intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 224)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 224)’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 224)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐỀ KT CUỐI KÌ 1 ­ NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA ­ LỚP 10   Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Mã đề 224 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1:  Đô thị hóa là một quá trình A.  làm thu hẹp mạng lưới đô thị. B.  tích cực nếu gắn với công nghiệp hóa. C.  tiêu cực nếu qui mô của các thành phố quá lớn. D.  tập trung dân cư đông ở đô thị nhỏ. Câu 2:  Sử dụng thủy triều nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A.  Trồng rừng ngập mặn.  B.  Sản xuất điện.  C.  Giảm thiểu hạn hán.  D.  Sản xuất muối ăn.  Câu 3:  Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư? A.  Lịch sử khai thác lãnh thổ. B.  Trình độ phát triển sản xuất. C.  Tính chất của ngành sản xuất.  D.  Các điều kiện của tự nhiên. Câu 4:  Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của biển và đại dương đối với sự phát  triển kinh tế ­ xã hội? A.  Phát triển các ngành kinh tế biển. B.  Cung cấp tài nguyên sinh vật biển. C.  Thuận lợi phát triển nền nông nghiệp. D.  Cung cấp tài nguyên khoáng sản  biển. Câu 5:  Nhân tố kinh tế ­ xã hội tác động đến  A.  hình thành hệ thống đô thị toàn cầu. B.  quy định chức năng đô thị. C.  khả năng mở rộng không gian đô thị. D.  chức năng, bản sắc đô thị. Câu 6:  Các dòng biển nóng thường chảy về hướng nào? A.  Hướng nam.  B.  Hướng tây.  C.  Hướng bắc.  D.  Hướng đông.  Câu 7:  Nhân tố quyết định đến hướng phát triển của đô thị trong tương lai là A.  sự phát triển kinh tế. B.  vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên. C.  chính sách phát triển đô thị. D.  lối sống, mức thu nhập. Câu 8:  Phát biểu nào sau đây không đúng với vỏ địa lí? A.  Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất. B.  Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn. C.  Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất. D.  Ranh giới có sự trùng hợp với toàn sinh quyển. Câu 9:  Phát biểu nào sau đây đúng nhất với sinh quyển? A.  Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiểu dày của sinh quyển. B.  Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. Trang 1/4 ­ Mã đề 224
  2. C.  Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.  D.  Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. Câu 10:  Quy mô dân số của một quốc gia là A.  mật độ trung bình dân số. B.  tổng số dân của quốc gia. C.  số dân quốc gia ở các nước D.  số người trên diện tích đất. Câu 11:  Động lực phát triển dân số là     A. tỉ suất sinh thô. B. số người nhập cư.     C. gia tăng tự nhiên. D. gia tăng cơ học. Câu 12:  Lớp vỏ địa lí là A.  vỏ khí quyển. B.  vỏ Trái Đất. C.  vỏ cảnh quan. D.  vỏ sinh quyển. Câu 13:  Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố vành đai thực vật thông qua A.  lượng mưa và gió. B.  nhiệt độ và độ ẩm. C.  độ ẩm và lượng mưa. D.  độ ẩm và khí áp. Câu 14:  Quy luật đai cao là sự thay đổi có quy luật của các đối tượng địa lí theo A.  các mùa. B.  kinh độ. C.  độ cao. D.  vĩ độ. Câu 15:  Trong tự nhiện, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần  còn lại là biểu hiện của quy luật A.  đai cao. B.  địa đới. C.  địa ô. D.  thống nhất và hoàn chỉnh. Câu 16:  Dân số thế giới tập trung nhiều nhất ở châu lục nào sau đây? A.  Châu Mĩ. B.  Châu Phi. C.  Châu Âu. D.  Châu Á. Câu 17:  Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở A.  các vĩ độ cao và các vùng núi cao. B.  các vùng ôn đới và các vùng đồng bằng.  C.  các vùng quanh cực Bắc và Nam.  D.  các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới.  Câu 18:  Yếu tố nào của khí hậu quyết định sự sống của sinh vật? A.  Ánh sáng.  B.  Nước  C.  Nước và nhiệt độ.  D.  Nhiệt độ.  Câu 19:  Nhân tố quyết định đến sự phân bố của các vành đai thực vật theo độ cao là A.  đất. B.  Nguồn nước. C.  con người.  D.  khí hậu. Câu 20:  Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất? A.  Ôn đới.  B.  Chí tuyến.  C.  Vùng cực.  D.  Xích đạo.  Câu 21:  Cho bảng số liệu: SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM                                                                                                          (Đơn vị: Tỉ người) Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2011 2022 Số dân 1 2 3 4 5 6 7 8                                              (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2019, NXB thống kê 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tình hình tăng dân số của thế giới giai  Trang 2/4 ­ Mã đề 224
  3. đoạn 1804­2020? A.  Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người luôn bằng nhau. B.  Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng tăng. C.  Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người tăng theo cấp số nhân. D.  Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng giảm. Câu 22:  Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí? A.  Được cấu tạo bởi đá trầm tích, granit và badan.  B.  chiều dày dao động từ 35­40 km.  C.  Nơi xâm nhập và tác động lẫn nhau của các lớp vỏ bộ phận.  D.  Các thành phần tự nhiên được thể hiện rõ nhất ở bề mặt đất.  Câu 23:  Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh   quan địa lí theo A.  kinh độ.  B.  độ cao.          C.  các mùa. D.  vĩ độ. Câu 24:  Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây? A.  Thượng nguồn các sông lớn. B.  Các nơi là địa hình núi cao. C.  Các bồn địa và cao nguyên. D.  Đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 25:  Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến  A.  cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động đô thị. B.  mức độ và tốc độ đô thị hóa. C.  khả năng mở rộng không gian đô thị. D.  quy mô và chức năng đô thị. Câu 26:  Cho bảng số liệu:  Cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới thời kì 1980 ­ 2020                                                                                                                                    (Đơn vị: %) Năm 1980 1990 2000 2010 2020 0­14 tuổi 35,3 32,8 30,1 27,0 25,4 15­64 tuổi 58,8 61,0 63,0 65,5 65,3 65 tuổi trở lên 5,9 6,2 6,9 7,6 9,3 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới thời kì 1980 ­  2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A.  Đường. B.  Kết hợp.          C.  Miền. D.  Tròn. Câu 27:  Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là A.  nơi sống. B.  thức ăn.          C.  độ ẩm. D.  nhiệt độ. Câu 28:  Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về A.  sự thay đổi các thành phần tự nhiện hướng vĩ độ. B.  mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiện. C.  sự thay đổi các thành phần tự nhiện theo kinh độ. D.  mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiện. Trang 3/4 ­ Mã đề 224
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Giải thích được hiện tượng thuỷ triều. (1,0 điểm) Câu 2. Phân tích ảnh hưởng của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế ­ xã hội và môi trường.  (2,0 điểm) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 224
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2