SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKI - KHỐI 11<br />
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 754<br />
<br />
Họ tên thí sinh:................................................SBD:...........................<br />
Câu 1: Để loại khí CO2 có lẫn trong í CO ta cho ỗn ợp í đi qua dun dịc n o sau đâ :<br />
A. H2 SO 4 o n<br />
B. dung dịch Ca(OH)2<br />
C. dung dịch HCl<br />
D. Dun dịc Cu O 4<br />
Câu 2: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) N 2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.<br />
(2) NH3 là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H3 PO 4 .<br />
(3) HNO 3 là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh.<br />
(4) Nhiệt phân các muối a oni đều sinh ra khí NH3 .<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
Câu 3: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :<br />
A. Ba2+, Fe3+, Na+, OH-.<br />
B. K+, Mg2+, Fe3+, Cl-.<br />
C. Ca2+, Ag+, NO3 -, Cl-.<br />
Câu 4: C o c c n ận<br />
<br />
D. 4<br />
D. Fe2+, Cu2+, Cl-, S2-.<br />
<br />
t<br />
<br />
1 Tron p ân tử ợp c ất ữu cơ, cacbon có óa trị 4<br />
2. Những hợp chất hữu cơ có tín c ất hóa học tƣơn tự nhau và có thành phần phân tử ơn<br />
hay nhiều nhóm CH2 đƣợc gọi là đồn đ n<br />
3. CH3OCH3 v CH3COCH3<br />
<br />
n au<br />
<br />
ột<br />
<br />
ai c ất đồn p ân cấu tạo<br />
<br />
4. Tính chất của hợp chất hữu cơ c ỉ phụ thuộc vào thành phần của hợp chất hữu cơ đó.<br />
ố n ận<br />
A. 1<br />
<br />
t đúng :<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 5: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ c ỉ t u đƣợc 3,18 gam Na2 CO3 và 0,672 lít khí<br />
CO 2 (đ tc) Các nguyên tố có trong X là:<br />
A. C,H,O.<br />
B. C,H,Na.<br />
C. C,H,O,Na.<br />
D. C,O,Na.<br />
Câu 6: P ƣơn trình điện i n o sau đâ viết sai?<br />
A. MgCl2 → M 2+ + 2Cl<br />
C. HF H+ + F-<br />
<br />
B. H2 SO4 2H+ + SO42<br />
D. CH3COOK K+ + CH3 COO -<br />
<br />
Câu 7: C ọn phát biểu sai:<br />
A. CO không tác dụng với nƣớc, axit, kiềm ở điều kiện t ƣờng<br />
B. CO ơi n ẹ ơn<br />
n<br />
í, rất độc.<br />
C. CO là chất khí không màu, không mùi, không vị<br />
H2 SO4 ,t 0<br />
2CO + 2H2<br />
D. Phản ứn điều chế CO trong phòng thí nghiệm là: CH3COOH <br />
Câu 8: Nung một hợp chất hữu cơ với ƣợn dƣ oxi n ƣời ta thấy thoát ra khí CO 2 , ơi H2 O và khí N 2 .<br />
Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:<br />
A. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.<br />
B. Chất X ch c ch n có chứa C, H v có thể có N.<br />
C. X ch c ch n chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.<br />
D. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.<br />
Mã đề thi 754 - Trang số : 1<br />
<br />
Câu 9: Thể tích khí NH3 ở đ tc cần dùn để điều chế 1 tấn dung dịch HNO 3 60% bao n iêu (biết hiệu<br />
suất của cả quá trình 60%)<br />
A. 304,67m3<br />
B. 355,55m3<br />
C. 213,3m3<br />
D. 128m3<br />
Câu 10: K i c o í CO dƣ đi qua ỗn hợp CuO, FeO, Fe2 O3 và MgO nung nóng. sau phản ứng chất r n<br />
t u đƣợc là:<br />
A. Cu, Fe và MgO<br />
B. Cu, Fe2 O 3 và MgO<br />
C. Cu, Fe, Mg<br />
D. CuO, Fe, Mg<br />
Câu 11: Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dun dịc H3PO4 1M. Sản phẩm t u đƣợc là:<br />
A. NaH2PO 4<br />
B. NaH2PO 4 và Na2HPO 4 C. Na2HPO 4<br />
D. Na2HPO 4 và<br />
Na3PO 4<br />
Câu 12: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:<br />
A. 8,3<br />
B. 11,3<br />
<br />
C. 11<br />
<br />
D. 2,7<br />
<br />
Câu 13: N iệt p ân c c muối: Fe(NO 3 )2 , Cu(NO 3 )2 , AgNO 3 , Pb(NO 3 )2 , NaNO 3 . ố<br />
t u đƣợc o it im loại:<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
<br />
uối sau n iệt p ân<br />
<br />
Câu 14: Cho các phản ứng sau:<br />
(1) Ba(OH)2 + Fe2 (SO 4 )3 →<br />
<br />
(2) NH3 + H2 O + Fe(NO 3 )3 →<br />
<br />
(3) FeCl3 + KOH →<br />
<br />
(4) Fe2 (SO 4 )3 + NaOH →<br />
<br />
Có bao nhiêu phản ứng xả ra có cùn p ƣơn trình ion rút gọn là:<br />
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3<br />
A. 2<br />
<br />
B. 4<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
Câu 15: Cho các chất: CO 2, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K 2CO3, C6 H6 , CHCl3. Số hợp chất hữu<br />
cơ tron c c c ất trên là:<br />
A. 5<br />
B. 6<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 16: Chọn câu trả lời sai:<br />
A. CO là oxit trung tính, CO 2 là oxit axit.<br />
B. K í t an ƣớt v<br />
í t an<br />
độc hại do thành phần có CO<br />
C. CO 2 đƣợc dùn để dập t t tất cả c c đ c<br />
D. CO có tính khử mạnh còn CO 2 thì không.<br />
<br />
í độc.<br />
<br />
Câu 17: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Ki cƣơn có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó<br />
các lớp khá lớn.<br />
(2) Ki cƣơn có iên<br />
(3) Đốt c<br />
<br />
i<br />
<br />
cƣơn<br />
<br />
(4) Than chì hoạt độn<br />
<br />
ết cộng hoá trị bền, than chì thì không có iên ết cộn<br />
a t an c ì tron<br />
<br />
n<br />
<br />
oảng cách giữa<br />
<br />
óa trị.<br />
<br />
í ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.<br />
<br />
ơn cacbon v định hình.<br />
<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 1<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 18: Cho 0,672 lít khí CO 2 (ở đ tc) ấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và<br />
Ba(OH)2 ,12M, t u đƣợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 1,182.<br />
B. 2,364.<br />
C. 4,728.<br />
D. 5,910.<br />
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn ợp c ất hữu cơ A cần dùn ,<br />
ít O 2 (đ tc) rồi cho sản phẩm lần ƣợt qua<br />
bình (1) chứa H2 SO 4 đậ đặc và bình (2) chứa nƣớc v i tron có dƣ, t ấy khối ƣợng bình (1) tăn 7,2<br />
gam; ở bình (2) thu đƣợc 30 gam kết tủa<br />
c định CTPT A . Biết A c ứa 2 n u ên tử o i<br />
A. C4 H8 O2<br />
B. C3 H6 O2<br />
C. C2 H6 O 2<br />
D. C3 H8 O2<br />
Mã đề thi 754 - Trang số : 2<br />
<br />
Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO 3 1M thu đƣợc<br />
dung dịch Y; hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N 2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là:<br />
A. 1,2<br />
B. 0,75<br />
C. 0,85<br />
D. 1,15<br />
Câu 21: Cho 4,48 lít khí CO (ở đ tc) từ từ đi qua ống sứ nun nón đựng một oxit s t đến khi phản ứng<br />
xả ra o n to n t u đƣợc 5,6 gam chất r n K í Y t u đƣợc sau phản ứng có tỉ khối so với iđro bằng 20.<br />
Công thức của oxit s t và phần tră t ể tích của khí CO 2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:<br />
A. FeO; 75%.<br />
B. Fe2 O3 ; 75%.<br />
C. Fe3 O4 ; 75%.<br />
D. Fe2 O3 ; 65%.<br />
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric đƣợc điều chế bằng phản ứng:<br />
A. P2 O 5 + 3H2 O 2H3 PO 4 .<br />
B. Ca3 (PO 4 )2 + 3H2 SO4 3CaSO 4 + 2H3 PO4 .<br />
C. P + 5HNO 3đặc H3 PO 4 + 5NO 2 + H2 O .<br />
D. Ca5 F(PO 4 )3 + 5H2 SO4 5CaSO 4 + 3H3 PO4 + HF .<br />
Câu 23: Ở nhiệt độ t ƣờn , nitơ<br />
trơ về mặt hoạt động hóa học là do:<br />
A. nitơ có b n ín n u ên tử nhỏ.<br />
B. nitơ có độ â điện lớn nhất trong nhóm.<br />
C. phân tử nitơ có iên ết ba khá bền.<br />
D. phân tử nitơ<br />
n p ân cực.<br />
Câu 24: Dung dịch A chứa 0,78 gam K +; 0,12 gam Mg2+; 0,355 gam Cl- và m gam SO 4 2-. Số gam muối<br />
khan sẽ thu đƣợc khi cô cạn dung dịch A là:<br />
A. 3,175<br />
B. 1,255<br />
C. 1,735<br />
D. 2,215<br />
Câu 25: C o dun dịc<br />
mol NO<br />
:<br />
A. 0,120<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
o Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3 v<br />
<br />
ồ : ,<br />
2+<br />
<br />
Để oại bỏ ết Ca tron<br />
<br />
cần ột ƣợn vừa đủ dun dịc c ứa a a<br />
<br />
B. 0,222<br />
<br />
C. 0,180<br />
<br />
,<br />
<br />
1<br />
<br />
Ca(OH)2 . Gía trị của a<br />
D. 0,444<br />
<br />
Câu 26: Dãy chất nào sau đâ có t ể tác dụng với C (điều kiện phản ứng có sẵn):<br />
A. NaOH, I2, CO 2, HNO 3<br />
B. Br2 , HCl, CO 2, H2O<br />
C. NaCl, Ca, H2SO 4 đặc, Cl2<br />
D. H2, O2, H2O, CO 2<br />
Câu 27: Khi phân tích vitamin C (axit ascobic) thu đƣợc kết quả: C chiếm 40,9%, H chiếm 4,545% theo<br />
khối ƣợng, còn lại là O. Biết phân tử khối của vitamin C nằm trong khoảng từ 100u đến 200u. Công thức<br />
đơn iản và công thức phân tử của vitamin C là:<br />
A. C3 H4 O3 và C6 H8 O6<br />
B. C3 H5 O3 và C6 H10 O6<br />
C. C3 H6 O 3 và C6 H12 O6<br />
D. C2 H5 O2 và C4 H10 O4<br />
Câu 28: Cho bốn dung dịc sau (đều có cùng thể tích và nồn độ mol/lít): Al2 (SO 4 )3 , Ba(OH)2 , H2 SO4 ,<br />
NaCl.<br />
Dung dịc có độ dẫn diện tốt nhất là:<br />
A. NaCl<br />
B. H2 SO4<br />
<br />
C. Ba(OH)2<br />
<br />
D. Al2 (SO 4 )3<br />
<br />
Câu 29: C o c c ện đề:<br />
- Nitơ<br />
<br />
í độc nên không duy trì sự hô hấp.<br />
<br />
- Để bảo quản P tr n n ƣời ta n â<br />
<br />
nó tron nƣớc.<br />
<br />
- Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng tự do.<br />
- Nitơ đƣợc dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩ , điện tử.<br />
- So với p otp o đỏ thì photpho tr ng hoạt độn hoá học yếu ơn<br />
Số mện đề đúng là:<br />
A. 1<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
Câu 30: Chọn câu đúng:<br />
A. Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh<br />
C. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.<br />
Mã đề thi 754 - Trang số : 3<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
B. C c uối<br />
n tan c ất điện i ếu<br />
D. Hầu hết các muối là chất điện li mạnh<br />
<br />