SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKI - KHỐI 10<br />
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 933<br />
<br />
Họ tên thí sinh:...............................................SBD:............................<br />
Cho Ca= 40; Mg = 24; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cu = 64 ; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119;<br />
H = 1; O =16; S = 32<br />
Cho biết các giá trị độ âm điện : K = 0,82; Na = 0,93 ; Li = 0,98 ; Mg = 1,31 ; Ca = 1,00; Al = 1,61 ; P = 2,19 ;<br />
S = 2,58 ; Br = 2,96 ; N = 3,04; F = 3,98 ; H = 2,20; Cl = 3,16; C = 2,55 ; O = 3,44 ;<br />
<br />
Câu 1: Kiểu lai hóa và dạng hình học của phân tử BF3 là:<br />
A. sp2 , tứ diện đều<br />
B. sp2 , tam giác đều<br />
C. sp3 , chóp đáy tam giác D. sp3 , tam giác<br />
Câu 2: Chọn câu đúng?<br />
A. Chất bị oxi hóa là chất nhận electron<br />
B. Quá trình oxi hóa và quá trình khử không xảy ra đồng thời trong phản ứng oxi hóa khử.<br />
C. Sự khử là sự nhường electron của chất oxi hóa.<br />
D. Chất khử có số oxi hóa tăng sau phản ứng.<br />
Câu 3: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng<br />
A. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z<br />
C. Số khối A và số nơtron<br />
<br />
B. Số proton và điện tích hạt nhân<br />
D. Số proton và số electron<br />
<br />
Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ<br />
A. nhận 12 electron.<br />
B. nhường 12 electron.<br />
C. nhường 11 electron.<br />
D. nhận 13 electron.<br />
Câu 5: Chọn câu không chính xác?<br />
A. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.<br />
B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến Iốt.<br />
C. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hoá : -1, +1, +3, +5, +7.<br />
D. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.<br />
Câu 6: Cho các kí hiệu<br />
tính kim loại:<br />
A. Na , Mg , K , Cl.<br />
<br />
23<br />
11<br />
<br />
Na ;<br />
<br />
24<br />
12<br />
<br />
27<br />
<br />
Mg ; 13 Al ;<br />
<br />
39<br />
19<br />
<br />
K<br />
<br />
. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần<br />
<br />
B. Al , Mg , Na , K.<br />
<br />
C. Al , K , Mg , Na.<br />
<br />
D. Na , Mg , Al , K.<br />
<br />
Câu 7: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân<br />
A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần<br />
B. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần<br />
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần<br />
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần<br />
Câu 8: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:<br />
A. Có cùng số proton<br />
C. Có cùng số khối A<br />
<br />
B. Có cùng số nơtron<br />
D. Có cùng số proton và số nơtron<br />
<br />
Câu 9: Quá trình 2NO 3 - + 10H+ + 8e N 2 O + 5H2 O là quá trình<br />
A. không làm thay đổi số oxi hóa<br />
B. oxi hóa<br />
C. làm tăng số oxi hóa<br />
D. khử<br />
Câu 10: Cho phản ứng sau:<br />
KCl + H2 SO4 + KMnO 4 Cl2 + MnSO 4 + K2 SO4 + H2 O<br />
Tỉ lệ về hệ số cân bằng giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên là:<br />
A. 1 : 5<br />
B. 5 : 1<br />
C. 5 : 2<br />
<br />
D. 2 : 5<br />
<br />
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp A gồm Zn và một kim loại M hoá trị II (nZn : nM = 1 : 1) vào<br />
dung dịch H2 SO 4 đặc thu được 4,144 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm SO 2 và H2 S (giả thiết SO 2 không tác<br />
dụng với H2 S) Biết khối lượng của A bằng 11,69 gam. Kim loại M là:<br />
A. Sn<br />
B. Cu<br />
C. Ni<br />
D. Mg<br />
Mã đề thi 933 - Trang số : 1<br />
<br />
Câu 12: Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây?<br />
A. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.<br />
B. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.<br />
C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.<br />
D. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.<br />
Câu 13: Cần dùng vừa đủ 0,02 mol axit HCl để trung hòa 1,12 gam một hiđroxit của kim loại kiềm R .<br />
Chọn phát biểu đúng về R<br />
A. Tính kim loại của R mạnh hơn magiê.<br />
B. R là liti và có cấu hình elctron 1s2 2s1<br />
C. R ở cùng chu kì với magiê<br />
D. Tính kim loại của R yếu hơn canxi<br />
Câu 14: Cation X2+ và anion Y- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Vị trí X, Y trong<br />
bảng tuần hoàn là:<br />
A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA<br />
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA<br />
C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm IVA<br />
D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA<br />
Câu 15: Nguyên tố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có<br />
51proton, 70 nơtron và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:<br />
A. 121,76<br />
