intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: GDCD 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45phút I.Mục tiêu: 1. Kiến thức - Hs trình bày và hiểu được, vận dụng được kiến thức cơ bản các nội dung sau; + Chí công vô tư + Dân chủ và Kỉ luật + Tình hữu nghị và hợp tác cùng phát triển + Năng động, sáng tạo + Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả 2. Năng lực cần hướng tới : - Năng lực tự học và tự chủ: Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra. - Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp như: chí công vô tư, dân chủ và kỉ luật,tình hữu nghị và hợp tác cùng phát triển, năng động, sáng tạo, làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả để điều chỉnh hành vi; có kiến thức cơ bản để học tập, không ngừng phát huy và nâng cao kiến thức, năng lực bản thân. - Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị chí công vô tư, dân chủ và kỉ luật,tình hữu nghị và hợp tác cùng phát triển, năng động, sáng tạo, làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả theo chuẩn mực đạo đức của xã hội. Xác định được lí tưởng sống của bản thân lập kế hoạch học tập và rèn luyện, xác định được hướng phát triển phù hợp của bản thân để phù hợp với các giá trị đạo đức. 3. Phẩm chất: - Thông qua việc giảng dạy sẽ góp phần hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm chất như:
  2. + Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra cuối kỳ để đạt kêt + Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. + Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đ II. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I ĐỀ 11 Nội dung Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng biết thấp cao Biết được hành vi thiếu tự chủ và CĐ 1: Tự biểu hiện tự chủ. chủ Biết được khái niệm tự chủ. Số câu: 4 4 Số điểm: 1đ 1đ Tỉ lệ: 10% 10% Biết được Hiểu được ý CĐ 2 : Dân thế nào là kỉ nghĩa của chủ và kỉ luật và biểu dân chủ, kỉ luật. hiện dân chủ luật. và kỉ luật. Số câu: 4 1 5 Số điểm: 1đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ: 10% 2,5% 12,5% CĐ 3: Kế Biết được Hiểu được ý Vận dụng thừa và biểu hiện nghĩa của kiến thức để phát huy của việc kế việc kế thừa chọn ý kiến truyền thừa và phát và phát huy đúng thống tốt huy truyền truyền thống đẹp của dân thống tốt tốt đẹp của tộc. đẹp của dân dân tộc . tộc. Hiểu truyền thống tự hào nhất của dân
  3. tộc. Số câu: 1 6 1 8 Số điểm: 0,25đ 1.5đ 0,25đ 2đ Tỉ lệ: 2,5% 15% 2,5% 20% CĐ 4: Năng Biết được Hiểu được ý động, sáng khái niệm, nghĩa, biểu tạo. biểu hiện hiện của của năng năng động, động, sáng sáng tạo. tạo. Số câu: 2 3 5 Số điểm: 0,5đ 0,75đ 1,25đ Tỉ lệ: 5% 7,5% 12,5% CĐ 5: Làm Biết thế nào Hiểu ý nghĩa Vận dụng việc có năng là làm việc của làm việc kiến thức để suất chất có năng có năng chọn cách lượng, hiệu suất, chất suất, chất ứng xử phù quả. lượng, hiệu lượng hiệu hợp. quả. quả. Số câu: 1 2 1 4 Số điểm: 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ: 2,5% 5% 2,5% 10% CĐ 6 : Hợp Biết thế nào Hiểu cơ sỏ Vận dụng tác cùng là hợp tác hợp tác kiến thức để phát triển. cùng phát thành công giải quyết triển và biểu tình huóng hiện Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75đ 0,25đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ 7,5% 2,5% 2,5% 12,5% CĐ 7: Bảo Hiểu thế nào Biết trách Vận dụng vệ hòa bình là hòa bình, nhiệm bảo giải quyết biểu hiện, vệ hòa bình tình huống thành phố được công nhận là
  4. thành phố vì hòa bình Số câu 5 2 1 8 Số điểm 1,25đ 0,5đ 0,25đ 2đ Tỉ lệ 12,5% 5% 2,5% 20% CĐ 8: Tình Hiểu ý nghĩa hữu nghị của tình hữu giữa các nghị giữa dân tộc trên các dân tộc thế giới Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ 2,5% 2,5% Tổng số câu 20 16 2 2 40 Tổng số điểm 5đ 4đ 0,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ 50% 40% 5% 5% 100% PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
  5. TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: GDCD 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn câu trả lời đúng nhất ĐỀ 1 Câu 1: Những hành vi nào sau đây trái ngược với tính tự chủ? A. Kiềm chế trước ham muốn của bản thân. C. Bình tĩnh trong hành động. B. Ôn hòa từ tốn trong giao tiếp. D. Luôn hành động theo ý mình. Câu 2: Việc tuân theo những quy định chung của cộng đồng, tổ chức xã hội để tạo sự thống nhất trong hành động thì được gọi là tuân thủ: A. Pháp luật. B. Kỷ luật. C. Dân chủ. D. Quy ước. Câu 3: Hiện nay nước ta có quan hệ ngoại giao với bao nhiêu nước trên thế giới? A. 185 nước. B. 175 nước. C. Hơn 175 nước. D. Hơn 185 nước. Câu 4: APEC có tên gọi là? A. Liên minh Châu Âu. B. Liên hợp quốc. C. Quỹ tiền tệ thế giới. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương Câu 5: Việc làm nào sau đây không kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Tham gia các lễ hội truyền thống. C. Thờ cúng tổ tiên. B. Tảo hôn. D. Đi thăm các đền chùa, di tích. Câu 6: Năng động là? A. Tích cực, chủ động, dám nghĩ dám làm. C. Luôn sáng tạo trong công việc. B. Say mê nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra cái mới. D. Đợi có người sai việc mới làm. Câu 7: Người năng động, sáng tạo là người? A. Luôn có ý tưởng độc đáo, đem lại hiệu quả cao. C. luôn làm theo chỉ dẫn. B. Luôn tự ý quyết định. D. luôn thay đổi kế hoạch. Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Đất nước phát triển thì không cần truyền thống nữa. B. Không được để truyền thống bị mai một lãng quên. C. Truyền thống rất quan trọng trong thời đại mở cửa và hội nhập. D. Trân trọng và giữ gìn trang phục truyền thống của dân tộc. Câu 9: Dấu mốc đánh dấu ngành ngoại giao Việt Nam ra đời là? A. 26/4/1945. B. 28/5/1945. C. 27/9/1945. D. 28/8/1945. Câu 10: Sự năng động, sáng tạo mang lại cho chúng ta lợi ích nào? A. Giúp ta trở nên nổi tiếng. B. Không làm việc mà vẫn có kết quả tốt. C. Dám làm mội việc để đạt được mục đích của mình. D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả học tập, lao động. Câu 11: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả sẽ mang lại cho người lao động và xã hội lợi ích nào? A. Không tạo ra cho cộng đồng nhiều sản phẩm có chất lượng tốt.
  6. B. Kìm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội. C. Có thu nhập để nâng cao chất lượng cuộc sống gia đình. D. Tiêu diệt được các đối thủ cạnh tranh trên thương trường. Câu 12: Truyền thống đáng tự hào nhất của dân tộc ta là: A. Đánh giặc ngoại xâm. . C. Hiếu học. B. Tôn sư trọng đạo. D. Biết ơn. Câu 13: Vì sao cần phải có tính dân chủ và kỉ luật? A. Dân chủ là quyền mọi người thoải mái được nói bất cứ việc gì, ở đâu. B. Trong trường chỉ cần có kỉ luật, không cần dân chủ thì tập thể vẫn mạnh. C. Dân chủ đi đôi với kỉ luật sẽ làm tập thể vững mạnh. D Kỉ luật làm cản trở phát huy dân chủ và hạn chế tài năng của con người. Câu 14: Câu tục ngữ: “Nước có vua, chùa có bụt” nói về đức tính gì? A. Dân chủ. B. Kỉ luật. C. Tự chủ. D. Chí công vô tư. Câu 15: Uống nước nhớ nguồn là truyền thống? A. Về nghề nghiệp. B. Về văn hóa. C. Về nghệ thuật. D. Về đạo đức. Câu 16: Vì sao phải kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Vì để khỏi lạc hậu, quê mùa. B. Vì đó là tài sản vô giá, góp phần tích cực vào quá trình phát triển của cá nhân và dân tộc. C. Vì đó là tài sản quý giá. D. Vì đó là kinh nghiệm quý cha ông để lại. Câu 17: Em sẽ ứng xử thế nào khi thấy bạn quay cóp trong giờ kiểm tra? A. Giúp bạn quay cóp để không bị cô giáo phát hiện. B. Để bạn quay cóp xong chép bài của bạn. C. Kệ bạn và coi như không biết. D. Nhắc bạn không quay cóp nữa.. Câu 18: Cơ quan thuộc Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại gồm: công tác ngoại giao, biên giới lãnh thổ quốc gia, cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, quản lý Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; quản lý nhà nước các dịch vụ công và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật được gọi là? A. Bộ Ngoại giao. B. Bộ Nội Nụ. C. Chính phủ. D. Bộ giao thông vận tải. Câu 19: Trong giờ học môn Giáo dục công dân Minh thường mang bài môn Toán ra để làm bài tập vì nghĩ rằng môn này quan trọng hơn. Nam thấy vậy cũng làm theo vì cho rằng đó là cách làm việc có năng suất. Em hãy nhận xét về hành vi của hai bạn? A. Vì hai bạn làm như vậy là tiết kiệm thời gian. C. Hai bạn đang học rất có năng suất. B. Hai bạn làm như vậy là sai. D.Học như thế nào là quyền của mình. Câu 20: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Không được để truyền thống bị mai một lãng quên. B. Truyền thống rất quan trọng trong thời đại mở cửa và hội nhập.
  7. C. Đất nước phát triển thì không cần truyền thống nữa. D. Trân trọng và giữ gìn trang phục truyền thống của dân tộc. Câu 21: Những hành vi nào sau đây thể hiện tính tự chủ? A. Kiềm chế trước ham muốn của bản thân. C. Dễ nổi nóng đánh bạn. B. Nghe theo bạn trốn học đi chơi. D. Sa vào cờ bạc. Câu 22: Biểu hiện nào sau đây là thiếu tự chủ? A. Không bị người khác rủ rê, lôi kéo. C. Nóng nảy, vội vàng trong hành động. B. Có lập trường rõ ràng trước các sự việc. D. Có thái độ ôn hòa trong giao tiếp. Câu 23: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện sự hợp tác cùng phát triển? A. Hợp tác cùng làm bài trong giờ kiểm tra. B. Các bác sĩ phối hợp làm phẫu thuật cho bệnh nhân. C. Liên kết với nhau để khai thác gỗ trái phép. D. Hợp tác với nhau để tẩy chay các bạn trong lớp. Câu 24: Em tán thành ý kiến nào sau đây? A. Học sinh còn nhỏ chưa thể sáng tạo được. B. Năng động, sáng tạo là phẩm chất của các thiên tài. C. Chỉ trong nghiên cứu khoa học mới cần đến sự sáng tạo. D. Năng động , sáng tạo là phẩm chất cần có của người lao động. Câu 25: Hợp tác cùng phát triển là? A. Tranh thủ sự giúp đỡ của người khác để đạt mục đích của mình. B. Cùng chung sức làm việc giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau vì mục đích chung. C. Lập thành nhóm để chống lại những người không ủng hộ mình. D. Liên kết với nhau để làm việc mờ ám. Câu 26: Việc làm nào sau đây không thể hiện tính dân chủ? A. Nhà trường tổ chức cho học sinh học tập nội qui, học sinh được thảo luận và thống nhất thực hiện nội qui. B. Nam đến trường dự sinh hoạt chi đoàn theo kế hoạch. C. Thầy chủ nhiệm giao cho Nam điều khiển buổi sinh hoạt lớp cuối tuần, mọi người đã tích cực phát biểu ý kiến. D. Trong một trận đấu bóng, các cầu thủ không tuân theo quyết định của trọng tài. Câu 27: Việc làm nào sau đây thực hiện đúng kỉ luật trong nhà trường? A. Nam hay nói chuyện, mất trật tự trong giờ. B. Trung hay ăn quà vặt, thường xuyên đi học muộn. C. Thành đến trường tham gia họp Đội đúng kế hoạch. D. Một nhóm học sinh tổ chức đánh nhau ngay tại sân trường. Câu 28: Xu thế chung của thế giới hiện nay là? A. Hòa bình ổn định và hợp tác kinh tế. C. Chiến tranh lạnh. B. Đối đầu xung đột. D. Chống khủng bố. Câu 29: Người có đức tính tự chủ là người? A. Làm chủ bản thân, làm chủ được suy nghĩ, hành vi và tình cảm của mình. B. Hay nóng nảy, cáu gắt mỗi khi người khác góp ý, phê bình. C. Không bao giờ chú ý đến đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.
  8. D. Không nghe ý kiến nhận xét, góp ý của người khác. Câu 30: FAO là tổ chức có tên gọi là? A. Tổ chức Bắc Đại Tây Dương. B. Tổ chức Liên minh Châu Âu. C. Tổ chức lương thực thế giới. D. Tổ chức y tế thế giới. Câu 31: Thành phố nào ở Việt Nam được công nhận là thành phố vì hòa bình? A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Huế. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng. Câu 32: Bảo vệ hòa bình là trách nhiệm của ai? A. Những người có tiềm lực quân sự mạnh. B. Những nước giàu có. C. Toàn nhân loại. D. Những nước từng bị chiến tranh. Câu 33. Hành vi nào sau đây thể hiện lòng yêu hòa bình trong cuộc sống? A. Biết lắng nghe, quan tâm mọi người. B. Dùng vũ lực để giải quyết mâu thuẫn cá nhân. C. Bắt mọi người phải theo ý mình. D. Phân biệt đối xử giữa các dân tộc, màu da. Câu 34: Hà Nội được UNESCO công nhận là thành phố vì hòa bình năm nào? A. 1999. B. 2000. C. 2001. D. 2002. Câu 35: Em sẽ ứng xử như thế nào khi thấy các bạn cãi nhau, đánh nhau? A. Tránh đi, không tham gia vào cuộc cãi lộn hoặc đánh lộn đó. B. Tham gia đánh cãi nhau để bênh vực lẽ phải. C. Can ngăn các bạn và giúp các bạn hòa giải. D. Đứng ngoài cổ vũ cho bên nào mạnh hơn. Câu 36: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là: A. Làm việc trong một thời gian nhất định. B. Tạo ra nhiều sản phẩm. C. Là tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao về nội dung và hình thức trong một thời gian nhất định. D. Là tạo ra ít sản phẩm. Câu 37: Việc thiết lập và giữ gìn tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới đem lại lợi ích gì? A. Biết được những điểm yếu và khó khăn của nhau. B. Lợi dụng nhau để phân chia lợi ích. C. Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh gây mâu thuẫn dẫn đến nguy cơ chiến tranh. D. Dễ dàng tạo ra các liên minh quân sự và hiện đại hóa các vữ khí hủy diệt. Câu 38: Phẩm chất năng động sáng tạo của con người do: A. Di truyền mà có. B. Do bắt chước mà có. C. Do sở thích của họ quyết định. D. Do tích cực rèn luyện mà có. Câu 39: Biểu hiện nào sau đây thể hiện làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Chỉ cần số lượng là đủ. B. Tăng số lượng nhưng đảm bảo chất lượng. C. Chỉ cần làm cho xong việc. D. Quan tâm đến số lượng nhất thời Câu 40: Mọi người được làm chủ công việc của tập thể và xã hội được gọi là: A. Tự chủ . B. Dân chủ. C. Quản lí. D. Tự quản.
  9. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: GDCD 9 Năm học 2021 – 2022 ĐỀ 1 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D D B A A A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C B D B D A B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A C B C B D C A A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C C A A C B C D B B
  10. Tổ phó chuyên môn Yên Viên, ngày 15 tháng 12 năm 2021 Người ra đề Nguyễn Thị Trà Giang Hoàng Hải Yến PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: GDCD 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45phút I.Mục tiêu: 1. Kiến thức - Hs trình bày và hiểu được, vận dụng được kiến thức cơ bản các nội dung sau; + Chí công vô tư + Dân chủ và Kỉ luật + Tình hữu nghị và hợp tác cùng phát triển + Năng động, sáng tạo + Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả 2. Năng lực cần hướng tới :
  11. - Năng lực tự học và tự chủ: Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra. - Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp như: chí công vô tư, dân chủ và kỉ luật,tình hữu nghị và hợp tác cùng phát triển, năng động, sáng tạo, làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả để điều chỉnh hành vi; có kiến thức cơ bản để học tập, không ngừng phát huy và nâng cao kiến thức, năng lực bản thân. - Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị chí công vô tư, dân chủ và kỉ luật,tình hữu nghị và hợp tác cùng phát triển, năng động, sáng tạo, làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả theo chuẩn mực đạo đức của xã hội. Xác định được lí tưởng sống của bản thân lập kế hoạch học tập và rèn luyện, xác định được hướng phát triển phù hợp của bản thân để phù hợp với các giá trị đạo đức. 3. Phẩm chất: - Thông qua việc giảng dạy sẽ góp phần hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm chất như: + Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra cuối kỳ để đạt kêt + Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. + Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn. II. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I ĐỀ 2 Nội dung Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Tổng cao Biết được việc Hiểu rõ phẩm làm thể hiện là chất chí công vô CĐ 1: Chí người chí công tư qua câu công vô tư vô tư nói ,ca dao,tục ngữ
  12. Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ 5%` 5% 10% Biết được hành Hiểu được ý Vận dụng kiến vi, biểu hiện tự kiến đúng sai thức để giải CĐ 2: Tự chủ chủ quết tình huống Biết được khái niệm tự chủ Số câu: 2 2 1 5 Số điểm: 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ: 5% 5% 2,5% 12,5% Biết được thế Hiểu về dân chủ Vận dụng kiến CĐ 3 : Dân nào là kỉ luật và , kỉ luật qua ca thức đánh giá ý chủ và kỉ luật biểu hiện, việc dao, tục ngữ. kiến. làm thể hiện dân chủ và kỉ luật. Số câu: 3 2 1 6 Số điểm: 0,75đ 0,5đ 0,25đ 1,5đ Tỉ lệ: 7,5% 5% 2,5% 15% CĐ 4: Kế thừa Biết được biểu Hiểu ý nghĩa và phát huy hiện, việc làm của ca dao, tục truyền thống của việc kế thừa ngữ thể hiện kế tốt đẹp của và phát huy thừa và phát dân tộc truyền thống tốt huy truyền đẹp của dân tộc. thống Phân biệt ý kiến đúng, sai. Số câu: 3 2 5 Số điểm: 0,75đ 0.5đ 1,25đ Tỉ lệ: 7,5% 5% 12,5% CĐ 4: Năng Biết được khái Hiểu được ý động, sáng tạo niệm, biểu hiện, nghĩa, phân biệt việc làm của ý kiến đúng,sai năng động, sáng của năng động, tạo. sáng tạo. Số câu: 3 2 5 Số điểm: 0,75đ 0,5đ 1,25đ Tỉ lệ: 7,5% 5% 12,5%
  13. CĐ 5: Làm Biết thế nào là Hiểu ý nghĩa Vận dụng kiến việc có năng làm việc có của làm việc có thức để chọn suất chất năng suất, chất năng suất, chất cách ứng xử lượng, hiệu lượng, hiệu quả. lượng hiệu quả. phù hợp. quả. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ: 5% 2,5% 2,5% 10% CĐ 6 : Hợp tác Biết biểu hiện, Phân biệt ý kiên cùng phát triển việc làm hợp đúng ,sai. tác cùng phát triển và biểu hiện. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tỉ lệ 5% 2,5% 5% CĐ 7: Bảo vệ Hiểu thế nào là Biết trách Vận dụng giải hòa bình. hòa bình, việc nhiệm bảo vệ quyết tình làm thể hiện hòa bình Xu huống. yêu hòa bình. thế chung của thế giới hiện nay. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ 5% 5% 2,5% 12,5% CĐ 7: Tình Hiểu thế nào là Hiểu ý nghĩa hữu nghị giữa tình hữu nghị và của tình hữu các dân tộc việc làm thể nghị giữa các trên thế giới hiện tình hữu dân tộc. nghị. Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ 5% 5% 10% Tổng số câu 20 16 2 2 40 Tổng số điểm 5đ 4đ 0,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ 50% 40% 5% 5% 100%
  14. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: GDCD 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn đáp án đúng nhất ĐỀ 2 Câu 1: Câu tục ngữ nào thể hiện chí công vô tư? A. Nhất bên trọng nhất bên khinh . B. Cái khó ló cái khôn. C. Quân pháp bất vị thân. D. Uống nước nhớ nguồn. Câu 2: Câu nói “ Phải để việc công việc nước lên trên, lên trước việc tư, việc nhà” thể hiện phẩm chất gì? A. Tự chủ . B. Chí công vô tư . C. Dân chủ . D.Tình yêu hòa bình. Câu 3: Người làm chủ được suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh tình huống là người có đức tính: A. Tự lập . B. Tự tin . C. Tự chủ . D. Tự ti. Câu 4: Việc làm nào thể hiện chí công vô tư? A. Làm việc vì lợi ích riêng . B. Chỉ chăm lo cho lợi ích của riêng mình. C. Giải quyết công việc công bằng. D. Dùng tiền bạc của nhà nước cho việc gia đình. Câu 5: Khi đối diện với những lời đồn thổi không hay về mình, em sẽ làm gì để thể hiện sự tự chủ của bản thân? A. Bình tĩnh, lắng nghe, xem xét để xử lí đúng. B. Mặc kệ lời đồn thổi. C. Tỏ ra hốt hoảng. D. Vội tìm cách thanh minh với mọi người. Câu 6: Biểu hiện nào sau đây thể hiện người không có tính tự chủ? A. Biết kiềm chế cảm xúc của mình trước những tình huống bất ngờ. B. Không lỡ từ chối khi bị bạn bè rủ rê quá nhiệt tình. C. Bình tĩnh giải quyết khi gặp xích mích với những người xung quanh. D. Không nóng nảy vội vàng khi quyết định một việc gì đó. Câu 7: Người biết kiềm chế cảm xúc, luôn bình tĩnh, tự tin trong mọi tình huống là biểu hiện của... A. Việc giữ chữ tín. B. Đức tính tự chủ. C. Chí công vô tư. D. Lối sống liêm khiết.
  15. Câu 8: Em không tán thành với ý kiến nào sau đây? A. Người tự chủ luôn hành động theo ý của mình. B. Người tự chủ không nóng nảy, vội vàng trong hành động. C. Người tự chủ biết điều chỉnh thái độ, hành vi của mình trong các tình huống khác nhau. D. Cần giữ thái độ ôn hòa, từ tốn trong giao tiếp với người khác. Câu 9: Em sẽ ứng xử thế nào khi có sự bất đồng, xích mích với bạn? A. Tranh cãi đến cùng để giành phần thắng. B. Chủ động gặp bạn trao đổi để hiểu nhau, giải quyết bất đồng. C. Nhờ sự giúp đỡ của người khác để áp đảo bạn. D. Nói xấu bạn với mọi người hoặc đe doạ, xúc phạm bạn. Câu 10: Mọi người được làm chủ công việc của tập thể và xã hội được gọi là: A. Tự chủ . B. Dân chủ. C. Quản lí. D. Tự quản. Câu 11: Ý kiến: “ Dân biết, dân làm, dân bàn, dân kiểm tra” nói về: A. Vai trò của nhân dân. B. Tự quản. C. Sức mạnh của nhân dân . D. Phát huy tính dân chủ. Câu 12: Việc làm nào sau đây không thể hiện tính dân chủ? A. Nhà trường tổ chức cho học sinh học tập nội qui, học sinh được thảo luận và thống nhất thực hiện nội qui. B. Nam đến trường dự sinh hoạt chi đoàn theo kế hoạch. C. Thầy chủ nhiệm giao cho Nam điều khiển buổi sinh hoạt lớp cuối tuần, mọi người đã tích cực phát biểu ý kiến. D. Trong một trận đấu bóng, các cầu thủ không tuân theo quyết định của trọng tài. Câu 13: Việc làm nào sau đây thực hiện đúng kỉ luật trong nhà trường? A. Nam hay nói chuyện, mất trật tự trong giờ. B. Trung hay ăn quà vặt, thường xuyên đi học muộn. C. Thành đến trường tham gia họp Đội đúng kế hoạch. D. Một nhóm học sinh tổ chức đánh nhau ngay tại sân trường. Câu 14: Quan điểm nào sau đây mà em cho là đúng? A. Học sinh còn nhỏ tuổi chưa cần đến dân chủ. B. Chỉ có trong nhà trường mới cần đến kỉ luật. C. Có kỉ luật thì xã hội mới ổn định. D. Tính kỉ luật sẽ làm mất tự do cá nhân. Câu 15. Câu tục ngữ nào sau đây nói về tính kỉ luật? A. Tiên học lễ, hậu học văn. B. Uống nước nhớ nguồn. C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. D. Nước có vua, chùa có bụt Câu 16: Xu thế chung của thế giới hiện nay là: A. Hòa bình ổn định và hợp tác kinh tế . C. Chiến tranh lạnh . B. Đối đầu xung đột . D. Chống khủng bố. Câu 17: Hành vi nào sau đây không thể hiện tinh thần yêu hoà bình?
  16. A. Biết lắng nghe và luôn quan tâm đến người khác . B. Dùng sức mạnh để giải quyết mâu thuẫn. C. Ủng hộ các cuộc đấu tranh vì chính nghĩa . D. Tham gia các cuộc thi vẽ tranh về hoà bình . Câu 18: Tình trạng không có chiến tranh hay xung đột vũ trang được gọi là: A. Ổn định . B. Hòa hoãn. C. Hòa giải . D. Hòa bình. Câu 19: Bảo vệ hòa bình là trách nhiệm của ai? A. Những người có tiềm lực quân sự mạnh. B. Những nước giàu có. C. Toàn nhân loại. D. Những nước từng bị chiến tranh. Câu 20: Em sẽ ứng xử như thế nào khi thấy các bạn cãi nhau, đánh nhau? A. Tránh đi, không tham gia vào cuộc cãi lộn hoặc đánh lộn đó. B. Tham gia đánh cãi nhau để bênh vực lẽ phải. C. Can ngăn các bạn và giúp các bạn hòa giải. D. Đứng ngoài cổ vũ cho bên nào mạnh hơn. Câu 21: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là gì? A. Quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác. B. Quan hệ hợp tác giữa hai bên cùng có lợi. C. Quan hệ để tránh căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến tranh. D. Tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau. Câu 22: Quan hệ hữu nghị sẽ tạo cơ hội và điều kiện để các nước, các dân tộc trên thế giới: A. Phụ thuộc lẫn nhau . B. Cùng nhau hợp tác và phát triển. C. Tập hợp đồng minh. D. Tạo thành những phe phái đối đầu nhau Câu 23: Hành vi nào dưới đây không thể hiện tình hữu nghị với các dân tộc trên thế giới? A. Chăm học ngoại ngữ để có thể giao lưu với người nước ngoài. B. Kì thị, phân biệt đỗi xử với người nước ngoài. C. Niềm nở khi tiếp xúc với người nước ngoài. D. Viết thư giao lưu, kết bạn với học sinh và thiếu nhi các nước khác. Câu 24: Là học sinh em cần phải làm gì để thể hiện tình hữu nghị với bạn bè và người nước ngoài: A. Tích cực mua sắm hàng hóa có xuất xứ nước ngoài. B. Ca ngợi tôn sùng chế độ tư bản chủ nghĩa. C. Viết thư kết bạn với học sinh nước ngoài. D. Ngại giao tiếp với người nước ngoài. Câu 25: Người năng động, sáng tạo là người như thế nào? A. Là người chỉ dựa vào cái đẫ có sẵn. B. Là người luôn sợ hãi trước khó khăn.
  17. C. Là người say mê tìm tòi, phát hiện linh hoạt xử lý các tình huống trong học tập, lao động, nhằm đạt được kết quả cao. D. Là người chỉ làm việc theo sự chỉ bảo. Câu 26: Năng động sáng tạo giúp con người: A. Làm nên những kỳ tích vẻ vang. B. Không đem lại lợi ích gì. C. Chỉ hỗ trợ phần nhỏ với thành công của mọi người. D. Dám làm mọi việc để đạt được mục đích. Câu 27: Trong những ý dưới đây, ý nào là khẳng định đúng về năng động sáng tạo? A. Năng động, sáng tạo là kết quả của quá trình rèn luyện siêng năng, tích cực của mỗi người trong học, lao động và cuộc sống. B. Năng động sáng tạo được hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.. C. Năng động sáng tạo là phẩm chất riêng của những thiên tài. D. Người càng năng động sáng tạo thì càng vất vả. Câu 28. Năng động, sáng tạo được thể hiện trong những hành vi nào dưới đây ? A. Chỉ làm theo những điều đã được hướng dẫn, chỉ bảo. B. Dám làm mọi việc để đạt mục đích của mình. C. Biết suy nghĩ để tìm ra nhiều cách giải quyết khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. D. Không làm những việc khó khăn mà người khác né tránh. Câu 29: Việc làm nào thể hiện năng động sáng tạo? A. Trong giờ văn mang bài tập toán ra làm. B. Chú ý nghe giảng, mạnh dạn hỏi thầy cô khi không hiểu bài. C. Làm theo một cách máy móc. D. Làm nhiều bài nhưng không có chất lượng. Câu 30: Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa làm việc có năng suất, chất, lượng, hiệu quả có ý nghĩa như thế nào? A. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của xã hội. B. Chỉ có ý nghĩa nhất thời. C. Chỉ có lợi cho cá nhân. D. Chỉ để rèn luyện tay nghề. Câu 31: Để làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả chúng ta cần làm gi? A. Siêng năng . B. Rèn luyện sức khỏe. C. Tích cực nâng cao tay nghề. D. Nâng cao tay nghề, rèn luyện sức khỏe, lao động tự giác. Câu 32: Hành vi nào đươi đây thể hiện làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả ?
  18. A. Vân thường làm nhiều việc trong một lúc nhưng việc nào cũng dở dang. B. Liên chỉ quan tâm đến số lượng bài mà không quan tâm chất lượng bài làm. C. Chưa đọc kỹ đề Tuấn đã vội làm bài. D. Lan nắm chắc lý thuyết nên bài kiểm tra Lan cũng được điểm cao. Câu 33: Buổi lao động của lớp diễn ra, một số bạn cho rằng: “ Hãy làm cho song công việc không quan tâm đến chất lượng như thế nào”. Em sẽ làm gì trước thái độ của các bạn? A. Đồng tình với ý kiến của các bạn. B. Khuyên các bạn cần cố gắng để hoàn thành công việc đúng thời gian, có chất lượng. C. Không quan tâm tới ý kiến của các bạn. D. Làm theo các bạn. Câu 34: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây: A. Chỉ nên hợp tác với các nước có cùng chế độ chính trị. B. Đấu tranh chống khủng bố không phải là vấn đề riêng của quốc gia nào. C. Không nhất thiết phải hợp tác với nhiều nước. D. Chỉ cần hợp tác với các nước trong lĩnh vực kinh tế. Câu 35: Hành vi nào dưới đây thể hiện sự hợp tác cùng phát triển: A. Nam tự sưu tầm các tài liệu về bảo vệ di sản văn hóa mà không muốn các bạn trong lớp cùng tham gia. B. Vì học giỏi nên Lan không muốn trao đổi phương pháp học tập với ai. C. Hoa phải mất rất nhiều thời gian khi một mình tự giải quyết các BT khó. D. Lớp 9A và 9C cùng hợp tác trong lao động nên công việc hoàn thành sớm. Câu 36: Việc làm nào sau đây thể hiện kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Có thái độ chê bai, coi thường. B. Xấu hổ khi nói về làng nghề truyền thống. C. Tìm hiểu truyền thống trên quê hương mình. D. Có hành vi làm ảnh hưởng đến thuần phong mỹ tục. Câu 37: Trước những hành vi làm tổn hại đến truyền thống tốt đẹp của dân tộc em cần làm gì? A. Lên án ngăn chặn. B. Không quan tâm. C. Bỏ qua trước việc làm đó. D. Cùng tham gia. Câu 38: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Không được để truyền thống bị mai một lãng quên. B. Không có truyền thống đất nước vẫn phát triển. C. Truyền thông không còn quan trọng trong thời đại mở cửa và hội nhập. D. Chê bai những người mặc trang phục truyền thống.
  19. Câu 39: Câu tục ngữ nào nói về ý thức tiếp nối truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Uống nước nhớ nguồn. B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. C. Gần mực thì đen gần đèn thì rạng. D. Ở hiền gặp lành. Câu 40: Câu nói sau đây là của ai:“ Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta”? A. Nhà cách mạng Phan Bội Châu . C. Chủ tịch Hồ Chí Minh B. Nhà cách mạng Phan Chu Trinh. D. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
  20. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: GDCD 9 Năm học 2021 – 2022 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C C A B B A B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D C C D A B D C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B B C C A A C B A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D D B B D C A A A C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2