Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: GDCD – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Trắc nghiệm * Chọn phương án đúng nhất : Câu 1: Tôn trọng sự thật là? A. Lời nói và việc làm giống nhau. B. Nói một đàng, làm một nẻo C. Người ta nói sao mình nghe vậy D. Bắt buộc mọi người phải nghe theo mình. Câu 2: Em không đồng ý với quan điểm nào khi nói về ý nghĩa của tôn trọng sự thật? A. Người tôn trọng sự thật được mọi người quý mến, kính trọng. B. Có một mà nói thành mười C. Tôn trọng sự thật giúp con người nâng cao phẩm giá của bản thân. D. Là người chính trực, không a dua, xu nịnh Câu 3: Để tôn trọng sự thật chúng ta cần phải làm gì? A. A dua, xu nịnh, làm theo người khác. B. Làm lơ cho qua chuyện vì đó không phải là việc của mình. C. Sống thẳn thắng trung thực D. Tham ô, hối lộ Câu 4: Câu “ Tự lực cánh sinh” nói về đức tính nào của con người? A. Kiên trì B. Siêng năng C. Chăm chỉ D. Tự lập Câu 5: Hành động nào không là biểu hiện của tự lập? A. Mọi việc học tập của mình do ba mẹ chuẩn bị B. Làm đầy đủ bài tập rồi mới đi ngủ. C. Tự giác trong giờ học, không nói chuyện riêng. D. Hăng hái tham gia các hoạt động phong trào trong nhà trường Câu 6: Câu “ một miếng khi đói bằng một gói khi no” nói về đức tính nào của con người? A. Kiên trì B. Yêu thương con người C. Tự tin D. Tự lập Câu 7: Hành vi nào sau đây không phải thể hiện sự yêu thương con người? A. Thấy người bị tai nạn giao thông liền dừng lại cứu giúp B. Bỏ đi luôn vì người đó không phải là người thân của mình . C. Dừng lại gọi xe cấp cứu D. Giữ gìn hộ đồ người bị nạn Câu 8: Điền vào chỗ trống? “ Yêu thương con người là tình cảm quý giá, một giá trị nhân văn và là ………. quý báu của dân tộc mà mỗi chúng ta cần phải giùn giữ và phát huy”. A. Tình cảm
- B. Tinh Thần C. Truyền thống D. Đạo đức Câu 9: Trong những việc làm nào sau đây, việc nào nên làm? A. Đưa chất độc hại vào thực phẩm. B. Không chơi với những bạn có hoàn cảnh khó khăn. C. Nâng giá cả cao hơn ngoài thị trường. D. Quyên góp ủng hộ đồng bào gặp thiên tai, lũ lụt. Câu 10. Theo em ý nào sau đây là đúng? A. Thời đại công nghiệp thì máy móc làm hết con người khỏi phải làm. B. Siêng năng, kiên trì là đức tính cần thiết của con người. C. Người thông minh thì không cần phải làm việc nhiều. D. Tât cả các ý trên đều sai Câu 11. Trên đường đi học về thấy một bạn bị đánh, em sẽ? A. Đứng lại xem vì hiếu kì. B. Vẫn đi qua như không có chuyện gì vì sợ liên lụy. C. Lại can ngăn các bạn. D. Lấy điện thoại để quay phim, chụp hình. Câu 12. Những câu tục ngữ nào sau đây thể hiện tính Siêng năng, kiên trì? A. Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho. B. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. C. Một sự nhịn chín sự lành. D. Lá lành đùm lá rách. Câu 13: Những việc làm nào sau đây thể hiện tính tự lập? A. Dọn dẹp đồ dùng học tập ngăn nắp. B. Đồ dùng cá nhân vứt bỏ lung tung. C. Không biết phụ giúp cha mẹ công việc nhà. D. Không biết giặc đồ của riêng mình. Câu 14: Tự lập có nghĩa là? A. Nhờ mọi người giúp đỡ công việc của mình. B. Tự lập có nghĩa là biệt lập. C. Tự lập tự kỉ D. Tự lập là tự làm lấy công việc của mình. Câu 15: Cá nhân có tính cách làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tốt các công việc là biểu hiện của người có đức tính A. Siêng năng, kiên trì B. Tự lập C. Tự ái. D. Tự giác Câu 16: Em không đồng tình với ý kiến nào đưới đây? A. Tự lập không tự nhiên mà có B. Chỉ có con nhà nghèo mới cần có tính tự lập C. Học cách sống tự lập để trưởng thành D. Nên tự lập càng sớm càng tốt Câu 17: Trong những việc làm nào sau đây, việc nào nên làm? A. Tự suy nghĩ về những nhược điểm của mình B. Hỏi những người thân và bạn bè về ưu điểm, nhược điểm của mình C. Cần cù bù thông minh D. Luôn tự giác, không cần ai nhắc nhở
- Câu 18: Nối cột A với cột B sau cho phù hợp? Cột Ac Cột B 1.Tôn trọng sự thật a. Tự lực cánh sinh 2.Yêu thương con người b. Cần cù bù thông minh 3.Siêng năng kiên trì c. Lá lành đùm lá rách 4. Tự lập d. Sự thật mất lòng A. 1d, 2c, 3b,4a B. 1a, 2b, 3c, 4d C. 1b, 2a, 3d, 4c D. 1c, 2d, 3a, 4b Câu 19: Điền vào chỗ trống? “ Tự nhận thức bản thân là ……………….. những điểm mạnh, điểm yếu, đặc điểm riêng của mình để từ đó hoàn thiện bản thân”. A. Tự nhận ra B. Tự nhận biết C. Tự giác D. Tự động Câu 20: Làm cách nào để dập tắt một bếp gas mi ni đang cháy? A. Dùng nước đổ vào B. Lấy quạt máy thổi vào cho tắt lửa C. Lấy vải thấm nước trùm lên D. Gọi cấp cứu 114 ------------------------------------Hết------------------------------------ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
- HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: GDCD – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM (10 điểm) * Mỗi câu trắc nghiệm đúng đạt 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D A B B C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A A D B B B A A C
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: GDCD – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút
- CHỦ ĐỀ / CẤP ĐỘ TƯ DUY TỔNG SỐ BÀI NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CÂU – CAO ĐIỂM 1. Tôn - Nhớ lại được KN - Hiểu và lựa chọn - Vận dụng để trọng sự tôn trọng sự thật. được hành vi để xử lý một số thật - Ý nghĩa của tôn rèn luyện tôn trọn tình huống trọng sự thật sự thật Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm:0,5 Số Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ %:10% Tỉ lệ%:0,5% điểm:2,5 Tỉ lệ %:25% 2.Yêu - Xác định được các - Giải thích được vì - Thực hiện thương hành vi là đúng hay sao các hành vi là được những con người sai, thể hiện hay đúng hay sai, thể việc làm thể không thể hiện yêu hiện hay không thể hiện tình yêu thương con người. hiện yêu thương thương con - Ý nghĩa của yêu con người. người thương con người đối với cuộc sống của cá nhân và xã hội. Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm Số điểm:1 Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm:2 Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ %:0,5% Tỉ lệ %:0,5 Tỉ lệ %:20% 3.Siêng -Nhận biết câu tục - Qua thông tin năng kiên ngữ thể hiện siêng (hình ảnh, ca dao, trì năng, kiên trì. tục ngữ, danh ngôn, …) HS khẳng định được tên bài học. - Giải thích được vì sao các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện siêng năng kiên trì. Số câu Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 3 Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:1 Số Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 0,5% Tỉ lệ %:10% điểm:1,5 Tỉ lệ %:15% 4. Tự lập - Kể được biểu hiện - Phân biệt được tự - Vận dụng rút của tự lập lập với trái với tự ra bài học từ - Nhớ lại được ý lập những hành vi ỷ lại, dựa dẫm
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: GDCD – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút NỘI DUNG ÔN TẬP Bài 2: Yêu thương con người 1. Thế nào là yêu thương con người? 2. Biểu hiện của yêu thương con người 3. Gía trị của tình yêu thương con người Bài 3: Siêng năng, kiên trì 1.Thế nào là siêng năng, kiên 2. Biểu hiện của siêng năng, kiên trì 3. Ý nghĩa của siêng năng, kiên trì 2.Vì sao phải tôn trọng sự thật? Bài 4: Tôn trọng sự thật. 2. Biểu hiện của tính tự lập 1. Biểu hiện của tôn trọng sự thật Bài 5: Tự lập 3. Ý nghĩa của tính tự lập 1. Sống tự lập 2. Ý nghĩa của tự nhận thức bản Bài 6: Tự nhận thức bản thân thân 1. Tự nhận thức bản thân 3. Các cách tự nhận thức bản thân *. TRẮC NGHIỆM: 20 CÂU Câu 1: Tôn trọng sự thật là? A. Lời nói và việc làm giống nhau. Câu 2: Em không đồng ý với quan điểm nào khi nói về ý nghĩa của tôn trọng sự thật? B. Có một mà nói thành mười Câu 3: Để tôn trọng sự thật chúng ta cần phải làm gì? C. Sống thẳn thắng trung thực Câu 4: Câu “ Tự lực cánh sinh” nói về đức tính nào của con người? D. Tự lập Câu 5: Hành động nào không là biểu hiện của tự lập? A. Mọi việc học tập của mình do ba mẹ chuẩn bị Câu 6: Câu “ một miếng khi đói bằng một gói khi no” nói về đức tính nào của con người? B. Yêu thương con người Câu 7: Hành vi nào sau đây không phải thể hiện sự yêu thương con người? B. Bỏ đi luôn vì người đó không phải là người thân của mình . Câu 8: Điền vào chỗ trống? “ Yêu thương con người là tình cảm quý giá, một giá trị nhân văn và là ………. quý báu của dân tộc mà mỗi chúng ta cần phải giùn giữ và phát huy”. C. Truyền thống
- Câu 9: Trong những việc làm nào sau đây, việc nào nên làm? A. Quyên góp ủng hộ đồng bào gặp thiên tai, lũ lụt. Câu 10. Theo em ý nào sau đây là đúng? A. Siêng năng, kiên trì là đức tính cần thiết của con người. Câu 11. Trên đường đi học về thấy một bạn bị đánh, em sẽ? C. Lại can ngăn các bạn. Câu 12. Những câu tục ngữ nào sau đây thể hiện tính Siêng năng, kiên trì? A. Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho. Câu 13: Những việc làm nào sau đây thể hiện tính tự lập? A. Dọn dẹp đồ dùng học tập ngăn nắp. Câu 14: Tự lập có nghĩa là? A. Tự lập là tự làm lấy công việc của mình. Câu 15: Cá nhân có tính cách làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tốt các công việc là biểu hiện của người có đức tính B. Tự lập Câu 16: Em không đồng tình với ý kiến nào đưới đây? B. Chỉ có con nhà nghèo mới cần có tính tự lập Câu 17: Trong những việc làm nào sau đây, việc nào nên làm? B. Hỏi những người thân và bạn bè về ưu điểm, nhược điểm của mình Câu 18: Nối cột A với cột B sau cho phù hợp? Cột Ac Cột B 1.Tôn trọng sự thật a. Tự lực cánh sinh 2.Yêu thương con người b. Cần cù bù thông minh 3.Siêng năng kiên trì c. Lá lành đùm lá rách 4. Tự lập d. Sự thật mất lòng A. 1d, 2c, 3b,4a Câu 19: Điền vào chỗ trống? “ Tự nhận thức bản thân là ……………….. những điểm mạnh, điểm yếu, đặc điểm riêng của mình để từ đó hoàn thiện bản thân”. A. Tự nhận ra Câu 20: Làm cách nào để dập tắt một bếp gas mi ni đang cháy? D. Gọi cấp cứu 114
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn