intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 932

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 1 môn GDCD 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 932 bao gồm các câu hỏi hay và bổ ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 932

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 10<br /> BÀI THI: GDCD 10<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 932<br /> <br /> Họ tên thí sinh:.................................................SBD:......................<br /> Câu 1: Nội dung nào dưới đây không đúng với mâu thuẫn trong Triết học?<br /> A. Bất kì mặt đối lập nào cũng tạo thành mâu thuẫn.<br /> B. Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.<br /> C. Các mặt đối lập của mâu thuẫn vừa thống, vừa đấu tranh với nhau.<br /> D. Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có hai mặt đối lập.<br /> Câu 2: Trong một chỉnh thể, hai mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau là nội dung của khái<br /> niệm nào dưới đây?<br /> A. Mặt đối lập.<br /> B. Mâu thuẫn.<br /> C. Sự thống nhất.<br /> D. Sự đấu tranh.<br /> Câu 3: Luận điểm nào sau đây không đúng khi nói về mặt đối lập theo quan điểm của Triết học?<br /> A. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau.<br /> B. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong sự vật, hiện tượng.<br /> C. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật.<br /> D. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng.<br /> Câu 4: Kết quả của sự đấu tranh giữa các mặt đối lập là<br /> A. sự vật hiện tượng được giữ nguyên trạng thái cũ.<br /> B. sự vật, hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật, hiện tượng mới.<br /> C. sự vật, hiện tượng bị biến đổi theo chiều hướng thụt lùi<br /> D. sự vật, hiện tượng bị tiêu vong.<br /> Câu 5: Câu nào dưới đây thể hiện sự thống nhất theo triết học?<br /> A. K và L thống nhất làm bài tập nhóm vào ngày mai.<br /> B. Lớp 10A thống nhất đi viếng nghĩa trang liệt sĩ vào cuối tuần.<br /> C. Hoạt động dạy và hoạt động học của lớp 10K.<br /> D. Lớp 10H thống nhất bầu B làm lớp trưởng.<br /> Câu 6: Trong lớp học, giáo viên chủ nhiệm đã tổ chức cho học sinh có tinh thần tập thể mạnh dạn phê<br /> bình, góp ý những bạn thường xuyên vi phạm nội quy ảnh hưởng đến tập thể lớp. Trong trường hợp này,<br /> giáo viên chủ nhiệm đã giải quyết mâu thuẫn bằng cách nào dưới đây?<br /> A. Điều hòa mâu thuẫn.<br /> B. Thống nhất mâu thuẫn.<br /> C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập.<br /> D. Thống nhất giữa các mặt đối lập.<br /> Câu 7: Theo triết học sự đấu tranh giữa các mặt đối lập là<br /> A. các mặt đối lập luôn tác động, loại bỏ, thủ tiêu lẫn nhau, chuyển hoá cho nhau.<br /> B. các mặt đối lập luôn tác động, gắn bó, gạt bỏ nhau.<br /> C. các mặt đối lập triệt tiêu nhau.<br /> D. các mặt đối lập luôn tác động, gạt bỏ, bài trừ lẫn nhau.<br /> Câu 8: Mỗi sinh vật có quá trình đồng hóa thì phải có quá trình dị hóa, nếu chỉ có một quá trình thì sinh<br /> vật sẽ chết, điều này thể hiện nội dung nào dưới đây theo quan điểm Triết học?<br /> A. Quy luật tồn tại của sinh vật.<br /> B. Sự gắn bó giữa các mặt đối lập.<br /> C. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.<br /> D. Sự liên hệ giữa các mặt đối lập.<br /> Câu 9: Theo triết học sự thống nhất giữa các mặt đối lập là hai mặt đối lập<br /> A. gắn bó với nhau, cùng bổ sung cho nhau phát triển.<br /> B. liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề để cho nhau tồn tại.