intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT thành phố Đà Nẵng

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT thành phố Đà Nẵng sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT thành phố Đà Nẵng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2019 - 2020 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Hóa Học 12 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu. Mã đề : 324 Họ và tên thí sinh: ......................................................... Lớp: ........................ Số báo danh: ....................... Phòng thi :...................... Trường: THPT ……......……………............... Câu 1: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là A. ancol etylic. B. glucozơ. C. fructozơ. D. sobitol. Câu 2: Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 3: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. cao su lưu hóa. B. polietilen. C. poli(vinyl clorua). D. amilopectin. Câu 4: Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là A. α – fructozơ. B. β – glucozơ. C. α – glucozơ. D. β – fructozơ. Câu 5: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. quỳ tím. D. Na kim loại. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai? A. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Cao su thiên nhiên có độ đàn hồi cao hơn cao su buna. C. Tơ nitron thường được dùng để dệt vải may áo ấm. D. Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo. Câu 7: Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H 2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần A. dùng dung dịch giấm thay axit axetic nguyên chất. B. dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất. C. thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng. D. thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N – đimetylmetanamin? A. Tên gốc chức là đimetylamin. B. Amin no, 2 chức. C. Công thức phân tử C4H11N. D. Amin bậc 3. Câu 9: Số đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 10: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,8. B. 14,4. C. 7,2. D. 3,6. Câu 11: Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua). C. Polibutađien. D. Poliacrilonitrin. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Triolein có 3 liên kết π trong phân tử. B. Tripanmitin làm mất màu dung dịch Br2. C. Nhiệt độ nóng chảy triolein thấp hơn tristearin. D. Thủy phân tripanmitin thu được ancol etylic. Câu 13: Glyxin tác dụng được với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 14: Amin ở thể lỏng điều kiện thường là A. anilin. B. trimetylamin. C. etylamin. D. metylamin. Câu 15: Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất hồ dán. X là A. tinh bột. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Trang 1/2 - Mã đề thi 324
  2. Câu 16: Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là A. 11,91%. B. 5,96%. C. 11,11%. D. 5,56%. Câu 17: Xenlulozơ và saccarozơ đều A. tan nhiều trong nước. B. tham gia phản ứng tráng bạc. C. tham gia phản ứng thủy phân. D. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 18: Cho các chất sau: etilen, isopren, axit  – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo polime là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Công thức cấu tạo của metyl acrylat là A. CH2 = CH – COOCH3. B. CH3COOCH = CH2. C. CH3 – CH2 – COOCH3. D. CH3COOCH2CH3. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại. B. Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố kim loại. C. Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. D. Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 21: Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu A. hồng. B. xanh thẫm. C. xanh lam. D. xanh tím. Câu 22: Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 23: Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,8064. C. 0,4032. D. 0,896. Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là A. 76,92%. B. 74,94%. C. 51,84%. D. 57,62%. Câu 25: Amino axit X tác dụng với amin Y thu được chất Z có công thức phân tử là C 4H12O2N2. Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 26: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH   Y + C2H6O + C2H4O o t Y + H2SO4   Na2SO4 + Z nZ + nT   poli (etilen terephtalat) +2nH2O o t Phân tử khối của X là A. 220. B. 206. C. 200. D. 182. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là A. 1,3. B. 1,1. C. 1,2. D. 1. Câu 28: Thủy phân hoàn toàn hai peptit mạch hở X (C11H19O6N5) và Y (C10H19O4N3) trong dung dịch NaOH thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Giá trị của m là A. 8,73. B. 13,58. C. 5,82. D. 10,67. Câu 29: Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 22,10. B. 19,58. C. 18,02. D. 15,50. Câu 30: Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch NaOH 1M (to) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là A. 10,138. B. 10,030. C. 10,398. D. 10,084. ------------ HẾT ---------- Cho biết NTK: H=1; N=14; O=16; C=12; S= 32; Cl=35,5; Br=80; Na=23; K=39; Mg=24; Ag=108; Ba=137 Học sinh được dùng bảng tuần hoàn,bảng tính tan và máy tính cầm tay theo quy định. Trang 2/2 - Mã đề thi 324
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2019 - 2020 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Hóa Học 12 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN made cau dapan made cau dapan made cau dapan made cau dapan 324 1 D 352 1 D 361 1 B 398 1 B 324 2 C 352 2 A 361 2 B 398 2 C 324 3 D 352 3 D 361 3 A 398 3 C 324 4 B 352 4 B 361 4 C 398 4 B 324 5 C 352 5 B 361 5 A 398 5 A 324 6 D 352 6 A 361 6 D 398 6 A 324 7 D 352 7 B 361 7 C 398 7 C 324 8 D 352 8 C 361 8 B 398 8 D 324 9 B 352 9 C 361 9 C 398 9 D 324 10 D 352 10 C 361 10 B 398 10 D 324 11 D 352 11 C 361 11 B 398 11 C 324 12 C 352 12 A 361 12 D 398 12 B 324 13 A 352 13 A 361 13 A 398 13 A 324 14 A 352 14 B 361 14 D 398 14 D 324 15 A 352 15 C 361 15 D 398 15 C 324 16 C 352 16 C 361 16 A 398 16 A 324 17 C 352 17 D 361 17 C 398 17 D 324 18 C 352 18 A 361 18 C 398 18 C 324 19 A 352 19 C 361 19 D 398 19 A 324 20 B 352 20 D 361 20 A 398 20 B 324 21 D 352 21 D 361 21 D 398 21 C 324 22 B 352 22 B 361 22 B 398 22 C 324 23 B 352 23 C 361 23 A 398 23 D 324 24 D 352 24 D 361 24 A 398 24 B 324 25 B 352 25 A 361 25 C 398 25 B 324 26 A 352 26 B 361 26 A 398 26 B 324 27 C 352 27 C 361 27 B 398 27 A 324 28 C 352 28 A 361 28 C 398 28 D 324 29 A 352 29 B 361 29 C 398 29 A 324 30 B 352 30 D 361 30 D 398 30 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0