Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TÂN LẬP MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 MA TRẬN ĐỀ TT Mức độ đánh giá Tổng Mạch Thông Vận Vận dụng Chủ đề bài Nhận biết T Tổng nội hiểu dụng cao TL học N điểm dung TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tự hào về 2 câu 0,5 0.5 2 1 3 truyền thống câu câu quê hương 2. Quan tâm, 2 câu 0.5 0.5 2 1 3 cảm thông và câu câu Giáo chia sẻ dục 3. Học tập tự 2 câu 0.5 0,5 2 1 2.5 1 đạo giác, tích cực câu câu đức 4 câu 4 1 4. Giữ chữ tín 2 câu 2 0.5 5. Bảo tồn di sản văn hóa Tổng 12 0,5 1 1 0,5 12 3 10 Tỉ lệ % 40% (4Đ) 30% (3Đ) 20% 10% (1Đ) 30 70 100 (2Đ) % % % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Số câu hỏi theo mức đô ̣ đánh Mạch giá TT nội Nội dung Mức đô ̣ đánh giá Vâ ̣n Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n dung dụng biế t hiể u dụng cao Giáo Nhận biết: dục - Nêu được một số truyền thống văn 2TN đạo hoá của quê hương. đức - Nêu được truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của quê hương. Thông hiểu: 1TL - Giải thích được ý nghĩa của 1. Tự hào truyền thống quê hương về truyền Vận dụng: thống - Phê phán những việc làm trái quê ngược với truyền thống tốt đẹp của hương quê hương. - Xác định được những việc cần làm phù hợp với bản thân để giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. 1 Vận dụng cao: Thực hiện được những việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống của quê hương. Nhận biết: Nêu được những biểu hiện của sự 2TN quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. Thông hiểu: 2. Quan Giải thích được vì sao mọi người 0,5TL tâm, cảm phải quan tâm, cảm thông và chia thông và sẻ với nhau. chia sẻ Vận dụng: - Đưa ra lời/cử chỉ động viên bạn bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. 0,5TL - Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó khăn, mất mát của người khác.
- Vận dụng cao: Thường xuyên có những lời nói, việc làm thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với mọi người. Nhận biết: Nêu được các biểu hiện của học tập 2TN tự giác, tích cực. Thông hiểu: 3. Học Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực. tập tự Vận dụng: giác, tích Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự cực giác, tích cực học tập để khắc phục 0,5 TL hạn chế này. Vận dụng cao: Thực hiện được việc học tập tự 0,5 giác, tích cực TL Nhận biết: 4TN; - Trình bày được chữ tín là gì. 0,5TL - Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. 4. Giữ chữ - Phân biệt được hành vi giữ chữ tín tín và không giữ chữ tín. Vận dụng: Phê phán những người không biết giữ chữ tín. Vận dụng cao: Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Nhận biết: 2TN - Nêu được khái niệm di sản văn 5. Bảo tồn hoá. di sản văn - Liệt kê được một số loại di sản hóa văn hoá của Việt Nam. - Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ
- của tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hoá. - Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá và cách đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đối với con người và xã hội. - Trình bày được trách nhiệm của học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Vận dụng: Xác định được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. Vận dụng cao: Giới thiệu với mọi người về một di sản văn hoá của Việt Nam 12 1TL 1 TL 0,5 TN; TL Tổ ng 0,5 TL Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lê ̣ chung 70% 30%
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TÂN LẬP MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây. Câu 1. Truyền thống nào thể hiện tinh thần đấu tranh bảo vệ tổ quốc của dân tộc Việt Nam? A. Truyền thống hiếu học. B. Truyền thống yêu nước. C. Truyền thống uống nước nhớ nguồn. D. Truyền thống tôn sư trọng đạo. Câu 2. Em đồng tình với ý kiến nào sau đây? A. Nghề thủ công hiện nay không còn B. Cần phải tích cực bảo vệ các làng phù hợp nữa. nghề truyền thống. C. Học sinh chỉ lo học, việc giữ gìn D. Nghề truyền thống không giúp ích gì nghề truyền thống là của người lớn. trong việc bảo tồn di sản văn hóa. Câu 3. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác? A. Thường xuyên giúp đỡ những người B. Chế giễu, trêu chọc người kém may gặp khó khăn. mắn. C. Ganh ghét, đố kị với người hơn mình. D. Dũng cảm nhận lỗi khi làm sai. Câu 4. Câu tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây không phải nói đến sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ? A. Thương người như thể thương thân. B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. C. Chị ngã em nâng. D. Yêu nhau lắm, cắn nhau đau. Câu 5. Em đồng tình với ý kiến nào dưới đây? A. Luôn chủ động thực hiện nhiệm vụ B. Chỉ cần tự giác, tích cực học tập khi học tập mà không cần ai nhắc nhở. tới các kì kiểm tra. C. Chỉ cần xây dựng kế hoạch học tập D. Chỉ cần tự giác, tích cực học tập ở còn việc thực hiện thì tuỳ thuộc vào trường là được. hoàn cảnh. Câu 6. Học tập tự giác, tích cực sẽ mang đến cho ta những lợi ích nào dưới đây? A. Có thêm nhiều kiến thức. B. Để khỏi thua kém bạn bè. C. Đỡ vất vả cho bản thân. D. Sự xa lánh của bạn bè. Câu 7. Giữ chữ tín là
