intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC KÌ I – ĐỊA LI 8 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG THỜI GIAN : 45 PHÚT Năm học 2022-2023 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I : Môn Địa lí - lớp 8 Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Đơn vị kiến Nhận Thông Vận dụng TT Vận dụng Số câu hỏi kiến thức thức biết hiểu cao Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1 KHÁI Vị trí địa lí địa 1TN 1 QUÁT hình CHÂU Á Khí hậu châu Á 1TN 1 .Đặc điểm phát triển kinh tế xã 1TN 1 hội châu Á 2 CÁC Khu vực Tây 1TN 1TN 2 KHU VỰC Nam Á CHÂU Á Điều kiện tự nhiên khu vực 1TN 1TN 1TL 2 1 Nam Á Dân cư và đặc điểm kinh tế khu 1TN 1TL 1 1 vực Nam Á Tự nhiên khu vực Đông Á 1TN 1TN 1TL 2 1 Tổng 4 6 2 1 10 3 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
  2. b.BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức thức 1 KHÁI QUÁT Vị trí địa lí ,địa Hiểu VỀ VỊ TRÍ hình và - Hiểu được đặc điểm địa hình của châu Á ĐỊA Khí hậu châu Á Nhận biết LÍ,ĐIỀU - Biết được đặc điểm các kiểu khí hậu của châu Á KIỆN TỰ .Đặc điểm phát Hiểu được đặc điểm phát triển kinh tế xã hội châu Á và phân triển kinh tế xã biệt được các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới của hội châu Á châu Á 2 B. ĐIỀU . Khu vực Tây Nhận biết KIỆN TỰ Nam Á - Đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á NHIÊN VÀ Thông hiểu : ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển kinh tế KINH TẾ và đời sống của khu vực Tây Nam Á XÃ HỘI CÁC KHU VỰC CHÂU Á . Điều kiện tự Nhận biết nhiên khu vực - Biết được kiểu khí hậu nổi bật của khu vực Nam Á Nam Á - Đặc điểm dân cư, kinh tế - xã hội của khu vực Thông hiểu - Hiểu và trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực - Trình bày được nền kinh tế Ấn Độ . Điều kiện tự Nhận biết nhiên khu vực Biết các thiên tai xảy ra ở khu vực Đông Á Đông Á Thông hiểu Trình bày đặc điểm địa hình phần đất liền của Đông Á Phân biệt khí hậu phía đông và phía tây Đông Á 3 C. KĨ NĂNG . phân tích biểu Vận dụng cao: đồ, phân tích số - Phân tích số liệu thống kê về chuyển dịch cơ cấu kinh tế liệu thống kê
  3. Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Số phách Số thứ tự Họ và tên:.......................................... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: ..................... Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 8 Số báo danh: ........ Phòng thi số:....... Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Chữ ký của giám khảo: Chữ ký của giám thị: Số phách Số thứ tự A- TRẮC NGHIỆM: (5đ) I . Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu có ý đúng nhất : Câu 1: Khu vực có vị trí nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á- Âu- Phi là: A. Nam Á B. Trung Á . C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á Câu 2: Các kiểu khí hậu lục địa ở Châu Á có đặc điểm A. Mùa đông lạnh có tuyết rơi,mùa hạ ấm áp B. Mùa đông khô lạnh,mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C. Quanh năm nóng bức,lượng mưa ít D. Mùa đông khô lạnh,mùa hạ khô nóng,lượng mưa 200-500mm Câu 3. Nam Á ít lạnh hơn những nơi khác có cùng vĩ độ là do A. địa hình núi song song đón gió.. B. phần lớn diện tích nằm trong vùng nội chí tuyến. C. có dãy hi-ma-lay-a chắn khối không khí lạnh từ Trung Á xuống. D. chịu ảnh hưởng của dòng biển và đại dương ở phía Nam Câu 4: Hệ thống núi Hi-ma-lay-a hùng vĩ chạy theo hướng A. đông bắc –tây nam B. tây bắc - đông nam C. bắc – nam D. tây - đông Câu 5 . Năm 2001 Việt Nam nằm trong nhóm nước: A. Có thu nhập thấp B. Thu nhập cao C.Thu nhập trung bình dưới D. Thu nhập trung bình trên. Câu 6 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình phần đất liền của Đông Á A. có các bồn địa rộng B. Có nhiều núi,sơn nguyên cao,hiểm trở C. Là miền núi trẻ,thường có động đất và núi lửa D. Là vùng đồi núi thấp ,xen các cánh đồng rộng Câu 7 :Quốc gia nào thực hiện tốt cuộc “ cách mạng xanh ” và “cách mạng trắng” A. Hàn Quốc B. Ấn Độ C. Nhật Bản D. Trung Quốc Câu 8: Quốc gia có nhiều động đất và núi lửa ở Đông Á là A. Nhật Bản B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Triều Tiên Câu 9: Nguyên nhân làm ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển kinh tế và đời sống của khu vực Tây Nam Á là: A. dân số quá đông B. khí hậu khắc nghiệt C. trình độ dân trí thấp D. chính trị không ổn định
