intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209

Trường THPT Lý Thường Kiệt<br /> Tổ: Địa- Công Dân<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I. MÔN GDCD.KHỐI 11<br /> NĂM HỌC: 2017-2018<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45phút;<br /> (28 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:...............................................................<br /> <br /> .… lớp..................<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?<br /> A. Sức lao động.<br /> B. Tư liệu lao động.<br /> Máy móc hiện đại.<br /> C. Đối tượng lao động.<br /> Câu 2: Muốn thúc đẩy sự phát triển của sản xuất thì trước tiên phải chăm lo đầu tư phát triển<br /> A. nguồn tài chính.<br /> B. giáo dục và đào tạo.<br /> C. nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br /> D. nguồn lực con người.<br /> Câu 3: Sản xuất của cải vật chất quyết định<br /> A. số lượng hàng hóa trong xã hội.<br /> C. mọi hoạt động của xã hội.<br /> <br /> B. thu nhập của người lao động.<br /> D. việc làm của người lao động.<br /> <br /> Câu 4: Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hoá có giá trị sử dụng<br /> A. giống nhau.<br /> B. bằng nhau.<br /> C. ngang nhau.<br /> D. khác nhau.<br /> Câu 5: Tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện cất trữ là loại tiền nào sau đây?<br /> A. Tiền đúc bằng vàng.<br /> B. Tiền gửi trong ngân hàng.<br /> C. Tiền giấy.<br /> D. Tiền xu.<br /> Câu 6: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng suất lao động tăng làm cho<br /> A. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng.<br /> B. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm.<br /> C. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm.<br /> D. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng.<br /> Câu 7: Con trâu kéo cày là một bộ phận thuộc<br /> A. Quan hệ lao động.<br /> C. Sức lao động.<br /> <br /> B. Tư liệu lao động.<br /> D. Đối tượng lao động.<br /> <br /> Câu 8: Khi giá cả của hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?<br /> A. Cung giảm, cầu tăng.<br /> B. Cung tăng, cầu giảm.<br /> C. Cung tăng, cầu tăng.<br /> D. Cung giảm, cầu giảm.<br /> Câu 9: Hiện nay, ở nước ta nhiều nơi người nông dân bỏ trồng lúa chuyển sang trồng cây ăn quả có giá cả cao<br /> trên thị trường. Thực trạng nầy là do tác động của chức năng nào dưới đây của thị trường?<br /> A. Chức năng thừa nhận giá trị sử dụng.<br /> B. Chức năng thông tin.<br /> C. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.<br /> D. Chức năng thực hiện giá trị.<br /> Câu 10: Bác B nuôi được 20 con gà.Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con .Số còn lại bác mang ra chợ bán.Hỏi số<br /> gà của bác B có bao nhiêu con là hàng hóa?<br /> A. 15 con<br /> B. 5 con.<br /> C. 3 con.<br /> D. 20 con.<br /> Câu 11: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là<br /> A. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.<br /> B. người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.<br /> C. người sản xuất ngày càng giàu lên.<br /> D. kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.<br /> Câu 12: Theo công bố của Ngân hàng nhà nước Việt Nam ngày 14/10/2016: 1đôla Mỹ đổi được 22,011 Việt<br /> Nam đồng.Đó là công bố về<br /> <br /> A. tỷ giá giao dịch.<br /> <br /> B. tỷ giá hối đoái.<br /> <br /> C. tỷ giá trao đổi.<br /> <br /> D. tỷ lệ trao đổi.<br /> <br /> Câu 13: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa<br /> ở nước ta?<br /> A. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu giữa nước ta với các nước khác.<br /> B. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.<br /> C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất, kỉ thuật của chủ nghĩa xã hội.<br /> D. Do yêu cầu nâng cao sức cạnh tranh giữa các ngành trong nền kinh tế.<br /> Câu 14: Trên thị trường, sự tác động của nhân tố nào dưới đây khiến cho giá cả của hàng hóa trở nên cao hoặc<br /> thấp hơn so với giá trị?<br /> A. Người mua nhiều, người bán ít.<br /> B. Độc quyền hàng hóa.<br /> C. Cung- cầu.<br /> D. Người mua ít, người bán nhiều.<br /> Câu 15: Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ,anh C là 3 giờ. Trên<br /> thị trường, xã hội thừa nhận mua bán với thời gian là 2 giờ. Trong 3 người trên, ai thực hiện đúng yêu cầu quy<br /> luật giá trị?.<br /> A. Anh A và anh B.<br /> B. Anh B<br /> C. Anh A<br /> D. Anh C.<br /> Câu 16: Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của cạnh tranh?<br /> A. Khai thác thị trường,nơi đầu tư, các hợp đồng.<br /> B. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người.<br /> C. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ.<br /> D. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.<br /> Câu 17: Trong nền kinh tế hàng hoá, khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây?<br /> A. Nhu cầu của mọi người.<br /> B. Nhu cầu của người tiêu dùng.<br /> C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.<br /> D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.<br /> Câu 18: Quá trình sản xuất bao gồm những yếu tố nào dưới đây?<br /> A. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.<br /> B. Sức lao động, đối tượng lao động, lao động.<br /> C. Con người, lao động và máy móc.<br /> D. Lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.<br /> Câu 19: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?<br /> A. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.<br /> B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.<br /> C. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.<br /> D. Thời gian lao động cá biệt bằng hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.<br /> Câu 20: Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho hàng nghìn<br /> lao động, giảm tỉ lệ người thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai trò của phát triển kinh tế đối<br /> với<br /> A. cộng đồng.<br /> B. gia đình.<br /> C. xã hội.<br /> D. tập thể.<br /> Câu 21: Giả sử cung về ô tô trên thị trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, vậy giá cả<br /> mặt hàng này trên thị trường sẽ<br /> A. giảm.<br /> B. tăng.<br /> C. tăng mạnh.<br /> D. ổn định.<br /> Câu 22: Thấy cửa hàng bán quần áo may sẵn của F ít khách nên M đã gợi ý đăng tải lên face book để quảng<br /> cáo. P giúp F chia sẻ bài viết cho nhiều người khác. Anh K cũng buôn bán quần áo trên mạng face book nên đã<br /> nhờ chị R và Y nói xấu F trên face book. L chia sẻ bài viết của R và Y cho H. Trong trường hợp này, hành vi<br /> của những ai là cạnh tranh không lành mạnh?<br /> A. Anh K.<br /> B. Anh K, R, Y và L. C. Anh K, R và Y.<br /> D. Chị R và Y.<br /> Câu 23: Khẳng đinh nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa phát triển kinh tế đối với xã hội?<br /> A. Phát triển kinh tế là tiền đề để phát triển văn hóa, giáo dục.<br /> <br /> B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố quốc phòng, an ninh.<br /> C. Phát triển kinh tế giúp giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội.<br /> D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định.<br /> Câu 24: Yếu tố nào dưới đây là đối tượng lao động trong ngành Xây dựng?<br /> A. Giàn giáo.<br /> B. Thợ xây.<br /> C. Xi măng.<br /> D. Cái bay.<br /> Câu 25: Anh A sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm.Anh chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng<br /> này giá cao, bán nhanh.Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?<br /> A. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.<br /> B. Tạo năng suất lao động cao hơn.<br /> C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.<br /> D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.<br /> Câu 26: Áp dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào các nghành kinh tế là một trong các nội<br /> dung của<br /> A. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.<br /> B. Tạo cơ sở vật chất kĩ thuật cho việc xây dựng nền kinh tế.<br /> C. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật.<br /> D. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin.<br /> Câu 27: Kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lí, hiện đại, hiệu quả sẽ tạo ra cơ<br /> cấu kinh tế<br /> A. Nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ hiện đại.<br /> B. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại.<br /> C. Nông nghiệp – công nghiệp.<br /> D. Công nghiệp – nông nghiệp.<br /> Câu 28: Tính chất của cạnh tranh là biểu hiện nào dưới đây?<br /> A. Giành giật khách hàng.<br /> B. Giành quyền lợi về mình.<br /> C. Thu nhiều lợi nhuận.<br /> D. Ganh đua, đấu tranh.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN<br /> ĐỀ A<br /> Chị Hoa sử dụng vải, máy khâu, kim, chỉ, thước, bàn là để may một chiếc áo dài. Em hãy chỉ ra các yếu<br /> tố cơ bản trong quá trình sản xuất của chị Hoa. Theo em, trong quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan<br /> trọng và quyết định nhất? Vì sao?<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br /> Mã đề: 132<br /> 7<br /> 8<br /> 9 10 11 12 13 14<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Mã đề: 209<br /> 9 10 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Mã đề: 357<br /> 9 10 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Mã đề: 485<br /> 9 10 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> ĐÁP ÁN TỰ LUẬN<br /> <br /> ĐÊ A<br /> Các yếu tố cơ bản trong quá trình sản xuất của chị Hoa<br /> Quá trình sản xuất của chị Hoa là sự kết hợp của ba yếu tố cơ bản:<br /> - Sức lao động của chị Hoa (gồm thể lực và trí lực của chị Hoa).<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> - Đối tượng lao động: vải may áo dài.<br /> - Tư liệu lao động: máy khâu, bàn là, thước, kim chỉ.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Trong quá trình sản xuất yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất?<br /> Mọi quá trình sản xuất đều là sự kết hợp của ba yếu tố cơ bản: sức lao động, đối<br /> tượng lao động và tư liệu lao động. Trong đó, sức lao động là yếu tố quan trọng và<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> quyết định nhất.<br /> Vì sao?<br /> - Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, tư liệu lao động và đối tượng lao động bắt<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> nguồn từ tự nhiên. Còn sức lao động là yếu tố giữ vai trò chủ thể, sáng tạo luôn giữ<br /> vai trò quan trọng và quyết định nhất. Vì xét đến cùng, trình độ phát triển của tư liệu<br /> sản xuất là sự phản ánh sức lao động sáng tạo của con người.<br /> - Một quốc gia không giàu về tài nguyên thiên nhiên nhưng vẫn có thể trở thành một<br /> cường quốc kinh tế, nếu ở đó sức lao động có chất lượng cao.<br /> ĐỀ B<br /> Quan điểm của Hà đúng<br /> Vì: + Lúc này trên thị trường lượng cầu lớn hơn cung.<br /> +Người sản xuất kinh doanh phải mở rộng sản xuất để thu nhiều lợi nhuận.<br /> - Khi là người tiêu dùng em sẽ vận dụng quan hệ cung- cầu:<br /> + Giảm nhu cầu mua các mặt hàng nào đó khi cung nhỏ hơn cầu.(giá cao)<br /> +Chuyển sang mua các mặt hàng khi cung lớn hơn cầu (giá cả thấp tương ứng)<br /> HS lấy ví dụ tương ứng phù hợp<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 1.0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1