intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập làm đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ PHÁP LUẬT - KHỐI LỚP 11 THCS&THPT NƯỚC OA Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM. ( 7điểm) Câu 1: Khi lạm phát có nguy cơ diễn biến tiêu cực, để hạn chế những khó khăn đối với người lao động, nhà nước cần tăng cường việc làm nào đối với những người gặp khó khăn? A. Hỗ trợ thu nhập. B. Đánh thuế thu nhập cá nhân. C. Đẩy mạnh thu thuế. D. Hưởng bảo biểm xã hội một lần. Câu 2: Để phát triển thị trường lao động và thị trường việc làm, Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để mọi người dân nếu đủ điều kiện đều được A. xuất khẩu lao động. B. chia đều nguồn thu nhập. C. bảo trợ tài sản. D. miễn các loại thuế. Câu 3: Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh dưới đây, yếu tố nào không thuộc về cơ hội bên ngoài của các chủ thể sản xuất kinh doanh? A. Chính sách vĩ mô của nhà nước. B. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể. C. Khả năng huy động các nguồn lực. D. Nhu cầu của thị trường. Câu 4: Một trong những đặc điểm của ý tưởng kinh doanh là ý tưởng đó phải có A. tính sáng tạo. B. tính phi lợi nhuận. C. tính nhân đạo. D. tính xã hội. Câu 5: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Cưỡng bức. B. Cưỡng chế. C. Tự nguyện. D. Tự giác. Câu 6: Khi nói về đạo đức kinh doanh của một chủ thể nào đó, người ta không đề cập đến phẩm chất nào dưới đây? A. Trung thực. B. Cần cù. C. Trách nhiệm. D. lừa đảo. Câu 7: Người tiêu dùng biết cân nhắc, lựa chọn hàng hoá, dịch vụ; chi tiêu có kế hoạch, phù hợp với nhu cầu bản thân là nội dung thể hiện đặc điểm nào trong văn hoá tiêu dùng Việt Nam? A. Tính kế thừa. B. Tính hợp lí. C. Tính giá trị. D. Tính thời đại Câu 8: Là sự thỏa thuận giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động về tiền công, tiền lương và các điều kiện làm việc khác là nội dung của khái niệm A. thị trường tiền tệ. B. thị trường tài chính. C. thị trường công nghệ D. thị trường lao động. Câu 9: Ở nước ta hiện nay, thực hiện tốt nội dung nào dưới đây sẽ góp phần trực tiếp giải quyết vấn đề thất nghiệp? A. Chăm sóc sức khỏe khi ốm. B. Vay vốn ưu đãi để sản xuất. Trang 1/3 - Mã đề 101
  2. C. Chăm sóc sức khỏe ban đầu. D. Chiếm hữu tài nguyên. Câu 10: Việc người tiêu dùng chú trọng sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường là thể hiện xu hướng thiêu dùng nào dưới đây của người Việt Nam hiện nay? A. Tiêu dùng ngoại. B. Tiêu dùng xanh. C. Tiêu dùng số. D. Tiêu dùng công nghệ. Câu 11: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. tranh giành. B. đấu tranh. C. lợi tức. D. cạnh tranh. Câu 12: Những nét đẹp trong thói quen, tập quán tiêu dùng của cá nhân, cộng đồng hình thành, phát triển theo thời gian và biểu hiện qua hành vi tiêu dùng được gọi là A. văn hóa doanh nhân. B. cơ hội tiêu dùng. C. văn hóa tiêu dùng. D. văn hóa giao tiếp. Câu 13: Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm là nội dung của khái niệm A. khủng hoảng. B. thất nghiệp. C. thu nhập. D. lạm phát. Câu 14: Khi mức độ tăng giá của hàng hóa và dịch vụ ở một con số điều đó phản ánh mức độ lạm phát của nền kinh tế đó ở mức độ A. siêu lạm phát. B. không đáng kể. C. lạm phát phi mã. D. lạm phát vừa phải. Câu 15: Đối với chủ thể sản xuất, kinh doanh, đạo đức kinh doanh biểu hiện tập trung nhất ở đức tính nào dưới đây? A. Tính trung thực. B. Tính thật thà. C. Tính quyết đoán. D. Tính kiên trì. Câu 16: Đối với mỗi doanh nghiệp, văn hóa tiêu dùng sẽ tác động đến yếu tố nào của doanh nghiệp? A. Chiến lược kinh doanh. B. Dây chuyền sản xuất. C. Đối thủ kinh doanh. D. Cách thức phân phối. Câu 17: Thất nghiệp là tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được A. chỗ ở. B. bạn đời. C. việc làm. D. vị trí. Câu 18: Hoạt động nào dưới đây được coi như là đơn hàng của xã hội đối với sản xuất? A. sản xuất. B. lao động. C. phân phối. D. tiêu dùng. Câu 19: Đối với các chủ thể sản xuất kinh doanh, việc tôn trọng bảo đảm quyền lợi của nhân viên, tôn trọng khách hàng và đối thủ cạnh tranh là đã thực hiện tốt phẩm chất đạo đức kinh doanh nào dưới đây? A. Tôn trọng con người B. Có trách nhiệm C. Trung thực D. Giữ chữ tín Câu 20: Những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh được gọi là A. ý tưởng hội họa. B. ý tưởng kiến trúc. C. ý tưởng kinh doanh. D. ý tưởng nghệ thuật. Câu 21: Đối với các doanh nghiệp, khi nền kinh tế có dấu hiệu lạm phát việc làm nào dưới đây sẽ góp phần hỗ trợ các doanh nghiệp phục hồi vượt qua khủng hoảng? A. Giảm hạn ngạch xuất khẩu hàng hóa. B. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp. C. Tạm đình chỉ hoạt động nhà máy. D. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp. Câu 22: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là các chủ thể đó luôn luôn rèn luyện cho mình đức tính A. tư lợi B. vô tư. C. trách nhiệm. D. nhân nhượng. Trang 2/3 - Mã đề 101
  3. Câu 23: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm A. cạnh tranh. B. lao động. C. cung cầu. D. thất nghiệp. Câu 24: Đối với lĩnh vực văn hóa – xã hội, văn hóa tiêu dùng không đóng vai trò nào dưới đây? A. Lưu truyền giá trị chuẩn mực. B. Giữ gìn các giá trị truyền thống. C. Xây dựng chiến lược sản xuất. D. Phát huy các tập quán tốt đẹp. Câu 25: Việc người sản xuất kinh doanh không ngừng hoàn thiện và tổ chức quy trình sản xuất để tối ưu hóa lợi nhuận là thể hiện năng lực kinh doanh nào dưới đây? A. Năng lực lãnh đạo. B. Năng lực chuyên môn. C. Năng lực học tập. D. Năng lực quản lý. Câu 26: Để phát triển thị trường lao động và thị trường việc làm, Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để mọi người dân nếu đủ điều kiện đều được A. bồi dưỡng để phát triển tài năng. B. chủ động xử lí công tác truyền thông. C. khuyến khích làm giàu hợp pháp. D. có mức sống đầy đủ về vật chất. Câu 27: Trong quá trình tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, chủ doanh nghiệp luôn luôn thực hiện tốt việc tuân thủ pháp luật là biểu hiện của phẩm chất đạo đức nào dưới dưới đây? A. Hợp tác. B. Gắn kết. C. Trách nhiệm. D. Cần cù. Câu 28: Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường tương ứng với mức giá cả được xác định trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là A. cung. B. thất nghiệp. C. cầu. D. lạm phát. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (2 điểm)Trong nhiều năm qua công ty X luôn giữ đúng chuẩn mực đạo đức kinh doanh trong quá trình sản xuất - kinh doanh. Công ty luôn đặt lợi ích và yêu cầu của khách hàng lên hàng đầu nên các sản phẩm làm ra luôn đạt chất lượng cao, tạo được uy tín và năng lực cạnh tranh trên thị trường. a. Em có nhận xét gì về việc làm của công ty X ? b. Việc làm của công ty X có ảnh hưởng như thế nào đến công ty và người tiêu dùng ? Câu 2: (1 điểm) Em hãy chia sẻ về một số hành vi tiêu dùng có văn hoá ở Việt Nam ? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0