intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Viên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Viên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Viên

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN VIÊN MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 9 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 01 (đề gồm 06 trang) * Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D cho các câu sau * Nhận biết: 10 câu x 0.35 điểm Câu 1: Nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới ở nước ta là A. hiện đại hóa kinh tế. B. đa dạng hóa sản phẩm. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. mở rộng hợp tác quốc tế. Câu 2: Các loại khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào? A. Sản xuất hàng vật liệu xây dựng. B. Chế biến thực phẩm. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Năng lượng. Câu 3: Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta? A. Công nghiệp điện. B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu. C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. D. Công nghiệp dệt may. Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tài nguyên rừng của Bắc Trung Bộ? A. Độ che phủ rừng chỉ đứng sau Tây Nguyên. B. Hiện nay rừng giàu chỉ còn ở vùng giáp biên giới Việt – Lào. C. Rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim thú có giá trị. D. Diện tích và độ che phủ rừng ngày càng tăng. Câu 5. Di sản thiên nhiên thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ là A. di tích Mỹ Sơn. B. nhã nhạc cung đình Huế. C. Cố đô Huế. D. động Phong Nha. Câu 6. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông-lâm kết hợp là nhờ Trang 1
  2. A. tăng diện tích trồng rừng mới. B. phát triển các trang trại quy mô lớn. C. xây dựng mô hình kinh tế VACR. D. giao đất giao rừng lâu dài cho các hộ nông dân. Câu 7. Những ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của vùng Bắc Trung Bộ là A. chế biến lâm sản và hóa chất. B. điện tử và chế biến lương thực-thực phẩm. C. luyện kim và sản xuất hàng tiêu dùng. D. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 8. Nền văn mimh độc đáo của đồng bằng sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Mạng lưới giao thông dày đặc. B. Đường giao thông nông thôn phát triển. C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. D. Cơ sở điện nước được bảo đảm rất đầy đủ. Câu 9. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tuyên Quang. B. Hải Dương. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang. Câu 10. Vùng trồng chè nhiều nhất ở nước ta là A. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. *Thông hiểu: 10 câu x 0.35 điểm Câu 11. Ở nước ta , tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng của khu vực A. đồng bằng. B. duyên hải. C. nông thôn. D. trung du và miền núi. Câu 12. Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do A. gió mùa, địa hình. B. núi cao, nhiều sông. C. thảm thực vật, gió mùa. D. vị trí ven biển và đất. Câu 13. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. cơ sở hạ tầng thấp kém. B. mật độ dân cư thấp. C. thiên tai thường xuyên xảy ra. D. tài nguyên khoáng sản hạn chế. Câu 14. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là Trang 2
  3. A. đất phù sa màu mỡ. B. có một mùa đông lạnh. C. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển. D. nguồn nước mặt phong phú. Câu 15. Quốc lộ 1 ở nước ta chạy từ A. Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn đến Cà Mau. C. Hà Giang đến Cà Mau. D. Cao Bằng đến TP. Hồ Chí Minh. Câu 16: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm A. 11 tỉnh B. 15 tỉnh C. 13 tỉnh D. 14 tỉnh Câu 17: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển. C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. Câu 18. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ A. sản xuất lương thực. B. trồng cây công nghiệp lâu năm. C. chăn nuôi lợn, gia cầm. D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Câu 19. Vùng Đồng bằng sông Hồng gồm: A. đồng bằng phù sa do sông Hồng và sông Cả bồi đắp. B. đồng bằng châu thổ sông Hồng và vịnh Bắc Bộ. C. đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng vịnh Bắc Bộ. D. đồng bằng châu thổ, dải đất rìa Trung du và vịnh Bắc Bộ. Câu 20: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng. C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương. D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên. *Vận dụng: 6 câu x 0.3 điểm Trang 3
  4. Câu 21: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do A. tài nguyên đất phù sa màu mỡ. B. hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào. C. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên. D. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh. Câu 22. Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Hoành Sơn. B. sông Bến Hải. C. dãy núi Bạch Mã. D. sông Gianh. Câu 23. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long. B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang. C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn. D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc là A. sông Hồng. B. sông Đà. C. sông Mã. D. sông Cả. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế có những ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào dưới đây? A. Dệt, may; da, giày; giấy, in, văn phòng phẩm. B. Dệt, may; gỗ, giấy, xenlulo; giấy, in, văn phòng phẩm. C. Dệt, may; da, giày; gỗ, giấy, xenlulo. D. Gỗ, giấy, xenlulo; da, giày; giấy, in, văn phòng phẩm. Câu 26. Mật độ dân số một số vùng nước ta, năm 2017 (đơn vị: người/km2) Vùng Mật độ Vùng Mật độ Đồng bằng sông Hồng 1004 Duyên hải Nam Trung Bộ 277 Đông Bắc 206 Tây Nguyên 106 Tây Bắc 101 Đông Nam Bộ 711 Bắc Trung Bộ 200 ĐBSCL 435 Để thể hiện mật độ dân số một số vùng trên cả nước, biểu đồ thích hợp nhất là: A. biểu đồ miền. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ hình cột đôi. Trang 4
  5. *Vận dụng cao: 4 câu x 0.3 điểm Câu 27. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: Nghìn người) Năm Tổng dân số Dân số thành thị Dân số nông thôn 2000 77 635 18 772 58 863 2005 83 106 22 337 60 769 2010 86 927 26 224 60 703 2014 90 728 30 035 60 693 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ cột chồng. D. biểu đồ đường. Câu 28. Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2015 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích các loại cây trồng theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2000-2015? A. Cây lương thực có hạt giảm và luôn lớn nhất. C. Cây công nghiệp không ổn định và luôn lớn thứ hai. B. Cây ăn quả luôn nhỏ nhất và không ổn định. D. Cây công nghiệp tăng nhiều hơn cây khác. Trang 5
  6. Câu 29. Cho bảng số liệu : Sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2010 - 2014 Sản lượng lương thực ( nghìn tấn) Vùng Năm 2010 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 7013,8 6941,2 Đồng bằng sông Cửu Long 21796,,0 25475,,0 Cả nước 44632,2 50178,5 Để thể hiện sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 2010 - 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền . B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 30. Cho biểu đồ sau: 0C mm 0C mm 35 350 35 350 30 300 30 300 25 250 25 250 20 200 20 200 15 150 15 150 10 100 10 100 5 50 5 50 0 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) Nhiệt độ (0C) Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Lượng mưa và nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. B. Sự gia tăng nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. D. Biên độ nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. -----------HẾT------------ Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2