intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ : 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 ' (Đề thi có _02_ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp 10/: ....... Mã đề 701 A. TRẮC NGHIỆM: ( 7 ĐIỂM ) Câu 1. Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất? A. Đá mẹ. B. Địa hình C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 2. Phương pháp chấm điểm dùng để thể hiện các hiện tượng A. tập trung thành vùng rộng lớn. B. di chuyển theo các hướng bất kì. C. phân bố theo những điểm cụ thể. D. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc. Câu 3. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có A. toàn bộ động vật và vi sinh vật. B. toàn bộ sinh vật sinh sống. C. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng. D. toàn bộ thực vật và vi sinh vật. Câu 4. Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều A. xoay tròn. B. chiều ngang. C. xô vào bờ. D. thẳng đứng. Câu 5. Nước trên lục địa gồm nước ở A. nước ngầm, hơi nước. B. băng tuyết, sông, hồ. C. trên mặt, hơi nước. D. trên mặt, nước ngầm. Câu 6. Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là A. độ ẩm. B. tơi xốp. C. độ phì. D. vụn bở. Câu 7. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất trong năm đều ở A. đồng bằng ven biển. B. núi cao. C. đại dương. D. lục địa. Câu 8. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày A. trăng khuyết và trăng tròn. B. không trăng và có trăng. C. trăng khuyết và không trăng. D. trăng tròn và không trăng. Câu 9. Ở miền núi, nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng là do có A. nhiều đỉnh núi cao. B. địa hình phức tạp. C. nhiều thung lũng. D. địa hình dốc hơn. Câu 10. Khí áp giảm khi nhiệt độ A. giảm nhanh. B. giảm đi. C. không tăng. D. tăng lên. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của môn Địa lí? A. Địa lí được học ở tất cả các cấp học phổ thông. B. Môn Địa lí mang tính tổng hợp. C. Địa lí là môn độc lập, không liên quan với các môn khác. D. Địa lí là môn học thuộc nhóm môn khoa học xã hội. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về mùa trên Trái Đất? A. Có đặc điểm riêng về thời tiết, khí hậu. B. Mọi nơi đều có các mùa như nhau. C. Một năm trên Trái Đất có bốn mùa. D. Hai bán cầu có mùa trái ngược nhau. Câu 13. Giới hạn phía trên của sinh quyển là A. giáp đỉnh tầng đối lưu. B. giáp đỉnh tầng bình lưu. C. giáp đỉnh tầng giữa. D. giáp tầng ô-dôn. Câu 14. Lớp vỏ Trái Đất ở lục địa được cấu tạo chủ yếu bởi loại đá nào? A. Đá trầm tích. B. Đá Granit. C. Đá bazan. D. Đá cát kết. Câu 15. Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là Mã đề 701 Trang 2/2
  2. A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc. B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc. C. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng. D. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá. Câu 16. Ý nghĩa của hồ đầm đối với sông là A. nhiều thung lũng. B. giảm số phụ lưu sông. C. điều hoà chế độ nước. D. tạo địa hình dốc. Câu 17. Thạch quyển là lớp vỏ cứng của trái đất bao gồm vỏ trái đất và A. vỏ lục địa. B. vỏ đại dương. C. manti dưới. D. man ti trên. Câu 18. Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. chế độ mưa. B. địa hình. C. thực vật. D. băng tuyết. Câu 19. Loại đất nào sau đây không thuộc nhóm feralit? A. đất phù sa cổ. B. đất ở núi đá. C. đất đỏ badan. D. đất đỏ đá vôi. Câu 20. Phong hoá hoá học chủ yếu do A. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước. B. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. C. các hợp chất hoà tan trong nước, khí, axit hữu cơ. D. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây. Câu 21: Yếu tố nào sau đây tạo nên các vành đai phân bố thực vật? A. Độ cao. B. Hướng nghiệng. C. Hướng sườn. D. Độ dốc. B. TỰ LUẬN: ( 3 ĐIỂM ) Câu 1: ( 2 điểm ) Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA VIỆT NAM, NĂM 2021 (Đơn vị: oC) Địa điểm Tuyên Quang Vinh Nha Trang Vũng Tàu Nhiệt độ 24,5 25,2 27,2 27,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện nhiệt độ không khí trung bình năm 2021 của các địa điểm trên. b. Ở địa phương em đã có các biện pháp chủ yếu nào để bảo vệ nguồn nước ngọt. Câu 2:( 1điểm ) Các dòng biển lạnh chảy trong các đại dương trên thế giới có ảnh hưởng đến khí hậu vùng ven bờ các lục địa như thế nào? ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2