intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG- LỚP 6 Chủ đề Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL -Biết được các đơn vị Trình bày được đặc Các yếu tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên tác hành chính tỉnh Quảng điểm chính về vị trí địa động như thế nào đến sự phát triển kinh tế và Chủ đề 2. Nam lí lãnh thổ và các điều đời sống của người dân. VỊ TRÍ -Biết được những ảnh kiện tự nhiên của tỉnh ĐỊA LÍ hưởng của vị trí địa lí và Quảng Nam. VÀ ĐIỀU điều kiện tự nhiên đến KIỆN TỰ sản xuất và đời sống ở NHIÊN Qủang Nam. TỈNH -Biết một số đặc điểm về QUẢNG vị trí địa lí và các điều NAM. kiện tự nhiên của tỉnh Quang Nam. Chủ đề 3. - Nắm được - Có hiểu biết ban đầu - Có năng lực quan sát, ghi nhận và xử lý DI SẢN khái niệm di sản văn về Khu đền tháp Mỹ thông tin; kỹ năng kể hoặc giới thiệu về một VĂN hoá vật thể; nhận biết Sơn, một trong hai di trải nghiệm của bản thân; luyện kỹ năng HÓA được những đặc sản văn hoá ở Quảng truyền thông. VẬT điểm/nét đặc trưng của Nam được Tổ chức THỂ Ở di sản văn hóa vật thể; Giáo dục, Khoa học và QUẢNG Văn hoá Liên Hợp NAM Quốc (UNESCO) công nhận Di sản văn hoá thế giới.
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG- LỚP 6 Chủ đề Cấp độ Cộng tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề:2 04 01 06 01 13 VỊ TRÍ 2.0 2.0 3.0 1.0 10 ĐỊA LÍ 20% 20% 30% 10% 100% VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TỈNH QUẢNG NAM Chủ đề 01 3. DI 2.0 SẢN 20% VĂN HÓA VẬT THỂ Ở QUẢNG NAM
  3. Tổng số 5 6 1 1 13 câu Tổng số 4.0 3.0 2.0 1.0 10 điểm Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS CHU KIỂM TRA HỌC KỲ I VĂN AN 2022– 2023 Chữ kí của GT Họ tên Môn: GIÁO DỤC ĐỊA HS:.................................... PHƯƠNG 6 ..... Thời gian: 45 phút Lớp: .......... (KKTGGĐ) Số báo danh:.................... ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, ghi đáp án vào giấy làm bài Câu 1. Quảng Nam tiếp giáp với tỉnh A. Bình Định B. Hà Tĩnh C. Quảng Ngãi D. Thanh Hóa. Câu 2. Quảng Nam có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với quốc gia A. Lào B. Trung Quốc. C Thái Lan. D. Xin-ga-po Câu 3. Quảng Nam hiện nay có bao nhiêu đơn vị hành chính cấp huyện? A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
  4. Câu 4. Quảng Nam hiện nay có bao nhiêu thành phố thuộc tỉnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Tỉnh lị Quảng Nam là thành phố A. Hội An B. Đà Nẵng C. Tam kì D. Hải Phòng. Câu 6. Địa hình tỉnh Quảng Nam thấp dần từ A. tây sang tây nam B. tây sang tây bắc C. tây sang đông bắc D. tây sang đông. Câu 7. Địa hình tỉnh Quảng Nam được chia thành các vùng núi cao ở phía tây, trung du ở giữa, đồng bằng ven biển ở phía A. bắc B. đông C. đông nam D. đông bắc. Câu 8. Quảng Nam có khí hậu A. cận nhiệt B. nhiệt đới C. nhiệt đới khô D. nhiệt đới gió mùa. Câu 9. Lượng mưa của tỉnh Quảng Nam tập trung từ tháng A. 9-10 B. 9-11 C. 9-12 D. 9-1 Câu 10. Quảng Nam có hệ thống sông ngòi khá A. dày B. thưa C. đồng đều D. ít. II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 11. (2.0 đ )Tại sao chúng ta phải có trách nhiệm bảo vệ và giữ gìn di sản văn hoá vật thể? Câu 12. (3.0 đ) a. Giới thiệu vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên ở địa phương em đang sống.(2đ) b. Các yếu tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế và đời sống của người dân.(1đ) Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA
  5. II. TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  6. ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... . HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6 I. TRẮC NGHIỆM:(5.0đ) Mỗi câu ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C A B B C D B D C A án II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
  7. Câu 11. - Di sản văn hoá là kết tinh trí tuệ, tình cảm, truyền thống của ông cha 0.5 đ (2.0 đ) ta từ đời này qua đời khác. - Đó là tài sản vô giá, không thể thay thế được. 0.5 đ - Di sản văn hoá đã góp phần quan trọng vào việc giáo dục lịch sử, vun 0.5 đ đắp truyền thống tốt đẹp của dân tộc; - Xây dựng và quảng bá hình ảnh quốc gia ra thế giới. 0.5 đ Câu 12. a. Giới thiệu vị trí địa lí: huyện Hiệp Đức nằm giữa tỉnh QN phía bắc 1.0 đ (3.0đ giáp với huyện Quế Sơn, Nông Sơn, phía tây giáp Phước Sơn, phía nam ) giáp Bắc Trà My, phía đông nam là giápTiên Phước, đông bắc là Thăng Bình. 1.0 đ - Địa hình trung du, khí hậu nhiệt đới gió mùa có 2 mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa, lượng mưa phân bố không đều, mùa mưa trùng với mùa bão.Tài nguyên đất phù sa, rừng khá nhiều. 1.0 đ b. Các yếu tố đó tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế và đời sống của người dân: điều kiện tự nhiên của Quảng Nam (thời tiết-khí hậu, địa hình) có nhiều thuận lợi, tiềm năng cho phát triển kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp. Bên cạnh đó thời tiết ảnh hưởng đời sống, kinh tế người dân như mưa nhiều thì sạt lở đất, bão lũ, hạn hán kéo dài …
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2