Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
Luyện tập với "Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ KHOAHỌC XÃ HỘI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: Giáo Dục Công Dân 7 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm, trên Google Form. Mứcđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Chủ đề Chủ đề 1: Trung - Nêu được khái niệm của -Hiểu được vì sao Biết cách ứng xử thực. tính trung thực. phải sống trung thực. đúng, phù hợp với - Biết được một số việc -Lên án những hành các tình huống thiếu làm, lời nói thể hiện tính vi, lời nói thiếu trung trung thực trong cuộc trung thực trong cuộc thực sống. sống. Số câu: 8 3 3 2 Số điểm: 35 1.5 1.5 0.5 Tỉ lệ: 35% Chủ đề 2: Tôn sư Nêu được một số việc làm Vận dụng kiến thức trọng đạo. thể hiện truyền thống “Tôn đã học để áp dụng sư trọng đạo” vào cuộc sống Số câu: 3 1 2 Số điểm: 1 0.5 0.5 Tỉ lệ:10% Chủ đề 3: Khoan -Biết được khái niệm của Hiểu được ý nghĩa Biết vận dụng kiến dung. lòng khoan dung. của lòng khoan dung thức để xử lí các -Biết thể hiện lòng khoan trong cuộc sống. tình huống. dung trong quan hệ với mọi người xung quanh. Số câu: 6 2 2 .2 Số điểm: 2 0.5 0.5 1 Tỉ lệ: 20% Chủ đề 4:Xây dựng Biết được những tiêu -Hiểu được ý nghĩa gia đình văn hóa. chuẩn chính của một gia của xây dựng gia đnh văn hóa. đình văn hóa. - Biết tự đánh giá bản thân trong việc đóng góp xây dựng gia đình văn hóa. Số câu: 4 2 2 Số điểm: 1 0.5 0.5 Tỉ lệ: 10% Chủ đề 5: Giữ gìn và - Nhận biết được một số phát huy truyền truyền thống của gia đình,
- thống tốt đẹp của gia dòng họ. đình, dòng họ. - Những việc làm để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. Số câu: 3 3 Số điểm: 1 1 Tỉ lệ: 10% Chủ đề 6: Tự tin. Thế nào là tự tin. Hiểu được giá trị của - Nêu được một số biểu tính tự tin. hiện của tính tự tin. Số câu: 6 4 2 Số điểm: 1,5 1 0.5 Tỉ lệ: 15% Tổng số câu: 30 15 9 6 Tổng số điểm: 10 5 3 2 Tổng tỉ lệ: 100% 50% 30% 20%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP: 7A NĂM HỌC: 2021–2022 HỌ VÀ TÊN:……………………MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN-KHỐI 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Trắc nghiệm: (10 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Bạn Đức trên đường đi học về đã nhặt được một chiếc ví, trong đó có rất nhiều tiền và giấy tờ. Bạn đã mang đến đồn công an gần nhất để trình báo và trả lại người đánh mất.Việc làm của bạn Đức thể hiện điều gì? A. Đức là người rất trung thực. B. Đức là người có đức tính tiết kiệm. C. Đức là người biết tiết kiệm. D. Đức là người có lòng tự trọng. Câu 2: Trong giờ kiểm tra môn Toán em phát hiện bạn Trung đang sử dụng tài liệu trong giờ. Trong tình huống này em sẽ làm gì? A. Coi như không biết. B. Bắt chước bạn để đạt điểm cao. C. Nói với cô giáo để bạn bị kỉ luật. D. Nhắc nhở và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật. Câu 3 : Điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để làm rõ thế nào là trung thực: "Trung thực là luôn tôn trọng............. , tôn trọng chân lí,......; sống ……….,................và dám ....................... nhận lỗi khi mình mắc…………". A. Tôn trọng sự thật, thật thà, dũng cảm. B. Tôn trọng sự thật, lẽ phải, thật thà, dũng cảm. C. Tôn trọng sự thật, điều đúng đắn, thật thà, dũng cảm. D. Tôn trọng sự thật, lẽ phải, ngay thẳng, thật thà, dũng cảm, khuyết điểm. Câu 4:Hành vi nào sau đây biểu hiện tính trung thực: A. Chỉ bài cho bạn trong giờ kiểm tra. B. Bao che khuyết điểm cho bạn. C. Nhặt được ví tiền liền cất kĩ trong cặp của mình. D. Luôn nhận lỗi khi biết đó là lỗi của mình. Câu 5:Hành vi nào sau đây khôngbiểu hiện tính trung thực? A. Không chỉ bài cho bạn trong giờ kiểm tra. B. Không bao che cho bạn khi mắc lỗi. C. Để đạt điểm cao khi kiểm tra Nam nhìn trộm bài của bạn. D. Nhặt được của rơi trả cho người bị mất. Câu 6:Sống trung thực có ý nghĩa như thế nào? A.Giúp ta nâng cao phẩm giá. B. Làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội. C. Được mọi người tin yêu, kính trọng. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 7: Bảo vệ lẽ phải, đấu tranh, phê phán những việc làm sai trái thể hiện đức tính gì? A. Xa hoa, lãng phí. B. Cần cù, siêng năng. C. Tiết kiệm.
