Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 7 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Mục tiêu: - Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 7; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình. - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. -Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống. Từ đó rút ra được bài học cho bản thân. - Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác. - HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh quá trình học tập của mình. 2. Năng lực cần hướng tới: - Tự chủ và tự học để bổ sung kịp thời các kiến thức cơ bản phục vụ việc kiểm tra đánh giá. Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra. - Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được phân công. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua việc chủ động xây dựng những kế hoạch ôn tập hiệu quả để hoàn thành nhiệm vụ đặt ra. - Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp của đất nước, tích cực chủ động hội nhập vào nền văn hóa thế giới, rèn luyện kỹ năng lao động cần cù, sáng tạo cho bản thân. - Tự nhận thức bản thân lập và nâng cao nhận thức của bản thân về việc tham gia giữ gìn và phát huy truyền thống dân tộc. Tôn trọng sự đa dạng văn hóa của các dân tộc trên thế giới 3. Phẩm chất: Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kết quả cao. Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra. II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA: Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 1 gồm các bài và chủ đề sau Bài 1: Tự hào về truyền thống quê hương Bài 2: Quan tâm, cảm thông và chia sẻ Bài 3: Học tập tự giác tích cực Bài 4: Giữ chữ tín Bài 5: Bảo tồn di sản văn hoá III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra tập trung tại lớp - Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm với tự luận theo tỷ lệ (50TN/50TL)
- IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I . NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 7 Nội Mức Tổng dung/c độ hủ đánh đề/bài giá TT học Nhận Thông Vận Vận Câu Câu Tổng điểm biết hiểu dụng dụng TN TL cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tự hào về truyề 1 1 n 0,33 thống quê hươn g Quan tâm, cảm 1 1 2 thông 0,33 và chia sẻ Học tập tự 1 1 3 giác 0,33 tích cực Giữ 4 chữ 3 3 1 6 1 4,0 tín Bảo tồn di 5 sản 6 1/2 1/2 6 1 5,0 văn hoá Tổng 12 3 1 1/2 1/2 15 2 10 điểm Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 % Tỉ lệ chung% 70% 30% 100% *Đối với học sinh khuyết tật không làm bài 2 phần II. Tự luận (mức độ vận dụng và vận dụng cao).
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 7 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá thức, kĩ Nội dung TT năng cần Vận dụng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm tra, cao đánh giá Tự hào về Nhận biết: 1TN truyền thống Biết được quê hương khái niệm, biểu hiện của 1 nội dung tự hào về truyền thống quê hương Quan tâm, Nhận biết: 1TN cảm thông Biết được và chia sẻ biểu hiện về 2 sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ Học tập tự Nhận biết: 1TN giác tích cực Biết được biểu 3 hiện của việc học tập tự giác Giữ chữ tín Nhận biết: 3TN Biết được khái niệm, biểu hiện của việc giữ chữ 3TN tín. 1TL Thông hiểu: Hiểu được ý nghĩa của 4 một số câu ca dao tục ngữ nói về vấn đề giữ chữ tín Hiểu được ý nghĩa, lí giải được vì sao chúng ta phải giữ chữ tín 5 Bảo tồn di Nhận biết: 6TN 1/2TL 1/2TL sản văn hoá Biết được khái niệm, phân loại, quy định về việc bảo tồn
- di sản văn hoá Vận dụng: Kể tên được một số di di sản văn hoá của địa phương và những việc cần làm để bảo vệ di sản văn hoá đó. Vận dụng cao: Đưa ra lời nhận xét về một câu chuyện, tình huống cụ thể Tổng số câu 12TN 3TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % theo 40 từng mức 30 20 10 độ Tỉ lệ chung 70% 30% *Đối với học sinh khuyết tật không làm bài 2 phần II. Tự luận. GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Thùy Giang
- TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Giáo dục công dân – Lớp 7 Họ và tên HS: .......................................................... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ……. /............ ĐIỂM Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Đâu là lễ hội truyền thống của nước ta? A. Giỗ tổ Hùng Vương. B. Tổ chức múa, hát. C. Tổ chức liên hoan. D. Thi diễn văn nghệ Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ? A. Ít khi gọi điện hỏi thăm gia đình dù sống xa nhà. B. Thấy bác hàng xóm sống một mình và đang bị ốm, H giúp bác mua thuốc. C. Thỉnh thoảng, K lại mượn V mấy thứ lặt vặt như cục tẩy, bút chì... nhưng khi bạn nhờ không giúp. D. Trên đường đi học về, thấy một bạn bị bắt nạt, quay đi coi như không thấy. Câu 3: Biểu hiện nào sau đây cho thấy học sinh biết cách rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập? A. Thường xuyên đi học muộn. B. Chủ động lập thời gian biểu. C. Dễ dàng bỏ cuộc khi gặp vấn đề khó. D. Lười làm bài tập về nhà. Câu 4: Giữ chữ tín là A. biết giữ lời hứa B. tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối C. tôn trọng lời nói của nhau D. không tin tưởng nhau Câu 5: Trong các hành vi sau, hành vi nào là giữ chữ tín? A. Hứa suông. B. Buôn bán hàng giả thu lợi nhuận cao. C. Nói một đằng làm một nẻo. D. Luôn thực hiện đúng theo lời hứa. Câu 6: Hành vi nào sau đây không giữ chữ tín? A. Luôn đến đúng giờ hẹn B. Là ngôi sao hàng đầu nên thường đến trễ các buổi diễn C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng tiến độ được giao D. Luôn bán hàng đảm bảo chất lượng. Câu 7: Câu tục ngữ: “Nói lời phải giữ lấy lời, đừng như con bướm đậu rồi lại bay” nói đến điều gì? A. Lòng chung thủy. B. Lòng trung thành. C. Giữ chữ tín. D. Lòng vị tha. Câu 8: Câu ca dao dưới đây thể hiện điều gì? "Nói chín thì phải làm mười Nói mười làm chín kẻ cười người chê." A. Giữ chữ tín B. Tôn trọng người khác C. Tự trọng D. Trách nhiệm Câu 9: Câu tục ngữ: “Hay gì lừa đảo kiếm lời/Cả nhà ăn uống tội trời riêng mang” khuyên chúng ta điều gì? A. Giữ chữ tín. B. Giữ lòng tin. C. Giữ lời nói. D. Giữ lời hứa. Câu 10: Di sản văn hóa bao gồm: A. di sản văn hóa vật thể và phi vật thể. B. di sản văn hóa vật thể và hữu hình. C. di sản văn hóa phi vật thể và vô hình. D. di sản văn hóa hữu hình và vô hình. Câu 11: Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là gì? A. Di sản. B. Di sản văn hóa. C. Di sản văn hóa vật thể. D. Di sản văn hóa phi vật thể. Câu 12: Trong các di sản sau, đâu là di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam? A. Quần thể danh thắng Tràng An. B. Nhã nhạc cung đình Huế. C. Thành cổ Quảng Trị. D. Chùa Hương. Câu 13: Đâu là di sản văn hóa vật thể ở Việt Nam?
- A. Đờn ca tài tử Nam Bộ B. Dân ca quan họ Bắc Ninh C. Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh D. Quần thể di tích Cố đô Huế Câu 14: “Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác” là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Truyền thống quê hương. B. Phong tục tập quán. C. Trryền thống gia đình. D. Nét đẹp bản địa. Câu 15: Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu truyền từ A. thế hệ này qua thế hệ khác. B. dân tộc này qua dân tộc khác. C. đất nước này qua đất nước khác. D. người này qua người khác. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Vì sao chúng ta phải có trách nhiệm giữ chữ tín với người thân, thầy cô, bạn bè và người xung quanh? Câu 2. (3,0 điểm) Cho tình huống sau: Trong một lần tham quan di tích tại Huế, thấy trên bức tường, bia di tích có những nét khắc, chữ viết chằng chịt tên, ngày tháng năm sinh của những người đến tham quan. A tỏ thái độ phê phán với những việc làm đó. Ngược lại, một số bạn đồng tình, cho rằng việc khắc chữ trên bia đá là cách lưu lại dấu ấn của du khách. Có bạn nói với A: “Bạn khó tính quá nên mới suy nghĩ như vậy”. a. Em đồng tình với thái độ, quan điểm của bạn nào trong tình huống trên? Vì sao? b. Nếu em là A, em sẽ phản hồi lại ý kiến của bạn mình như thế nào? BÀI LÀM: I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Điều chỉnh II/ TỰ LUẬN: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Giáo dục công dân – Lớp 7 Họ và tên HS: .......................................................... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ……. /............ ĐIỂM Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Câu tục ngữ: “Nói lời phải giữ lấy lời, đừng như con bướm đậu rồi lại bay” nói đến điều gì? A. Lòng chung thủy. B. Lòng trung thành. C. Giữ chữ tín. D. Lòng vị tha. Câu 2: Đâu là lễ hội truyền thống của nước ta? A. Giỗ tổ Hùng Vương B. Tổ chức múa, hát. C. Tổ chức liên hoan. D. Thi diễn văn nghệ. Câu 3: “Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác” là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Truyền thống quê hương. B. Phong tục tập quán. C. Trryền thống gia đình. D. Nét đẹp bản địa. Câu 4: Di sản văn hóa bao gồm: A. di sản văn hóa vật thể và phi vật thể B. di sản văn hóa vật thể và hữu hình. C. di sản văn hóa phi vật thể và vô hình. D. di sản văn hóa hữu hình và vô hình. Câu 5: Trong các di sản sau, đâu là di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam? A. Quần thể danh thắng Tràng An. B. Nhã nhạc cung đình Huế. C. Thành cổ Quảng Trị. D. Chùa Hương. Câu 6: Đâu là di sản văn hóa vật thể ở Việt Nam? A. Đờn ca tài tử Nam Bộ B. Dân ca quan họ Bắc Ninh C. Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh D. Quần thể di tích Cố đô Huế Câu 7: Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là A. di sản. B. di sản văn hóa. C. di sản văn hóa vật thể. D. di sản văn hóa phi vật thể. Câu 8: Câu tục ngữ: “Hay gì lừa đảo kiếm lời/Cả nhà ăn uống tội trời riêng mang” khuyên chúng ta điều gì? A. Giữ chữ tín. B. Giữ lòng tin. C. Giữ lời nói. D. Giữ lời hứa. Câu 9: Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu truyền từ A. thế hệ này qua thế hệ khác. B. dân tộc này qua dân tộc khác. C. đất nước này qua đất nước khác. D. người này qua người khác. Câu 10: Câu ca dao dưới đây thể hiện điều gì? "Nói chín thì phải làm mười Nói mười làm chín kẻ cười người chê." A. Giữ chữ tín B. Tôn trọng người khác C. Tự trọng D. Trách nhiệm Câu 11: Hành vi nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ? A. Ít khi gọi điện hỏi thăm gia đình dù sống xa nhà. B. Thấy bác hàng xóm sống một mình và đang bị ốm, H giúp bác mua thuốc. C. Thỉnh thoảng, K lại mượn V mấy thứ lặt vặt như cục tẩy, bút chì... nhưng khi bạn nhờ không giúp. D. Trên đường đi học về, thấy một bạn bị bắt nạt, quay đi coi như không thấy. Câu 12: Biểu hiện nào sau đây cho thấy học sinh biết cách rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập? A. Thường xuyên đi học muộn. B. Chủ động lập thời gian biểu.
- C. Dễ dàng bỏ cuộc khi gặp vấn đề khó. D. Lười làm bài tập về nhà. Câu 13: Giữ chữ tín là A. biết giữ lời hứa B. tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối C. tôn trọng lời nói của nhau D. không tin tưởng nhau Câu 14: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của việc giữ chữ tín? A. Hứa suông. B. Buôn bán hàng giả thu lợi nhuận cao. C. Nói một đằng làm một nẻo. D. Luôn thực hiện đúng theo lời hứa. Câu 15: Đâu là hành vi không giữ chữ tín? A. Luôn đến đúng giờ hẹn. B. Là ngôi sao hàng đầu nên thường đến trễ các buổi diễn. C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng tiến độ được giao. D. Luôn bán hàng đảm bảo chất lượng. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Vì sao chúng ta phải có trách nhiệm giữ chữ tín với người thân, thầy cô, bạn bè và người xung quanh? Câu 2. (3,0 điểm) Cho tình huống sau: T luôn tự hào vì nơi mình sinh sống có rất nhiều danh lam thắng cảnh, lễ hội truyền thống là sản phẩm đại diện, tiêu biểu cho gia tài văn hóa của quê hương. T ước mơ trở thành hướng dẫn viên du lịch để giới thiệu bạn bè trong và ngoài nước về những danh lam thắng cảnh, lễ hội truyền thống ấy. Để thực hiện ước mơ, T luôn chăm chỉ học ngoại ngữ và tìm hiểu những kiến thức về giá trị lịch sử, văn hóa của quê hương. a. Em có nhận xét gì nhận xét về suy nghĩ, việc làm của T? b. Theo em, học sinh cần làm gì để góp phần giữ gìn, bảo vệ và phát triển di sản văn hóa của quê hương, đất nước mình? BÀI LÀM: I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Điều chỉnh II/ TỰ LUẬN: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
- ..........................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Giáo dục công dân – Lớp 7 Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,3 điểm (3 câu được tính tròn 1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B B A D B C A A A C B D A A án Phần II. Tự luận (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Chúng ta phải có trách nhiệm giữ chữ tín với người thân, thầy cô, bạn bè và (2,0 điểm) người xung quanh vì: - Chữ tín trong cuộc sống vô cùng quan trọng. 0,5 - Người biết giữ chữ tín sẽ được: + mọi người tin tưởng, tôn trọng, hợp tác, 0,5 + dễ thành công hơn trong công việc, cuộc sống 0,5 + góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. 0,5 a. - Đồng tình với thái độ, quan điểm của A. 0,5 -Vì việc khắc chữ trên bia đá ở khu di tích là không đúng và vi phạm pháp luật về 1,0 bảo vệ di sản văn hóa. b. Nếu em là A, em sẽ phản hồi ý kiến của bạn mình: - Hành vi khắc chữ trên bia đá ở khu di tích là không đúng và vi phạm pháp luật 0,75 về bảo vệ di sản văn hóa. 2 - Khuyên ngăn các bạn không được thực hiện những hành vi như vậy, giải thích (3,0 điểm) cho các bạn hiểu đó là hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn hoá. 0,75 - Nếu ai cũng khắc chữ lên bia đá thì lâu dần nó sẽ bị hư/hỏng đi, gây mất mĩ quan, làm ảnh hưởng xấu đến khu di tích. Nếu các bạn không nghe em sẽ báo ngay cán bộ, ban quản lý di sản văn hoá. - Các bạn có thể chụp hình lưu niệm hoặc kí tên vào sổ lưu niệm ở khu di tích nếu muốn ghi lại dấu ấn. Lưu ý: HS trả lời được 2 trong 4 ý ở câu b thì chấm điểm tối đa. Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này.
- TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Giáo dục công dân – Lớp 7 Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,3 điểm (3 câu được tính tròn 1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A A A B D C A A A B B A D B án Phần II. Tự luận (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Chúng ta phải có trách nhiệm giữ chữ tín với người thân, thầy cô, bạn bè và (2,0 điểm) người xung quanh vì: - Chữ tín trong cuộc sống vô cùng quan trọng. 0,5 - Người biết giữ chữ tín sẽ được: + mọi người tin tưởng, tôn trọng, hợp tác 0,5 + dễ thành công hơn trong công việc, cuộc sống 0,5 + góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. 0,5 a. -Đồng tình với suy nghĩ và việc làm của T 0,5 -Vì đó là suy nghĩ và việc làm đúng đắn, thể hiện được T là một học sinh có ý 1,0 thức giữ gìn, bảo tồn các di sản văn hóa của dân tộc; muốn giới thiệu gia tài văn hóa quê hương của mình cho bạn bè trong và ngoài nước biết đến. b. Để góp phần giữ gìn, bảo vệ và phát triển di sản văn hóa của quê hương, đất nước mình, học sinh cần phải: 2 - Giới thiệu di sản văn hóa đến với mọi người. (3,0 điểm) - Không thực hiện các hành vi phá hoại và báo cho cơ quan có thẩm quyền nếu 0,75 thấy có hành vi phá hoại di sản văn hóa. - Không vứt rác bừa bãi, thường xuyên dọn dẹp vệ sinh, giữ gìn sạch đẹp các di 0,75 sản văn hóa ở địa phương - Tôn trọng, học hỏi, tiếp thu tinh hoa văn hóa của các dân tộc khác trên thế giới để làm phong phú thêm bản sắc văn hóa của dân tộc mình Lưu ý: HS trả lời được 2 trong 4 ý ở câu b thì chấm điểm tối đa. Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này. -------------------------------------- HẾT ----------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn