intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 7 Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng - Hiểu vì sao phải học tập 1/ Học tập tự giác, tích cực, tự giác. tích cực. - Bản thân có ý thức thường xuyên học tập tích cực, tự giác. Số câu: 1TL 1TL Số điểm: 3 3 Tỉ lệ: 30% 30% Biết biểu hiện của Phân biệt được hành 2/ Giữ chữ tín. người có chữ tín. vi biết giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Số câu: 3TN,1TL 3TN 1TL Số điểm: 3.5 1.5 2 Tỉ lệ: 35% 15% 20% - Biết được một số Xử lí tình huống lien nguyên tắc quản lí quan đến quản lí tiền tiền có hiệu quả. hiệu quả. 3/ Quản lí tiền. - Biết phân chia số tiền để chi tiêu hợp lí. Số câu: 3TN,2TL 3TN, 1TL 1TL Số điểm: 3.5 2.5 1 Tỉ lệ: 3.5% 25% 10% Tổng số câu: 10 6TN+ 1TL 1+1/2 TL 2TL Tổng số điểm: 10 4 3 1 Tỉ lệ: 100% 40% 30% 30%
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP: 7A NĂM HỌC: 2022 – 2023 HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (3.điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng đạt 0,5đ) Câu 1: Biểu hiện của người giữ chữ tín: A. Thực hiện đúng lời hứa. B. Bỏ qua nhiệm vụ được giao. C. Thường xuyên đến không đúng hẹn. D. Nói và không thực hiện. Câu 2: Người giữ chữ tín sẽ có những biểu hiện nào dưới đây? A. Nói nhưng không hành động. B. Hẹn nhưng không đến điểm hẹn. C. Hành động để hoàn thành lời hứa. D. Trốn tránh trách nhiệm khi không hoàn thành. Câu 3: Người giữ chữ tín sẽ không có những biểu hiện nào sau đây? A. Đến điểm hẹn đúng như lời đã hứa. B. Thực hiện đúng như lời đã hứa. C. Trốn tránh trách nhiệm khi làm sai. D. Luôn tạo niềm tin đến mọi người xung quanh. Câu 4: Biết sử dụng tiền một cách hợp lí nhằm đạt được mục tiêu như dự kiến được gọi là A. kế hoạch chi tiêu. B. chi tiêu hợp lí. C. tiết kiệm tiền hiệu quả. D. quản lí tiền hiệu quả. Câu 5: Một trong số nguyên tắc quản lí tiền hiệu quả là A. xác định hàng hóa cần chi tiêu và sử dụng mọi cách để chi trả và mua hang hóa đó. B. xác định rõ mục tiêu quản lí tiền trên cơ sở các khoản thu thực tế của bản thân. C. đánh giá mức độ cần thiết của hàng hóa và sử dụng mọi cách để chi trả mua. D. chi tiêu thỏa thích tùy vào khả năng thanh toán của bản thân. Câu 6: Chủ thể nào dưới đây chi tiêu hợp lí? A. Chị N thường sử dụng hết số tiền mình có để mua sắm. B. Anh H dung tiền lương mỗi tháng để chơi cá độ. C. Chị V có đam mê mua quần áo mặc dù không dung hết. D. Anh K quy định mỗi tháng để ra một khoảng tiền tiết kiệm. II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1 : Vì sao cần phải học tập tích cực, tự giác? Bản thân em đã có ý thức thường xuyên học tập tích cực, tự giác như thế nào? (3 điểm) Câu 2 : Phân biệt hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín? (2 điểm) Câu 3 : Em hãy nêu một số nguyên tắc quản lí tiền có hiệu quả? (1 điểm) Câu 4 : Tình huống: Đầu năm mới Linh nhận được một khoản tiền mừng tuổi và dự định sẽ dùng số tiền đó để mua một cái điện thoại để phục vụ việc học tập khi cần thiết. Nhưng khi thấy siêu thị gần nhà bán nhiều quần áo đẹp Linh đã dùng số tiền đó để mua mà quên mất dự định của mình. a) Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Linh? b) Nếu em là bạn của Linh em sẽ khuyên Linh như thế nào? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  3. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Đáp án và hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm : ( 3.0 đ) Đúng mỗi câu được 0,5đ
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D D B D II: Tự luận 7.0 đ Câu Nội dung cần đạt Điểm */ Phải học tập tích cực, tự giác vì: Giúp chúng ta chủ động, sáng 2.0 đ. tạo và không ngừng tiến bộ trong học tập; đạt được kết quả và mục tiêu học tập đã đề ra; được mọi người tôn trọng, quý mến. Câu 1 */ Bản thân em đã thường xuyên học tập tích cực, tự giác: 0.25đ (3.0 điểm) - Tự giác học bài, làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp. 0.25đ - Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập Thầy, Cô giao. 0.25đ - Tự giác tìm hiểu kiến thức. 0.25đ - Kiên trì học tập... Phân biệt hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín: */ Giữ chữ tín */ Không giữ chữ tín 1đ Câu 2 - Hứa thì phải làm bằng - Nói xong rồi để đó (2 điểm) được. không làm. - Coi trọng lòng tin của - Không coi trọng lòng 1đ người khác đối với tin của người khác, thất mình và biết tin tưởng. hứa. Câu 3 - Một số nguyên tắc quản lí tiền: (1.0 điểm) + Xác định mục tiêu quản lí tiền dựa trên các khoản thu thực tế 0.5đ bản thân. + Tiết kiệm trước khi chi tiêu, tiết kiệm phải thường xuyên, đều 0.25 đặn. + Chỉ tiêu những khoản cần thiết, tránh lãng phí... 0..25 Câu 4 */ Nhận xét việc làm của bạn Linh: 0.5đ ( 1điểm) - Linh là người không biết quản lí tiền và chi tiêu hợp lí, hiệu quả... 0.5 đ - Nếu em là bạn của Linh em sẽ khuyên Linh cố gắng tập chi tiêu một cách thỏa đáng, suy xét xem việc nào cần thiết .........
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2