intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC $ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI – NH 2022 - 20 UBND HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN GDĐP – KHỐI 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề CẤP ĐỘ CHỦ NHẬN THÔN VẬN VẬN TỔNG SỐ CÂU ĐỀ/BÀ BIẾT G DỤNG DỤNG ĐIỂM I HIỂU THẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TL HOẠT ĐỘNG  C1 KINH TẾ Số câu:  1 Số câu: 01 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ:  5% Tỉ lệ: 5% ĐỜI SỐNG  C2 VĂN HÓA  C3 VÀ XàHỘI Số câu:  2 Số câu: 02 Số điểm: 1.0 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10 % ĐỊA HÌNH  C4 C5 TỈNH BÀ RỊA  C6 VŨNG TÀU Số câu:  1 2 Số câu: 03 Số điểm: 0.5 1.0 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 5% 10% Tỉ lệ: 15 % SỰ TÍCH NÚI  C1 ÔNG TRỊNH  VÀ NÚI THỊ  VẢI SỰ TÍCH  SÔNG RAY C2 Số câu:  2 Số câu: 2 Số điểm: 7.0 Số điểm: 7.0 Tỉ lệ: 70 % Tỉ lệ: 70 % Tổng số câu:  4 2 2 8 Tổng số điểm: 1.5 1.0 7.0 10 1
  2. Tỉ lệ: % 15% 10% 70% 100% PHÒNG GIÁO DỤC $ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI – NH 2022 - 2023 UBND HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN GDĐP – KHỐI 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phá I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Hoạt động kinh tế của Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu gồm những nghành nghề nào? a. Sản xuất nông nghiệp b. Tiểu thủ công nghiệp c. Thương nghiệp d. Cả a, b, c Câu 2: Về văn hóa tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có đặc điểm gì? a. Có đời sống vật chất và tinh thần phong phú b. Theo tín ngưỡng đa thần c. Tiếp thu phật giáo và Hin đu giáo d. Cả a, b, c Câu 3: Về xã hội cư dân Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu chủ yếu sinh sống bằng nghề gì? a. Nông nghiệp b. Thợ thủ công c. Xã hội có sự phân hóa giàu nghèo d. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Bà Rịa – Vũng Tàu là địa phương chuyển giáp giữa những vùng nào? a. Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ b. Cực Nam Trung Bộ và Trung Bộ c. Cực Nam Trung Bộ và Bắc Bộ d. Cả a, b, c Câu 5: Địa hình tỉnh Bà rịa – Vũng Tàu có đặc điểm như thế nào? a. Địa hình tương đối bằng phẳng b. Địa hình dốc c. Địa hình đồi núi d. Địa hình lượn sóng Câu 6: Vùng đồng bằng ven biển của Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu chủ yếu tập trung ở các huyện nào? a. Đất đỏ b. Long Điền c. Thành phố Bà Rịa d. Cả 3 đáp án trên II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (4.0 điểm): Nêu đặc điểm nhân vật chàng Trịnh và Thị Vải? 2
  3. Câu 2: (3.0 điểm): Văn bản: “Sự tích Sông Ray” đem lại cho em những hiểu biết gì? ---HẾT-------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) PHÒNG GIÁO DỤC $ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI – NH 2022 - UBND HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN GDĐP – KHỐI 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phá I. HƯỚNG DẪN CHUNG - GV vận dụng hướng dẫn chấm phải chủ động, linh hoạt, tránh cứng nhắc, máy móc và phải biết cân nhắc trong từng trường hợp cụ thể, cần khuyến khích những bài làm thể hiện rõ sự sáng tạo. - GV cần đánh giá bài làm của học sinh một cách tổng thể ở từng câu và cả bài, không đếm ý cho điểm, đánh giá bài làm của học sinh trên cả hai phương diện: kiến thức và kỹ năng. II.ĐỊNH HƯỚNG CỤ THỂ : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điềm). Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D D A A D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Số điểm Câu 1 Câu 1: ( 4.0 điểm) - Đặc điểm nhân vật chàng Trịnh 2.0 điểm + Đi ở cho Thị Vải + Chăm chỉ + Giỏi giang + Siêng năng + Thật thà + Sống tình cảm + Giúp đỡ Thị Vải khi gặp khó khăn => Có tình cảm với Thị Vải, nhưng do nghịch cảnh giàu nghèo, ra đi trong sự lặng lẽ. - Đặc điểm nhân vật Thị Vải: + Mẹ mất sớm => đáng thương 2.0 điểm + Mặn mà, có duyên + Tính cách như con trai => Mạnh mẽ + Có tình cảm với chàng Trịnh nhưng không thành => Ra đi => góp phần phản 3
  4. ánh xã hội phân hóa giai cấp, đồng cảm với số phân của Chàng Trịnh và Thị Vải. Câu 2 Câu 2: (3.0 điểm): - Văn bản: “Sự tích Sông Ray” giúp em 1.5 điểm hiểu được: + Giải thích sự ra đời của Sông Ray (nguồn gốc của biển) + Giải thích vì sao có hai màu nước của Sông Ray và sông Hỏa. + Giải thích vì sao trên đầu cá Sấu có vết sần sùi. 1.5 điểm + Sống phải có trước có sau + Ca ngợi truyền thống uống nước nhớ nguồn của dân tộc ta. DUYỆT ĐỀ TTCM DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Quốc Thông Đỗ Thị Hiền Phạm Thị Hoa 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2