<br /> C. thống nhất biện chứng với nhau.<br /> D. gắn bó mật thiết với nhau, chuyển hóa lẫn nhau.<br /> Mã đề thi 932 - Trang số : 1<br /> <br /> Câu 10: Sau khi học xong bài Nguồn gốc vận động phát triển của sự vật hiện tượng, H nói với M, này M<br /> cô giáo vừa dạy chúng mình mâu thuẫn chính là nguồn gốc vận động phát triển, vậy để lớp mình phát triển<br /> tớ với cậu hãy tạo ra thật nhiều mâu thuẫn trong lớp nhé. Nếu là M, em sẽ chọn giải pháp nào dưới đây?<br /> A. Đồng ý với H cùng tạo ra mâu thuẫn cho lớp phát triển.<br /> B. Đồng ý với H và rủ thêm nhiều bạn cùng làm.<br /> C. Không đồng ý với H và giải thích với H là nếu chỉ có hai người làm sẽ không hiệu quả.<br /> D. Không đồng ý với H và giải thích cho H hiểu rõ mâu thuẫn khách quan mới đem lại sự phát triển.<br /> Câu 11: Em đặt ra cho mình mục tiêu là đạt học sinh giỏi trong năm học này. Để đạt được mục tiêu của<br /> mình, em sẽ chọn giải pháp nào dưới đây trong học tập?<br /> A. Học những kiến thức nâng cao và chuyên sâu.<br /> B. Học tất cả những kiến thức trong sách giáo khoa.<br /> C. Kiên trì học tập từ cơ bản đến nâng cao.<br /> D. Chịu khó học hỏi những bạn giỏi trong trường.<br /> Câu 12: Quan điểm nào dưới đây không phản ánh đúng mối quan hệ biện chứng giữa lượng và chất?<br /> A. Lượng đổi làm cho chất đổi.<br /> B. Mỗi chất có một lượng tương ứng.<br /> C. Chất và lượng là hai mặt thống nhất trong một sự vật.<br /> D. Chất mới ra đời bao hàm lượng cũ.<br /> Câu 13: Chất là khái niệm dùng để chỉ<br /> A. những đặc điểm, cấu trúc bên trong của sự vật, hiện tượng.<br /> B. những thuộc tính vốn có, tiêu biểu của sự vật, hiện tượng.<br /> C. tất cả những thuộc tính vốn có của sự vật, hiện tượng.<br /> D. những đặc điểm bên ngoài, tiêu biểu cho sự vật, hiện tượng đó.<br /> Câu 14: Trong một sự vật và hiện tượng, chất và lượng luôn<br /> A. vận động phát triển.<br /> B. thay đổi không ngừng.<br /> C. thống nhất với nhau.<br /> D. đấu tranh với nhau.<br /> Câu 15: Trong những câu dưới đây, câu nào thể hiện mối quan hệ lượng đổi dẫn đễn chất đổi?<br /> A. Chín quá hóa nẫu.<br /> B. Muối ba năm còn mặn.<br /> C. Gần mực thì đen.<br /> D. Sau cơn mưa trời lại sáng.<br /> Câu 16: Khẳng định nào dưới đây đúng về phủ định siêu hình?<br /> A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.<br /> B. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tượng phát triển.<br /> C. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.<br /> D. Phủ định siêu hình diễn ra do sự phát triển của sự vật hiện tượng.<br /> Câu 17: Khẳng định nào dưới đây không đúng về phủ định biện chứng?<br /> A. Phủ định biện chứng kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật, hiện tượng cũ.<br /> B. Phủ định biện chứng diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng.<br /> C. Phủ định biện chứng đảm bảo cho các sự vật, hiện tượng phát triển liên tục.<br /> D. Phủ định biện chứng diễn ra do sự tác động của con người.<br /> Câu 18: Nguyên nhân của sự phủ định nằm ngay trong bản thân sự vật hiện tượng. Điều này thể hiện đặc<br /> điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?<br /> A. Tính tất yếu.<br /> B. Tính khách quan.<br /> C. Tính kế thừa.<br /> D. Tính đúng đắn.<br /> Câu 19: Vận dụng kiến thức về khuynh hướng phát triển của sự vật hiện tượng, em hãy cho biết quá trình<br /> học học tập của học sinh diễn ra theo cách nào dưới đây?<br /> A. Theo đường thẳng đi lên.<br /> B. Theo đường xoắn ốc đi lên.<br /> C. Theo đường tròn khép kín.<br /> D. Theo đường parabol phức tạp.<br /> Câu 20: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về triển vọng của cái mới?<br /> A. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời.<br /> B. Sông có khúc người có lúc.<br /> C. Hết nắng lại mưa.<br /> D. Hết bĩ cực đến hồi thái lai.<br /> Mã đề thi 932 - Trang số : 2<br /> <br /> Câu 21: Ý kiến nào dưới đây đúng khi nói về thực tiễn?<br /> A. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thần.<br /> B. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất.<br /> C. Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động ý thức.<br /> D. Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động khách quan.<br /> Câu 22: Nhận thức lý tính dựa trên<br /> A. sự tiếp xúc trực tiếp với sự vật hiện tượng.<br /> C. các đặc điểm bên ngoài của sự vật.<br /> <br /> B. khả năng tiếp xúc, phán đoán.<br /> D. các tài liệu do nhận thức cảm tính đem lại.<br /> <br /> Câu 23: Kết quả của nhận thức cảm tính giúp con người hiểu được<br /> A. bản chất của sự vật hiện tượng.<br /> B. các đặc điểm của sự vật hiện tượng.<br /> C. đặc điểm bên ngoài của sự vật hiện tượng.<br /> D. các thuộc tính bên trong của sự vật hiện tượng.<br /> Câu 24: Theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng, quá trình nhận thức diễn ra<br /> A. đơn giản.<br /> B. khó khăn.<br /> C. quanh co.<br /> D. phức tạp.<br /> Câu 25: Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính?<br /> A. Gừng cay, muối mặn.<br /> B. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.<br /> C. Trăm dâu đổ đầu tằm.<br /> D. Thương người như thể thương thân.<br /> Câu 26: Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất?<br /> A. Chế tạo máy cấy lúa.<br /> B. Nghiên cứu giống lúa mới.<br /> C. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà.<br /> D. Tham gia cứu trợ lũ lụt.<br /> Câu 27: Nội dung nào sau đây thể hiện ưu điểm của nhận thức lý tính?<br /> A. Tìm ra bản chất sự vật, hiện tượng.<br /> B. Đem lại cho con người hiểu biết về đặc điểm bên ngoài.<br /> C. Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp.<br /> D. Thông qua thao tác tư duy, so sánh, phân tích tổng hợp.<br /> Câu 28: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí?<br /> A. Cá không ăn muối cá ươn.<br /> B. Học thầy không tày học bạn.<br /> C. Ăn vóc học hay.<br /> D. Con hơn cha là nhà có phúc.<br /> Câu 29: Hiện nay với sự xuất hiện của rất nhiều phương tiện giao thông sẽ làm tăng lượng khí thải gây ô<br /> nhiễm môi trường, nên các nhà khoa học phải nghiên cứu tìm ra được các loại nhiên liệu sạch… góp bảo<br /> vệ môi trường, điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?<br /> A. Mục đích của nhận thức.<br /> B. Cơ sở của nhận thức.<br /> C. Động lực của nhận thức.<br /> D. Tiêu chuẩn của chân lí.<br /> Câu 30: Bạn Lan vừa mua được cái áo mới liền đem khoe với các bạn trong lớp, áo tớ mua có màu sắc và<br /> hoa văn rất đẹp và nổi bật, đảm bảo chất lượng cái áo sẽ rất tốt. Nhận xét của bạn A thể hiện nội dung nào<br /> dưới đây?<br /> A. Quá trình nhận thức khách quan.<br /> B. Hai giai đoạn của quá trình nhận thức.<br /> C. Giai đoạn nhận thức lí tính.<br /> D. Giai đoạn nhận thức cảm tính.<br /> Câu 31: Xã hội không ngừng tồn tại và phát triển là nhờ hoạt động nào sau đây?<br /> A. Sản xuất của cải vật chất.<br /> B. Sáng tạo nên các công trình kiến trúc.<br /> C. Sáng tác ra các tác phẩm văn học.<br /> D. Sản xuất ra các phương tiện giao thông.<br /> Câu 32: Động lực thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội là do yếu tố nào dưới đây?<br /> A. Nhu cầu thể hiện bản thân.<br /> B. Nhu cầu về cuộc sống xã hội tốt đẹp.<br /> C. Nhu cầu về tương lai tươi sáng.<br /> D. Nhu cầu về cuộc sống giàu có.<br /> Câu 33: Điều căn bản nào dẫn tới sự khác nhau giữa lịch sử phát triển của xã hội và lịch sử phát triển của<br /> tự nhiên?<br /> A. Là hoạt động diễn ra có mục đích, ý thức.<br /> B. Là hoạt động diễn ra một cách chủ động.<br /> Mã đề thi 932 - Trang số : 3<br /> <br /> C. Là hoạt động diễn ra phụ thuộc vào ý muốn chủ quan.<br /> D. Là hoạt động diễn ra phụ thuộc vào ý thức của một số người.<br /> Câu 34: Nhà nước ta đề ra chính sách xóa đói giảm nghèo; chính sách bảo vệ tài nguyên, môi trường;<br /> chính sách phát triển văn hóa, giáo dục…để góp phần phát triển con người. Điều đó thể hiện nội dung nào<br /> dưới đây?<br /> A. Con người là chủ thể sáng tạo ra lịch sử.<br /> B. Con người là chủ thể sáng tạo ra các giá trị vật chất, tinh thần cho xã hội.<br /> C. Con người là động lực phát triển xã hội.<br /> D. Con người là mục tiêu phát triển của xã hội.<br /> Câu 35: Lịch sử loài người được hình thành khi con người biết<br /> A. chế tạo công cụ lao động.<br /> B. sử dụng cung tên.<br /> C. ăn chín, uống sôi.<br /> D. làm nhà ở.<br /> Câu 36: Thông qua quá trình chế tạo và sử dụng công cụ lao động con người đã không ngừng<br /> A. tạo ra nhiều của cải vật chất.<br /> B. tiến hóa và hoàn thiện hơn.<br /> C. phát triển đông đúc hơn.<br /> D. ngày càng trưởng thành hơn.<br /> Câu 37: Là chủ thể của lịch sử, con người cần được Nhà nước và xã hội<br /> A. tạo công ăn việc làm.<br /> B. chăm sóc sức khỏe.<br /> C. đảm bảo các quyền lợi chính đáng.<br /> D. đáp ứng đầy đủ các nhu cầu.<br /> Câu 38: Vào một ngày mùa thu, Niu-tơn ngồi trên chiếc ghế trong vườn hoa đọc sách, bỗng nhiên một quả<br /> táo từ cây rơi xuống trúng đầu Newton…Qua quá trình nghiên cứu ông đã tìm ra được định luật “Vạn vật<br /> hấp dẫn”. Hãy cho biết điều đó thể hiện nội dung nào dưới đây?<br /> A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.<br /> B. Thực tiễn là động lực của nhận thức.<br /> C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.<br /> D. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.<br /> Câu 39: H và T tranh luận với nhau. H cho rằng hiện nay việc nhiều người dân sử dụng các loại lưới dày<br /> để bắt cá là rất tốt vì điều đó giúp bắt được nhiều cá tăng thu nhập cho gia đình đảm bảo sự tồn tại và phát<br /> triển của con người và xã hội, T thì nói hành động đó không tốt vì sẽ làm cạn kiệt tài nguyên ảnh hưởng<br /> đến sự phát triển bền vững. Nếu gặp trường hợp đó em sẽ chọn giải pháp nào dưới đây?<br /> A. Không quan tâm đến việc tranh luận của hai bạn.<br /> B. Đồng ý với ý kiến của M vì M đã thấy được vai trò của sản xuất của cải vật chất.<br /> C. Đồng ý với ý kiến của T vì T đã thấy được hậu quả của việc chỉ nghỉ đến lợi ích trước mắt.<br /> D. Không đồng ý với ý kiến của cả hai bạn.<br /> Câu 40: Điểm ưu việt nhất của chủ nghĩa xã hội so với các chế độ xã hội khác là ở nội dung nào dưới đây?<br /> A. Là một xã hội phát triển cao.<br /> B. Là một xã hội có mức sống cao.<br /> C. Là một xã hội không có sự áp bức bóc lột.<br /> D. Là một xã hội có nền văn hóa tiên tiến.<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 932 - Trang số : 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1