  4. Câu 10: Châu Á chiếm gần bao nhiêu phần trăm sản lượng lúa gạo thế giới (năm 2003) A. 64% B. 75% C. 85% D. 93% B.TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (2điểm) . Hãy nêu đặc điểm địa hình và khí hậu của khu vực Nam Á? Câu 2: (2,0 điểm .Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu, cảnh quan giữa phần đất liền phía đông và hải đảo với phần đất liền phía tây của khu vực Đông Á? Câu 3: (1đ) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA ẤN ĐỘ QUA 2 NĂM (ĐV:%) Ngành Tỉ trọng cơ cấu GDP 1999 2001 Nông- lâm -Ngư nghiệp 27.7 25.0 Công nghiệp-Xây Dựng 26.3 27.0 Dịch Vụ 46.0 48.0 Từ bảng số liệu em hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ. BÀI LÀM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
  5. Học sinh không ghi vào phần này Đây là phách sẽ bị cắt II/ PHẦN TỰ LUẬN: ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .... ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .. ............................................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ... .............................................................................................................................................................................
  6. . ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ...... ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ...... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỊA LÍ 8 HK I. A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) I. (Mỗi câu đúng 0,33đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C B A C B A D D B.TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: * Địa hình: có 3 miền địa hình: + Phía Bắc: Dãy hi- ma- lay - a hùng vĩ, cao, đồ sộ nhất thế giới,chạy theo hướng tây bắc – đông nam,dài gần 2600km,rộng trung bình từ 320 – 400km (0,25đ) + Giữa: đồng bằng Ân – Hằng rộng lớn và bằng phẳng (0,25đ)
  7. + Phía Nam: Sơn nguyên Đề - can tương đối thấp và bằng phẳng, hai rìa là dãy Gát Đông và Gát Tây. (0,25đ) * Khí hậu - Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa (0,25đ).Mùa đông: có gió mùa đông bắc thời tiết lạnh và khô ,mùa hạ : có gió mùa tây nam thời tiết nóng ẩm(0,25đ) - Là khu vực có mưa nhiều của thế giới, lượng mưa phân bố không đều(0,25đ) - Vùng Tây Bắc Ấn Độ và Pa-ki-xtan thuộc khí hậu nhiệt đới khô(0,25đ) -Địa hình là nhân tố ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa của khí hậu Nam Á(0,25đ) Câu 2: (2,0 điểm) Sự khác nhau về khí hậu, cảnh quan của khu vực Đông Á - Nửa phía đông phần đất liền và hải đảo: Mùa đông có gió mùa tây bắc, thời tiết khô lạnh; mùa hạ có gió mùa đông nam từ biển vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. Cảnh quan rừng là chủ yếu. (1đ) - Nửa phía tây phần đất liền: Do nằm sâu trong nội địa, gió mùa từ biển không xâm nhập vào được, khí hậu quanh năm khô hạn. Cảnh quan là thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc. (1đ) Câu 3: (1 điểm) Nhận xét: Qua biểu đồ ta thấy giá trị tổng sản phẩm trong nước của Ấn Độ có sự thay đổi qua các năm - Tỉ trọng ngành nông – lâm –thủy sản có xu hướng giảm từ 27,7% (năm 1999) xuống 25% (năm 2001), giảm 1.3% (0,25) - Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng có xu hướng tăng nhẹ từ 26,3% (năm 1999) lên 27% (năm 2001), tăng 0.7% (0,25) - Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng từ 46.0% (năm 1999) lên 48,0% (năm 2001), tăng 2% (0,25) Qua đó ta thấy nền kinh tế Ấn Độ đã có sự phát triển theo hướng tích cực song sự chuyển dịch còn chậm (0,25)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2