intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 101 Điểm Nhận xét Trắc nghiệm: Tự luận: Tổng điểm bài thi: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Lựa chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau Câu 1. Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng A. đồi gò phía Bắc. B. đồng bằng phía Nam. C. đồi núi phía Đông. D. đồi núi phía Tây. Câu 2. Sông nào sau đây nằm ở khu vực Mĩ La tinh? A. Sông A-ma-dôn. B. Sông Cửu Long. C. Sông Trường Giang. D. Sông Nin. Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm cho GDP của Hoa Kì tăng nhanh là do A. sức mua của người dân rất lớn. B. dựa vào ngành dịch vụ hiện đại. C. nền kinh tế có tính năng động. D. xuất khẩu sản phẩm công nghiệp. Câu 4. Mĩ La tinh không tiếp giáp biển, đại dương nào sau đây? A. Biển Ca-ri-bê. B. Biển Đông. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 5. Loại cảnh quan nào sau đây không có ở Mĩ La tinh? A. Thảo nguyên. B. Đài nguyên. C. Rừng nhiệt đới. D. Rừng xích đạo. Câu 6. Lãnh thổ Liên bang Nga chủ yếu nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Xích đạo. C. Ôn đới. D. Cận nhiệt. Câu 7. Dãy núi Rôc- ki nằm trong vùng tự nhiên nào sau đây của Hoa Kì? A. Phía Nam. B. Trung tâm. C. Đông Bắc. D. Phía Tây. Câu 8. Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là A. núi Cap-cat. B. sông Vôn-ga. C. dãy U-ran. D. sông Ô-bi. Câu 9. Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây? A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen. C. Biển Đỏ. D. Biển Cax-pi. Câu 10. Các cuộc cải cách ruộng đất ở Mĩ La tinh đã tạo điều kiện cho các chủ trang trại chiếm giữ A. phần lớn đất canh tác. B. phần nhỏ đất canh tác tốt. C. phần nhỏ đất canh tác. D. phần lớn đất canh tác xấu. Câu 11. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành A. công nghiệp khai khoáng. B. công nghiệp chế biến. C. nông nghiệp. D. thủy sản. Câu 12. Ca-li-nin-grat là tỉnh nằm ngoài lãnh thổ Nga nhưng hết sức quan trọng vì A. là tỉnh giàu có về tài nguyên khoáng sản như dầu khí. B. là điểm trung chuyển hàng hóa của Nga và EU. C. là tỉnh có đất đai phì nhiêu phát triển nông nghiệp. D. là một trung tâm công nghiệp lớn của Liên Bang Nga. Câu 13. Thời tiết của Hoa Kì thường bị biến động mạnh, nhất là ở phần trung tâm là do A. nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới. B. địa hình vùng trung tâm có dạng lòng máng. C. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtrim. D. giáp với Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. Câu 14. Nhân tố có tính quyết định đến sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì là A. giống cây và thị trường. B. thị trường và lao động. C. khí hậu và giống cây. D. đất đai và khí hậu. Mã đề 101 Trang 1/2
  2. Câu 15. Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và du lịch. C. du lịch và giao thông vận tải D. du lịch và khoáng sản. Câu 16. Liên bang Nga giáp với quốc gia nào sau đây? A. Nhật Bản. B. Hoa Kì. C. Trung Quốc. D. Việt Nam. Câu 17. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là A. vùng Coóc-đi-e, vùng A-pa-lát, ven Đại Tây Dương. B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. C. vùng Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi A-pa-lát. D. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông. Câu 18. Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt. Câu 19. Than và sắt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Hoa Kì? A. Ven vịnh Mê-hi-cô. B. Ven Thái Bình Dương. C. Xung quanh vùng Ngũ Hồ. D. Ven Đại Tây Dương. Câu 20. Đồng bằng nào sau đây không có ở Mĩ La tinh? A. Đồng bằng La-pla-ta. B. Đồng bằng A- ma- dôn. C. Đồng bằng Đông Âu. D. Đồng bằng Pam- pa. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm): a. Trình bày xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ công nghiệp của Hoa Kì. b. Vì sao cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kì có sự thay đổi như trên? Câu 2 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN (đơn vị: USD/người) Năm 2010 2015 2020 Hoa Kì 48615 56763 63028 Nhật Bản 44968 34961 39918 (Nguồn: https://solieukinhte.com/) a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện GDP bình quân đầu người của Hoa Kì và Nhật Bản qua các năm trên. b. Qua biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết. ……………….. HẾT ……………….. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2