- D. Trung thực. Câu 8: Điền vào chỗ trống Người có những hành vi ..........thường gây ra những hậu quả xấu trong đời sống xã hội hiện nay: Tham ô, tham nhũng A. Trung thực. B. Thiếu tự trọng. C. Thiếu lý tưởng. D. Thiếu trung thực. Câu 9: Việc làm thể hiện sự tôn sư trọng đạo là A. ra đường và gặp thầy cô giáo cũ Hạnh đứng nghiêm chào cô. B. khi phát bài kiểm tra bị điểm thấp nên An đã xé ngay và bỏ vào sọt rác. C. khi gặp cô giáo cũ Hoa đã làm lơ và đi luôn. D. Anđã có thái độ vô lễ, thiếu tôn trọng thầy giáo. Câu 10:Đối với những hành vi vô lễ với thầy cô giáo chúng ta cần phải làm gì? A. Nêu gương. B. Phê bình, lên án. C. Khen ngợi. D. Học làm theo. Câu 11: Hằng năm sắp đến ngày 20/11 nhà trường đều tổ chức đợt thi đua chào mừng 20/11 như: Học tốt, viết báo tường, thi văn nghệ việc làm đó có ý nghĩa: A. Tri ân các thầy cô giáo. B. Giúp đỡ các thầy cô giáo. C. Tri ân học sinh. D. Giúp đỡ học sinh. Câu 12:Thế nào là lòng khoan dung? A. Rộng lòng tha thứ. B. Ích kỉ. C. Không tôn trọng người khác. D. Không tha thứ cho người khác. Câu 13 : Người có lòng khoan dung sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người yêu mến, tin cậy và có nhiều bạn tốt. B. Mọi người tôn trọng, quý mến. C. Mọi người trân trọng. D. Mọi người xa lánh. Câu 14:Khoan dung làm cho cuộc sống và quan hệ giữa mọi người có ý nghĩa như thế nào? A. Hòa nhập với mọi người xung quanh. B. Hợp tác với mọi người xung quanh. C. Mọi người yêu quý. D. Lành mạnh, thân ái, dễ chịu. Câu 15:Điền từ vào chỗ trống “Năm ngón tay cũng có ngón ngắn ngón dài. Nhưng ngắn dài đều họp nhau lại nơi bàn tay. Trong mấy triệu người cũng có người thế này, thế khác.Nhưng thế này thế khác đều là dòng dõi của tổ tiên ta.Vậy nên ta phải ...........đại độ. Đối với những đồng bào lạc lối lầm đường, ta phải lấy tình thân ái mà cảm hóa họ” A. Khoan dung. B. Khoan hồng. C. Từ bi. D. Tha thứ. Câu 16:Một lần bạn Hoa để quên cuốn nhật ký ở trong ngăn bàn, bạn Dung rất tò mò nên đã mở ra xem. Biết Dung đọc trộm cuốn nhật ký của mình Hoa đã rất giận và đã to
- tiếng mắng Dung, còn Dung thì liên tục xin lỗi Hoa. Để 2 bạn Dung và Hoa làm hòa với nhau theo em nên làm như thế nào? A. Mặc kệ vì không liên quan đến mình. B. Nói với cô giáo để cô xử lí. C. Xúi bạn Hoa không chơi với Dung nữa vì Dung rất xấu tính. D. Đứng ra làm hòa khuyên bạn Hoa tha lỗi cho Dung và nhắc nhở bạn Dung lần sau không được tái phạm vì đó thuộc quyền riêng tư của mỗi người. Câu17: Trong kỳ kiểm tra học kì I, Dương đã sử dụng tài liệu và đã bị thầy cô phát hiện. Sau đó Dương bị đánh dấu bài và lớp bị hạ thi đua. Trong trường hợp này theo em cô giáo chủ nhiệm và các bạn nên ứng xử như thế nào? A. Xa lánh bạn Dương. B. Phạt thật nặng bạn Dương để lần sau bạn không tái phạm. C. Đề nghị với nhà trường cho bạn Dương chuyển lớp. D. Khoan dung với Dương và cho Dương có cơ hội sửa sai. Câu 18: Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, tiến bộ, thực hiện kế hoạch hóa gia đình, đoàn kết với xóm giềng và làm tốt nghĩa vụ công dân được gọi là? A. Gia đình đoàn kết. B. Gia đình hạnh phúc. C. Gia đình vui vẻ. D. Gia đình văn hóa. Câu19:Xây dựng gia đình văn hóa có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội? A. Xây dựng xã hội tươi đẹp. B. Xây dựng xã hội lành mạnh. C. Xây dựng xã hội phát triển. D. Xây dựng xã hội văn minh tiến bộ. Câu20: Góp phần xây dựng gia đình văn hóa học sinh cần phải làm gì? A. Chăm ngoan, học giỏi. B. Kính trọng, giúp đỡ ông bà. C. Không ăn chơi đua đòi. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 21: Hành vi nào không đúng khi xây dựng gia đình văn hóa? A. Là chủ tịch xã Ông H luôn bao che cho con mình để đạt thành tích gia đình văn hóa. B. Gia đình Ông B luôn giúp đỡ mọi người lúc khó khăn. C. Ông H luôn chăm lo cho gia đình chu đáo, với mọi người Ông có thái độ hòa nhã. D. Ông B dạy dỗ các con luôn sống yêu thương giúp đỡ mọi người, không làm những việc sai trái. Câu 22:Các truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta là ? A. Truyền thống hiếu học. B. Truyền thống yêu nước. C. Truyền thống nhân nghĩa. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 23: Gia đình Hương luôn động viên con cháu trong gia đình theo ngành Y để làm nghề làm thuốc nam. Việc làm đó thể hiện điều gì ? A. Kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. B. Yêu thương con cháu. C. Giúp đỡ con cháu. D. Quan tâm con cháu. Câu 24: Câu tục ngữ : Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói về truyền thống nào ? A. Truyền thống yêu nước. B. Truyền thống hiếu học.
- C. Truyền thống tôn sư trọng đạo. D. Truyền thống đoàn kết chống giặc ngoại xâm. Câu 25: Tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi việc, dám tự quyết định và hành động một cách chắc chắn, không hoang mang, dao động được gọi là? A. Tự tin. B. Tự ti. C. Trung thực. D. Tiết kiệm. Câu 26:Giờ kiểm tra môn Toán Hải thấy Nam có đáp án khác mình nên đành xóa đáp án và chép câu trả lời của Nam. Việc làm đó thể hiện điều gì ? A. Hải là người không tự tin. B. Hải là người tiết kiệm. C. Hải là người nói khoác. D. Hải là người trung thực. Câu 27: Biểu hiện của tự tin là A. thấy ai khuyên gì cũng làm. B. không dám dơ tay phát biểu. C. làm việc gì cũng nghe người khác. D. không trong chờ dựa dẫm vào người khác. Câu 28:Chọn nhiều đáp án đúng: Ý nào đúng với người tự tin? A. Tính rụt rè làm cho con người khó phát huy được khả năng của mình. B. Người tự tin không cần hợp tác với ai. C. Người có tính ba phải là người thiếu tự tin. D. Người tự tin luôn tự đánh giá cao bản thân mình. Câu 29: Dù gia đình An nghèo nhưng An luôn học tập chăm chỉ và đạt thành tích cao trong học tập. An nói rằng: Gia đình mình tuy nghèo nhưng mọi người rất thương yêu nhau và mình sẽ quyết tâm mai sau trở thành 1 bác sĩ giỏi để chữa bệnh cho người nghèo. Câu nói của An thể hiện điều gì? A.An là người tự tin. B. An là người tự ti. C. An là người khiêm tốn. D. An là người tự đại. Câu 30: Sống không tự tin thì A. con người trở nên nhỏ bé yếu đuối. B. hiệu quả công việc không cao hoặc thất bại. C. không chắc chắn về sự lựa chọn của mình, băn khoăn, sợ hãi. D. tất cả các ý trên đúng.
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: Giáo Dục Công Dân 7. Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 A 0,25 16 D 0,5 2 D 0,25 17 D 0,5 3 D 0,5 18 D 0,25 4 D 0,5 19 D 0,25 5 C 0,5 20 D 0,25 6 D 0,5 21 A 0,25 7 D 0,5 22 D 0,25 8 D 0,5 23 A 0,25 9 A 0,5 24 D 0,5 10 B 0,25 25 A 0,25 11 A 0,25 26 A 0,25 12 A 0,5 27 D 0,25
- 13 A 0,25 28 A,D 0,5 14 D 0,25 29 A 0,25 15 B 0,25 30 D 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn