intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ                         MÔN: GDCD LỚP 11 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm có trang) Họ và  tên: ................................................ Số báo danh: .......... Mã đề 810 ............................ I/ TRẮC NGHIỆM ( 5.0 ĐIỂM) Câu 1. Công ty A kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng làm  ảnh hưởng tới sức khỏe   người tiêu dùng là biểu hiện của nội dung nào sau đây của cạnh tranh? A. mục đích của cạnh tranh. B. mặt tích cực của cạnh tranh. C. nguyên nhân của cạnh tranh. D. mặt hạn chế của cạnh tranh. Câu 2. Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa   để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của A. thi đua. B. kinh doanh. C. sản xuất. D. cạnh tranh. Câu 3. Người tiêu dùng vận dụng quan hệ cung – cầu nhằm mục đích gì? A. lựa chọn mua hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu cá nhân. B. phát triển kinh tế cho đất nước. C. lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp. D. phù hợp với nhu cầu và mang lại lợi ích cho mình. Câu 4. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần mang lại hiệu quả nào dưới đây? A. Tạo việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. Tạo ra một thị trường kinh doanh sôi động. C. Làm cho các giá trị kinh tế được phát triển. D. Làm cho các quan hệ xã hội trở nên tốt hơn. Câu 5. Hàng hóa có hai thuộc tính là A. giá cả và giá trị sử dụng. B. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng. C. giá trị và giá cả. D. giá trị và giá trị sử dụng. Câu 6. Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ A. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. B. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường. C. đang lưu thông trên thị trường. D. đã có mặt trên thị trường. Câu 7. Sản xuất của cải vật chất là quá trình A. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. B. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất và những của cải khác. C. tạo ra công cụ lao động để phục vụ quá trình lao động của con người. D. tạo ra của cải vật chất để đáp ứng nhu cầu của xã hội. Trang 1/2 ­ Mã đề 810
  2. Câu 8. Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây? A. lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. B. sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động. C. sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. D. con người, lao động và máy móc. Câu 9.  Đi đôi với chuyển dịch cơ  cấu kinh tế phải chuyển d ịch c ơ c ấu lao động theo hướng   công nghiệp hóa – hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào sau đây? A. Kinh tế hiện đại B. Kinh tế thị trường. C. Kinh tế nông nghiệp. D. Kinh tế tri thức. Câu 10. Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá  nhân? A. phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm. B. phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần. C. phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe. D. phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế. Câu 11. Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây? A. người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa. B. tiền tệ, người mua, người bán, giá cả. C. giá cả, hàng hóa, người mua, người bán. D. hàng hóa, tiền tệ, người mua, người  bán. Câu 12. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho A. thời gian lao động cá biệt phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. C. giá trị cá biệt lớn hơn giá trị xã hội. D. lao động cá biệt lớn hơn lao động xã hội cần thiết. Câu 13. Thành phần kinh tế được hiểu là A. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. B. một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất. C. các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội. D. các kiểu tổ chức, hoạt động sản xuất kinh doanh khác nhau nằm trong nền kinh tế. Câu 14. Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây? A. cung giảm, cầu tăng. B. cung giảm, cầu giảm. C. cung tăng, cầu tăng. D. cung tăng, cầu giảm. Câu 15. Quá trình  ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ  tiên tiến hiện  đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là nội dung của khái niệm  nào sau đây? Trang 2/3 ­ Mã đề 810
  3. A. công  nghiệp hoá. B. hiện đại hoá. C. tự động hoá. D. cơ giới hoá. II/ TỰ LUẬN ( 5.0 ĐIỂM) Câu 1. ( 1 điểm) Chị Vân sử dụng vải, máy khâu, kim, chỉ, thước, bàn là để may một chiếc áo dài.   Em hãy chỉ ra các yếu tố cơ bản trong quá trình sản xuất của chị Vân. Theo em, trong quá trình sản   xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất? Vì sao? Câu 2, (2 điểm) Em hiểu thế nào là cạnh tranh lành mạnh? Cho ví dụ về cạnh tranh lành mạnh? Câu 3. (2 điểm) Nếu là người mua hàng trên thị trường, em chọn mối quan hệ cung – cầu nào để  có lợi nhất? Giải thích vì sao? ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 2/3 ­ Mã đề 810
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2