và không gây hại cho đất. B. Mỗi loại phân vi sinh chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định và thời gian sử dụng dài. C. Phân vi sinh có chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng và tỉ lệ chất dinh dưỡng cao D. Phân vi sinh chứa vi sinh vật sống nhưng mỗi loại chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định và thời gian sử dụng ngắn. Câu 8: Để tránh hiện tượng đất bị chua thì nên dùng loại phân bón nào sau đây? A. NPK. B. Đạm. C. Kali D. Phân hữu cơ. Câu 9: Phân không có tác dụng cải tạo đất: A. Phân vi sinh. B. Phân hữu cơ. C. Phân xanh. D. Phân hóa học. Câu 10: Để tạo ra 1 giống cây trồng mới cần tác động lên những yếu tố nào? A. Gen và môi trường B. Gen, ngoại hình và môi trường C. Ngoại hình và môi trường D. Gen và ngoại hình Câu 11: Phân hóa học là loại phân: A. Loại phân sử dụng tất cả các chất thải. B. Loại phân hữu cơ vùi vào đất. C. Có chứa các loài vi sinh vật. D. Được sản xuất theo quy trình công nghiệp có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp. Câu 12: Sau khi sử dụng phân hóa học cần chú ý điểm gì? A. Ít nguyên tố khoáng B. Phân đạm, kali chủ yếu dùng bón thúc là chính. C. Phải bón vôi cải tạo độ chua của đất D. Phải ủ trước khi bón Câu 13: Thế nào là giống gốc? A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc. B. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng. C. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương D. Là giống địa phương Đề kiểm tra cuối học kỳ I, môn Công nghệ lớp 10. Mã đề 103 có 2 trang. Trang 1/2
  2. Câu 14: Cây trồng nào sau đây nhân giống bằng thân? A. Cây mía B. Cây đậu C. Cây lá lỏng D. Cây mít, cây lá bỏng Câu 15: Khi đốt phân trên ngọn lửa đèn cồn, nội dung nào sau đây đúng của phân đạm? A. Phân có khói đen, không có mùi khai. B. Phân có ngọn lửa màu hồng, không có mùi khai. C. Phân có ngọn lửa màu tím hoặc tiếng nổ lép bép. D. Phân có mùi khai. Câu 16: Vì sao không nên sử dụng phân hóa học quá nhiều? A. Dễ tan cây không hấp thụ hết. B. Dễ tan, cây không hấp thụ hết → gây lãng phí, không có tác dụng cải tạo đất còn làm đất chua. C. Không có tác dụng cải tạo đất. D. Dễ tan. Câu 17: Công nghệ vi sinh là A. công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để phục vụ nhu cầu con người. B. công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người. C. công nghê nghiên cứu về vi sinh vật. D. công nghệ tạo ra các sản phẩm phục vụ con người. Câu 18: Cấu tạo của hạt phân bón tan chậm? A. Hạt nhân, vỏ là các lớp polymer sinh học. B. Hạt nhân, nhân là lớp ion quyết định điện, vỏ là các lớp polymer sinh học. C. Hạt nhân, nhân là các lớp polymer sinh học, vỏ là các nguyên tố dinh dưỡng. D. Nhân là các nguyên tố dinh dưỡng, vỏ là các lớp polymer sinh học. Câu 19: Những loại phân nào dưới đây thuộc nhóm phân hữu cơ? A. Phân bùn, phân vi sinh cố định đạm, phân xanh. B. Phân chuồng, phân xanh, rác thải hữu cơ. C. Phân bùn, phân đạm, phân vi sinh phân giải chất hữu cơ. D. Phân chuồng, phân lân, phân xanh. Câu 20: Giống cây trồng có những đặc điểm nào sau đây? (1) Di truyền được cho đời sau. (2) Không di truyền được cho đời sau. (3) Đồng nhất về hình thái và ổn định qua các chu kì nhân giống. (4) Không đồng nhất về hình thái. (5) Chỉ gồm giống cây nông nghiệp và cây dược liệu. (6) Bao gồm giống cây nông nghiệp, cây dược liệu, giống cây cảnh và giống nấm ăn. A. (1), (3), (6). B. (2), (4), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (3), (5). II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm). a) Khái niệm và vai trò của giống cây trồng? b) Vì sao giống cây trồng biến đổi gen bị hạn chế hoặc cấm sử dụng ở nhiều quốc gia? Câu 2 (2.0 điểm). Phân biệt ưu điểm, nhược điểm của phân hữu cơ vi sinh và phân tan chậm có kiểm soát. Điểm phân biệt Phân hữu cơ vi sinh Phân tan chậm có kiểm soát Ưu điểm Nhược điểm -------------- Hết -------------- Họ và tên học sinh: ...................................................................; Số báo danh: .......................... Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đề kiểm tra cuối học kỳ I, môn Công nghệ lớp 10. Mã đề 103 có 2 trang. Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1