- A. coi thường lòng tin của mọi người B. tôn trọng mọi người. đối với mình. C. yêu thương, tôn trọng mọi người. D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình. Câu 8. Biểu hiện của người giữ chữ tín là gì? A. Giữ đúng lời hứa, coi trọng lòng tin B. Biết giữ lời hứa, đúng hẹn, trung của người khác đối với mình. thực, hoàn thành nhiệm vụ. C. Luôn luôn giữ đúng lời hứa trong D. Luôn biết giữ lời hứa và tin tưởng lẫn mọi hoàn cảnh và đối với tất cả mọi nhau trong quá trình làm việc. người. Câu 9. Câu nói “Nói lời phải giữ lấy lời/ Đừng như con bướm đậu rồi lại bay” thể hiện điều gì? A. Dũng cảm. B. Giữ chữ tín. C. Tích cực học tập. D. Tiết kiệm. Câu 10. Chữ tín là sự tin tưởng,… A. sự yêu mến của mọi người đối với B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi mình. người. C. niềm tin giữa người với người. D. lòng tin của mọi người đối với mình. Câu 11. Thành cổ Quảng Trị, Quần thể di tích Cố Đô Huế, Hoàng Thành Thăng Long thuộc loại di sản văn hóa nào? A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 12. Di sản văn hóa vật thể bao gồm? A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên nguyên thiên nhiên. thiên nhiên. C. Tài nguyên thiên nhiên và môi D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam trường. thắng cảnh. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 13. (2,5 điểm) a. Em hãy nêu một số truyền thống văn hóa của quê hương? b. Em hãy giải thích tại sao truyền thống quê hương có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi người? Câu 14. (2,5 điểm) a. Theo em vì sao phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ? b. Trong lớp em có một bạn gia đình có người thân mắc bệnh hiểm nghèo thì em sẽ làm gì để chia sẻ với hoàn cảnh của bạn? Câu 15. (2,0 điểm) Cho tình huống: Cuối tuần, H đang làm bài tập trong sách nâng cao thì A đến rủ đi chơi. H từ chối không đi, A liền nói: “tớ chỉ làm bài tập dễ thôi, còn bài tập khó nâng cao cô có yêu cầu làm đâu. Đi chơi điện tử với tớ đi.”
- a. Em có nhận xét gì về ý thức học tập của H và A? b. Nếu là H em sẽ góp ý với A như thế nào? BÀI LÀM ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A D A A D B B C C D Phần II. Tự luận (7 điểm) Nội dung Điểm Câu 13 (3 điểm) Học sinh cần trình bày được các nội dung sau: a. Mỗi vùng miền, địa phương trên đất nước Việt Nam đều có những 1,5 truyền thống tốt đẹp về: ẩm thực, lễ hội, nghệ thuật, trang phục, tinh thần yêu nước, chống giặc ngoại xâm, hiếu học, cần cù, sáng tạo... b. Truyền thống tốt đẹp của quê hương có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi người vì: + Truyền thống đó góp phần bồi đắp, hình thành nên phẩm chất, cốt cách con người Việt Nam 0,5 + Là điểm tựa vững vàng, là nguồn cổ vũ động viên cho mỗi người trong hoàn cảnh khó khăn,… 0,5 + Từ đó có những việc làm phù hợp để giữ gìn và phát huy truyền thống đó như: tôn trọng sự đa dạng văn hóa vùng miền; kính trọng 0,5 và biết ơn những người có công với quê hương, đất nước; tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa; tham gia các hoạt động sinh hoạt văn hóa của quê hương. Câu 14 (3 điểm) Học sinh cần trình bày được các nội dung sau: a. Giải thích. - Nhận được sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ, mỗi người sẽ có 1,5 động lực vượt qua khó khăn, thử thách. - Người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ sẽ nhận được sự yêu quý, tôn trọng cuả mọi người. - Nhờ đó, cuộc sống sẽ tràn ngập tình yêu thương, niềm vui và hạnh phúc, các mối quan hệ sẽ trở nên tốt đẹp và bền vững hơn. 1,5 b. Quan tâm, hỏi thăm, chia sẻ, giúp đỡ đến bạn đó - Chia sẻ về vật chất, tinh thần - Động viên an ủi, nhắn tin gọi điện hỏi thăm….
- Câu 15 (1 điểm) Học sinh cần trình bày được các nội dung sau: a. Nhận xét về ý thức học tập của H và A: 0,5 - H đã chủ đông, tích cực, tự giác trong học tập, hoàn thành nhiệm vụ học tập của giáo viên giao. - A chưa có ý thức tự giác, tích cực trong học tập và chưa hoàn thành nhiệm vụ học tập, còn mải chơi. b. Ứng xử: 0,5 - Nếu là H em sẽ khuyên A cần tự giác, tích cực hơn trong học tập, hoàn thành nhiệm vụ của người học sinh, để không ngừng tiến bộ và đạt được kết quả cao trong học tập. BGH DUYỆT TỔ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Hương Giang Dương Thị Thanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn