Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
- KIẾM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY MÔN: GDCD – LỚP 9 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) TRÀ KA Ma trận đề kiểm tra Mức độ Tổng số Tổng điểm đánh giá câu Tên chủ Vận đề/ Bài Nhận Thông Vận dụng học biết hiểu dụng TN TL STT cao TN TL TN TL TN TL TN TL CHÍ 1 CÔNG 2 câu 2 câu 0.66 VÔ TƯ TỰ 2 1 câu 1 câu 0.33 CHỦ DÂN CHỦ 3 2 câu 2 câu 0.66 VÀ KỈ LUẬT BẢO VỆ 4 HÒA 2 câu 1 câu 3 câu 1 BÌNH 5 CHỦ 4 câu 4 câu 1.33 ĐỀ: QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG QUỐC TẾ (HỢP TÁC, HỮU
- NGHỊ GIỮA CÁC DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI) KẾ THỪA VÀ PHÁT HUY TRUYỀ 6 N 1 câu ½ câu ½ câu 1 câu 1 câu 2.33 THỐNG TỐT ĐẸP CỦA DÂN TỘC CHỦ ĐỀ: HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC NĂNG 7 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 2 câu 3.66 ĐỘNG, SÁNG TẠO, CHẤT LƯỢNG , HIỆU QUẢ Tổng số 12 3 1 1 1/2 15 3 10 câu ½
- Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 50% 50% 100% Tỉ lệ chung 30% 20% 10% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Mức độ Thông STT Nhận biết Vận dụng Vận cụng cao Bài học đánh giá hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL 1 CHÍ Nhận biết: 2TN CÔNG - Hiểu VÔ TƯ được thế nào là chí công vô tư, những biểu
- hiện của chí công vô tư. Thông hiểu: - Phân biệt được 1 TỰ CHỦ biểu 1TN hiện của tính tự chủ và thiếu tự chủ. Nhận biết: - Hiểu thế nào là dân DÂN chủ, kỉ 2 CHỦ VÀ 2TN luật, ý KỈ LUẬT nghĩa của dân chủ và kỉ luật. 3 BẢO VỆ Nhận biết: 2TN 1TN HÒA - Hiểu BÌNH được thế nào là hoà bình và bảo vệ hoà bình. Thông hiểu: - Phân biệt được các biểu hiện của sống hòa bình
- trong sinh hoạt hàng ngày. Nhận biết: - Biết thế nào là tình hữu nghị CHỦ ĐỀ: giữa các QUAN dân tộc HỆ VỚI trên thế CỘNG giới, ý ĐỒNG nghĩa của QUỐC TẾ tình hữu (HỢP nghị giữa 4 TÁC, các dân 4TN HỮU tộc. NGHỊ - Biết được GIỮA hợp tác CÁC cùng phát DÂN TỘC triển. TRÊN - Nêu được THẾ các nguyên GIỚI) tắc hợp tác quốc tế của Đảng và nhà nước ta. 5 KẾ Thông 1TN ½ TL ½ TL THỪA hiểu: VÀ PHÁT - Biết phân HUY biệt truyền TRUYỀN thống tốt THỐNG đẹp của TỐT ĐẸP dân tộc với CỦA DÂN phong tục TỘC tập quán, thói quen
- lạc hậu cần xoá bỏ. - Hiểu được vì sao phải kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Vận dụng cao: - HS biết thể hiện những việc làm góp phần kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. 6 CHỦ ĐỀ: Nhận biết: 2TN 1TL 1TL HỌC TẬP - Biết được VÀ LÀM thế nào là VIỆC làm việc NĂNG có năng ĐỘNG, suất, chất SÁNG lượng, hiệu TẠO, quả. CHẤT - Biết được LƯỢNG, ý nghĩa HIỆU của làm QUẢ việc có năng suất,
- chất lượng, hiệu quả. Thông hiểu: - Học sinh hiểu được vì sao phải làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. Vận dụng - Biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong tình huống giả định. Tổng 12 3 1 1 1/2 1/2 Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% Tỉ lệ chung 40% 20% 10% PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIẾM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRÀ KA MÔN: GDCD – LỚP 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:...................................... Lớp: 9 Điểm Lời phê
- Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của đáp án đúng Câu 1. Không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân được gọi là A. đức tính khiêm nhường. B. đức tính tiết kiệm. C. đức tính trung thực. D. đức tính Chí công vô tư. Câu 2. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Mê tín, tin vào bói toán. B. Gây rối trật tự công cộng. C. Ủng hộ đồng bào gặp thiên tai. D. Chê bai các lễ hội truyền thống. Câu 3. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ? A. Ôn tồn, mềm mỏng, lịch sự khi giải quyết công việc. B. Bình tĩnh, sáng suốt đưa ra những quyết định đúng đắn. C. Hay nổi nóng, cãi vã, gây gỗ với mọi người xung quanh. D. Không chán nản, tuyệt vọng khi gặp khó khăn, thử thách. Câu 4. Dân chủ là mọi người được A. làm những gì mà bản thân mình muốn. B. làm chủ suy nghĩ, hành vi, tình cảm của mình. C. làm chủ công việc của tập thể và xã hội. D. quyết định công việc của mình và của người khác. Câu 5. Cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó vì mục đích chung được gọi là A. đối tác. B. hợp tác. C. giúp đỡ. D. chia sẻ. Câu 6. Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của chí công vô tư? A. Bao che khi bạn thân của mình mắc khuyết điểm. B. Đề cử người không có tài làm cán bộ lãnh đạo. C. Đánh giá người khác công bằng, không thiên vị. D. Dành phân việc nhẹ về mình, né tránh việc nặng nhọc. Câu 7. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là tạo ra nhiều sản phẩm A. kém chất lượng, mất nhiều thời gian. B. có giá trị trong một thời gian ngắn. C. có giá trị cao trong một thời gian nhất định. D. có chất lượng nhưng mất nhiều thời gian. Câu 8. Bảo vệ hoà bình bằng cách dùng A. uy lực để giải quyết mâu thuẫn. B. quân sự để giải quyết mâu thuẫn.