B. 122,24<br />
C. 61,12<br />
D. kết quả khác<br />
Câu 16: Cho cấu hình của các nguyên tố sau:<br />
2<br />
2<br />
6<br />
2<br />
2<br />
2<br />
6<br />
2<br />
5<br />
X : 1s 2s 2p 3s 3p Y : 1s 2s 2p 3s<br />
2<br />
2<br />
6<br />
2<br />
6<br />
T : 1s 2s 2p 3s 3p<br />
<br />
2<br />
2<br />
6<br />
2<br />
6<br />
1<br />
Z : 1s 2s 2p 3s 3p 4s<br />
2<br />
2<br />
6<br />
2<br />
4<br />
N : 1s 2s 2p 3s 3p<br />
<br />
2<br />
2<br />
6<br />
2<br />
1<br />
M : 1s 2s 2p 3s 3p<br />
<br />
Các nguyên tố phi kim là:<br />
A. X, T, N<br />
B. Y, T, N<br />
<br />
C. X, T, M, N<br />
<br />
D. X, N<br />
<br />
Câu 17: Dãy chất được sắp xếp theo chiều giảm dần sự phân cực liên kết trong phân tử :<br />
A. H2 O, KCl, MgO, Cl2 B. MgO, KCl, H2 O, Cl2<br />
C. KCl, MgO, H2 O, Cl2 D. KCl, H2 O, MgO, Cl2<br />
Câu 18: Liên kết cộng hóa trị là :<br />
A. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.<br />
B. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .<br />
C. Liên kết giữa các phi kim với nhau .<br />
D. Liên kết được hình giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.<br />
Câu 19: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:<br />
X: 20 proton và 20 nơtron;<br />
<br />
Y: 19 proton và 20 nơtron;<br />
<br />
Z: 20 proton và 22 nơtron<br />
<br />
Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:<br />
A. Không có nguyên tử nào.<br />
B. X, Z.<br />
<br />
C. X, Y.<br />
<br />
D. Y, Z.<br />
<br />
Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?<br />
A. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.<br />
B. Trong nguyên tử số hạt proton luôn bằng số hạt electron.<br />
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron.<br />
D. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).<br />
Câu 21: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt<br />
không mang điện là 22 hạt. Số nơtron của nguyên tử X là:<br />
A. 60<br />
B. 30<br />
C. 26<br />
D. 56<br />
Câu 22: Nguyên tử A có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . Ion A3- có cấu hình electron là:<br />
A. 1s2 2s2 2p6 3s2<br />
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2<br />
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6<br />
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1<br />
Mã đề thi 933 - Trang số : 2<br />
<br />
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 15,3125 gam KClO 3 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao nhiêu lít khí<br />
Cl2 (đktc) (biết hiệu suất của phản ứng 80%)?<br />
A. 4,48 lít<br />
B. 13,44 lít<br />
C. 6,72 lít<br />
D. 8,40 lít<br />
Câu 24: Chọn câu sai:<br />
A. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.<br />
B. Liên kết giữa các nguyên tử cacbon trong tinh thể kim cương là liên kết cộng hóa trị.<br />
C. Liên kết giữa các phân tử trong mạng tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị bền.<br />
D. Tinh thể iot, tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.<br />
Câu 25: Cho 10 gam kim loại nhóm IIA phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, t0 thu được 27,75 gam muối.<br />
Tên của kim loại là:<br />
A. Canxi<br />
B. Magiê<br />
C. Bari<br />
D. Stronti<br />
Câu 26: Cho 5,98 gam một kim loại kiềm tác dụng vừa đủ với 194,28 gam dung dịch H2 SO4 . Sau phản<br />
ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan . Kim loại kiềm và nồng độ<br />
phần trăm của chất tan trong dung dịch X là :<br />
A. Na và 9,23 %.<br />
B. K và 12,48 %<br />
C. Na và 12,31%.<br />
D. K và 15,08%.<br />
Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng dung dịch HCl là:<br />
A. Fe2 O3 ,KMnO 4 ,CuO<br />
B. AgNO 3 ,MgCO 3 ,BaSO 4<br />
C. CaCO 3 ,H2 SO 4 , Mg(OH)2<br />
D. Fe,Cu,Ba(OH)2<br />
Câu 28: Dãy gồm các chất có liên kết ion là:<br />
A. MgCl2 , K 2 S, CaO<br />
B. NH3 , CO 2 , C2 H2<br />
<br />
C. NH3 .CO 2 , Na2 S<br />
<br />
D. CO2 , C2 H2 , MgO<br />
<br />
Câu 29: Chọn câu sai ?<br />
A. Phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc không là phản ứng oxi hóa khử.<br />
B. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.<br />
C. Phản ứng phân hủy luôn không phải là phản ứng oxi hóa khử.<br />
D. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử.<br />
Câu 30: X,Y (Zx < ZY) là hai nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau và ở cùng nhóm A trong bảng tuần<br />
hoàn.Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X,Y là 26. Vậy hai nguyên tố X,Y thuộc:<br />
A. Nhóm IIA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4.<br />
B. Nhóm IA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4.<br />
C. Nhóm VIIA, X ở chu kỳ 2, Y ở chu kì 3.<br />
D. Nhóm VIA, X ở chu kỳ 2, Y ở chu kì 3.<br />
----------------- Hết -----------------<br />
<br />
Mã đề thi 933 - Trang số : 3<br />
<br />