SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT<br />
LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018<br />
Môn: HOÁ HỌC- LỚP 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Mã đề 111<br />
<br />
Họ và tên học sinh:…………......……………SBD: …………....... Phòng: ………<br />
<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: (H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn =<br />
119; Ba = 137; Pb = 207)<br />
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM, từ câu 1- 18)<br />
Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ và kẻ bảng sau vào giấy kiểm tra, chọn một đáp án đúng và trả lời phần trắc<br />
nghiệm theo mẫu:<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
Câu 1: Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do<br />
chính là:<br />
NH4Cl+Ca(OH)2<br />
<br />
NH3<br />
<br />
A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.<br />
B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.<br />
C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.<br />
D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.<br />
Câu 2: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của :<br />
A. N<br />
B. K2O<br />
C. P<br />
D. P2O5<br />
Câu 3: Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa.V có giá trị là:<br />
A. 2,24 lít hoặc 6,72 lít. B. 2,24 lít.<br />
C. 6,72 lít.<br />
D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít.<br />
Câu 4: Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính:<br />
A. Cr(OH)3.<br />
B. Al(OH)3 .<br />
C. Zn(OH)2.<br />
D. Ba(OH)2.<br />
Câu 5: Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng thu được sản phẩm khử duy nhất NO. Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn còn dư 3,2 gam Fe. Thể tích NO thu được ở đktc là :<br />
<br />
A. 2,24 lít.<br />
B. 11,2 lít.<br />
C. 4,48 lít .<br />
D. 6,72 lít.<br />
Câu 6: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất<br />
trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 7: Cho N(Z = 7). Cấu hình electron của Nitơ là?<br />
A. 1s22s22p4.<br />
B. 1s22s22p6.<br />
C. 1s22s22p3 .<br />
D. 1s22s22p5.<br />
Câu 8: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong:<br />
A. benzen.<br />
B. ete.<br />
C. dầu hoả.<br />
D. nước.<br />
Câu 9: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho<br />
việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:<br />
A. H2O rắn.<br />
B. CO2 rắn.<br />
<br />
C. SO2 rắn.<br />
<br />
D. CO rắn.<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 111<br />
<br />
Câu 10: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3(nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />
được chất rắn là:<br />
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe .<br />
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.<br />
<br />
B. Al; Fe, Cu, Mg.<br />
D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3.<br />
<br />
Câu 11: Khi cho quỳ tím vào dung dịch HCl 0,10M thì quỳ tím đổi sang màu:<br />
A. vàng.<br />
B. xanh.<br />
C. trắng.<br />
D. đỏ.<br />
Câu 12: Phân đạm giúp cho cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Hiện nay người ta chủ yếu sử dụng đạm<br />
urê để bón cho cây trồng. Công thức phân tử của đạm urê là:<br />
A. NaNO3.<br />
B. (NH2)2CO.<br />
C. NH4NO3.<br />
-<br />
<br />
D. NH4Cl.<br />
<br />
-10<br />
<br />
Câu 13: Một dung dịch có nồng độ [OH ] = 2,5.10 mol/l. Môi trường của dung dịch này là:<br />
A. Kiềm.<br />
B. Axit.<br />
C. Trung tính<br />
D. Lưỡng tính.<br />
Câu 14: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội<br />
A. Fe, Al<br />
B. Zn, Pb<br />
C. Mn, Ni<br />
D. Cu, Ag<br />
Câu 15: Chất nào sau đây không dẫn điện được?<br />
A. Nước ở hồ, nước mặn.<br />
B. Nước biển.<br />
C. KCl rắn, khan.<br />
D. Dung dịch KCl trong nước.<br />
+<br />
2+<br />
Câu 16: Dung dịch X có chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức nào sau đây đúng:<br />
A. a + b = c + d.<br />
B. a + 2b = c + 2d.<br />
C. a + 2b = c +d.<br />
D. a + 2b = - c - 2d.<br />
Câu 17: Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là?<br />
A. có kết tủa trắng.<br />
B. không có hiện tượng.<br />
C. có mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.<br />
D. có khí mùi khai bay lên.<br />
Câu 18: Cho 20 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Hỏi muối nào được tạo thành? Khối lượng là<br />
bao nhiêu ?<br />
A. Na3PO4: 50 gam.<br />
C. Na3PO4: 50 gam và Na2 HPO4: 22,5 gam.<br />
<br />
B. Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4 : 49,2 gam.<br />
D. NaH2PO4 : 36 gam và Na2HPO4 : 14,2 gam.<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)<br />
Câu 1(2,0 điểm): Viết phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
NO <br />
NO2 <br />
HNO3 <br />
Fe(NO3)3<br />
N2 <br />
Câu 2(2,0 điểm) Khi cho 3,32 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch HNO3<br />
0,5M thu được 1,008 lít khí NO duy nhất (đktc).<br />
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?<br />
b) Tính nồng độ mol của axit HNO3 trong dung dịch sau phản ứng ? Biết thể tích dung dịch<br />
không đổi.<br />
- ChoCâu -------------------------------------------..............................................................Hết..............................................................<br />
Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.<br />
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 111<br />
<br />
Câu 2(1,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 4,38 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào một lượng vừa đủ dung<br />
dịch HNO3 thì thu được dung dịch Y và thoát ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất có thể tích là 1,344 lít<br />
(đktc).<br />
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.<br />
b) Cô cạn dung dịch Y, sau đó nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Tìm m?<br />
- Câu 3(0,5 điểm): Cho từ từ dung dịch X chứa x mol HCl vào dung dịch Y chứa y mol Na2CO3 . Sau<br />
khi cho hết X vào dung dịch Y ta được dung dịch Z. Hỏi trong dung dịch Z chứa những chất gì? bao<br />
nhiêu mol(tính theo x,y)? -ChoCâu<br />
<br />
Câu 3(0,5 điểm): Cho từ từ dung dịch X chứa x mol HCl vào dung dịch Y chứa y mol Na2CO3 . Sau<br />
khi cho hết X vào dung dịch Y ta được dung dịch Z. Hỏi trong dung dịch Z chứa những chất gì? bao<br />
nhiêu mol(tính theo x,y)? -<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 111<br />
<br />
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT<br />
LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018<br />
Môn: HOÁ HỌC- LỚP 11<br />
<br />
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (18 câu x 0,33=6 điểm)<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
B<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
7<br />
C<br />
<br />
8<br />
D<br />
<br />
Mã đề 111<br />
9<br />
10<br />
B A<br />
<br />
11<br />
D<br />
<br />
12<br />
B<br />
<br />
13<br />
B<br />
<br />
14<br />
A<br />
<br />
15<br />
C<br />
<br />
16<br />
B<br />
<br />
17<br />
C<br />
<br />
18<br />
D<br />
<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
C<br />
<br />
8<br />
C<br />
<br />
Mã đề 112<br />
9<br />
10<br />
B C<br />
<br />
11<br />
A<br />
<br />
12<br />
A<br />
<br />
13<br />
A<br />
<br />
14<br />
A<br />
<br />
15<br />
B<br />
<br />
16<br />
D<br />
<br />
17<br />
D<br />
<br />
18<br />
D<br />
<br />
11<br />
C<br />
<br />
12<br />
D<br />
<br />
13<br />
A<br />
<br />
14<br />
C<br />
<br />
15<br />
A<br />
<br />
16<br />
B<br />
<br />
17<br />
A<br />
<br />
18<br />
C<br />
<br />
Mã đề 114<br />
9<br />
10<br />
C D<br />
<br />
11<br />
C<br />
<br />
12<br />
C<br />
<br />
13<br />
A<br />
<br />
14<br />
B<br />
<br />
15<br />
D<br />
<br />
16<br />
B<br />
<br />
17<br />
B<br />
<br />
18<br />
D<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
Mã đề 113<br />
8<br />
9<br />
10<br />
B A A<br />
<br />
Câu hỏi 1 2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
Đáp án C B A B D<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
7<br />
C<br />
<br />
8<br />
B<br />
<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
MÃ ĐỀ 111, 113<br />
t 0 , p , xt<br />
<br />
<br />
2NO<br />
1. N2 + O2 <br />
2. 2NO + O2 <br />
2NO2<br />
3. 4NO2 + O2 + 2H2 O <br />
4HNO3<br />
4. 3HNO3 + Fe(OH)3 <br />
Fe(NO3)3 +3H2O<br />
Câu 1<br />
(2,0điểm)<br />
<br />
4 PTx0,5đ<br />
= 2,0 đ<br />
<br />
MÃ ĐỀ 112, 114<br />
Pt ,8500 9000<br />
<br />
<br />
4NO + 6H2O<br />
1. 4NH3 + 5O2 <br />
<br />
2. 2NO + O2 <br />
2NO2<br />
3. 4NO2 + O2 + 2H2 O <br />
4HNO3<br />
4. HNO3 + KOH <br />
KNO3 + H2O<br />
(hs viết phương trình khác đúng vẫn cho điểm tối đa)<br />
a) Gọi số mol Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là a và b mol<br />
→ 56a + 64b = 3,32 g (1)<br />
<br />
Câu 2<br />
(2,0điểm)<br />
<br />
+ Quá trình cho e<br />
Fe → Fe3+ + 3e<br />
→ 3a<br />
a<br />
Cu → Cu2+ + 2e<br />
b<br />
→ 2b<br />
BT e ta có : 3a +2b=0,135 (2)<br />
<br />
+ Quá trình nhận e:<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
N 3e N<br />
0,135 ← 0,045<br />
<br />
Giải hệ (1) và (2) ta có a = 0,025; b = 0,03 mol<br />
% mFe ≈ 42,17% ; % mMg ≈ 57,83 %<br />
b) Bảo toàn nguyên tố N<br />
nHNO3 (phản ứng) = nN( trong muối) + nN( trong khí) = 0,135 + 0,045 = 0,18mol<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
nHNO3 dư = 0,4x0,5 – 0,18 = 0,02mol<br />
<br />
CM HNO<br />
<br />
3<br />
<br />
dư<br />
<br />
= 0,02/0,4=0,05M<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác hợp lý vẫn cho điểm tối đa.<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 111<br />
<br />