- C. sức mạnh để giải quyết mâu thuẫn. D. thương lượng để giải quyết mâu thuẫn. Câu 9. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là quan hệ bạn bè thân thiện giữa A. những nước láng giềng. B. nước này với nước khác. C. các nước đang phát triển. D. tôn giáo này với tôn giáo khác. Câu 10. Hành vi nào dưới đây thể hiện lòng yêu hoà bình? A. Phân biệt đối xử giữa các dân tộc trên thế giới. B. Không thừa nhận mọi khuyết điểm của mình. C. Bắt mọi người phải phục tùng ý muốn của mình. D. Tôn trọng nền văn hoá của các dân tộc, quốc gia khác. Câu 11. Ý nào dưới đây không phải chủ trương của Đảng và Nhà nước ta trong hợp tác quốc tế? A. Giải quyết các bất đồng, tranh chấp bằng hành động dùng vũ lực. B. Các nước không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. C. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau. D. Phản đối mọi âm mưu, hành động gây sức ép, áp đặt và cường quyền. Câu 12. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc tuân theo kỉ luật? A. Tạo ra sự thống nhất hành động trong tập thể. B. Bảo vệ quyền lợi của mỗi cá nhân trong tập thể. C. Không phát huy được quyền làm chủ của mỗi cá nhân. D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả trong công việc của tập thể. Câu 13. Ý kiến nào dưới đây không phải ý nghĩa của làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Giúp mỗi người đạt được mọi mục đích đã đề ra. B. Góp phân nâng cao chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân. C. Là yêu cầu của người lao động trong xã hội hiện đại. D. Thúc đẩy sự phát triển của đất nước trong thời kì hội nhập. Câu 14. Gìn giữ cuộc sống xã hội bình yên, dùng thương lượng, đàm phán để giải quyết mọi mâu thuẫn, xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo và quốc gia được gọi là A. bảo vệ đất nước. B. hoạt động chính trị. C. bảo vệ hoà bình D. hoạt động ngoại giao. Câu 15. Ý nghĩa của quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới đối với sự phát triển của mỗi nước và của toàn nhân loại là gì? A. Tạo điều kiện để các nước cùng hợp tác, phát triển về nhiều mặt. B. Các nước nhỏ tranh thủ sự giúp đỡ, viện trợ của các nước lớn. C. Gây mâu thuẫn, căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến tranh. D. Các nước lớn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước nhỏ. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Vì sao cần phải kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? Bản thân em cần làm gì để góp phần kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
- Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao làm việc gì cũng đòi hỏi phải có năng suất, chất lượng, hiệu quả? Câu 3 (2,0 điểm). Tình huống: Minh thường mang bài tập môn khác ra làm trong lúc cô giáo đang giảng bài môn mà bạn cho là không quan trọng. Có bạn khen đó là làm việc có sáng tạo và hiệu quả. a. Em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao? b. Nếu là bạn cùng lớp, em sẽ ứng xử như thế nào? ----------------------------------HẾT---------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. Ba câu đúng đạt 1,0 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN D C C C B C C D B D A C A C A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM
- * Cần phải kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc vì: - Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là tài sản vô giá, góp phần tích cực vào sự phát triển 0,5 của mỗi cá nhân và cả dân tộc. - Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc để góp phần giữ gìn bản sắc dân 0,5 1 tộc Việt Nam. * Học sinh đưa ra cách rèn luyện cho bản thân (Hs diễn đạt theo nhiều cách nhưng cần đảm bảo các ý): - Tự hào về các truyền thống tốt đẹp của dân tộc 0,25 - Tìm hiểu về các lễ hội, trang phục, món ăn truyền thống. 0,25 - Chăm chỉ, chuyên cần, sáng tạo trong học tập. 0,25 - Kính trọng, biết ơn thầy cô giáo, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ..... 0,25 (Giáo viên linh hoạt chấm theo cách diễn đạt của học sinh) * Làm việc gì cũng đòi hỏi phải có năng suất, chất lượng, hiệu quả vì: Ngày nay, đời 2 sống con người ngày càng tăng cao, bên cạnh đòi hỏi vể số lượng, con người còn đòi hỏi thêm cả chất lượng. Do đó, đảm bảo chất lượng của nó ngày càng cao. Vì thế mà yêu 1,0 cầu mỗi người cần phải có tinh thần làm việc năng suất và hiệu quả. (Giáo viên linh hoạt chấm theo cách diễn đạt của học sinh) a. Không tán thành với ý kiến đó. 0,25 Vì: - Việc làm của Minh tưởng như là tiết kiệm thời gian, làm được nhiều việc, nhưng thật ra 0,25 không có chất lượng, hiệu quả. 3 - Minh không nghe giảng sẽ không hiểu bài, dẫn đến học kém đi. 0,25 - Trong học tập, môn nào cũng quan trọng. 0,25 b. Nếu là bạn cùng lớp, em sẽ: - Phân tích cho bạn hiểu về tác hại của việc làm đó và khuyên Minh chấm dứt việc làm 0,5 ấy và nên chuẩn bị kĩ bài học ở nhà. - Nếu bạn không dứt điểm thì báo cô giáo để cô can thiệp. 0,5 (Giáo viên linh hoạt chấm theo cách diễn đạt của học sinh) GV ra đề GV duyệt đề
- Hồ Thị Hồng Châu Thị Hoàng Long
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn