Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2021-2022) TỔ HÓA MÔN HÓA : 10 CƠ BẢN Thời gian : 45 phút Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. proton. B. proton và nơtron. C. proton và electron. D. proton, electron và nơtron. Câu 2. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử Kali () lần lượt là A. 19 và 19. B. 19 và 39. C. 19 và 20. D. 19 và 29. Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. 2 2 6 2 4 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s22s22p63s23p3. Câu 5. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3, Z=11 và Z=19 có đặc điểm chung là: A. có 1 electron lớp ngoài cùng. B. có 2 electron lớp ngoài cùng. C. có 3 electron lớp ngoài cùng. D. có 3 lớp electron. Câu 6. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s 2s 2p63s2 thì ion X2+ tạo thành nên từ X sẽ có 2 2 cấu hình electron nào sau đây? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p6. 2 2 6 1 C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s22s22p63s23p2. Câu 7. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ag. B. K+, Cl-, Ag. C. Li+, F-, Ne. D. Na+, F-, Ne. Câu 8. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 loại đồng vị là và . Thành phần phần trăm về nguyên tử của là: A. 27,30% B. 72,7% C. 23,70% D. 26,30% Câu 9. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là A. 14,7. B. 14,0. C. 14,4. D. 13,7. Câu 10. Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 58 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Số hạt proton của nguyên tử X là A. 17. B. 19. C. 18. D. 35. Câu 11. Mỗi phân tử X2Y có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 92; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28, số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 28. Hãy xác định kí hiệu hoá học của X, Y lần lượt là A. Fe và S B. Na và O C. C và O D. Pb và Cl Câu 12. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai? A. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
- C. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân Câu 13. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4. Câu 14. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Số thứ tự nhóm A bằng số electron hóa trị. B. Số thứ tự chu kì bằng số electron hóa trị. C. Số nguyên tố ở chu kì 3 là 18. D. Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ bằng 2 Câu 15. Trong một chu kì nhỏ (trừ chu kì 1), khi đi từ trái sang phải thì hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi A. tăng lần lượt từ 1 đến 4. B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1. C. tăng lần lượt từ 1 đến 7. D. tăng lần lượt từ 1 đến 8. Câu 16. Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự A. F, I, Cl, Br B. F, Br,Cl, I C. I, Br, Cl, F D. F, Cl, Br, I Câu 17. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện. B. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. C. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. D. giảm theo chiều tăng của tính kim loại. Câu 18. Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 19. Trong bảng tuần hoàn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA còn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M, X, Y có công thức là A. M2O3, XO5, YO6. B. MO3, X5O2, YO2. C. M2O3, X2O5, YO3. D. MO, XO3, YO3. Câu 20. Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là RO 3. Trong hợp chất của R với hiđro có 5,88% hidro về khối lượng. Nguyên tố R là (Cho biết: S = 32, O = 16, N =14, P =15) A. S. B. O. C. N. D. P. Câu 21. Cho 4,8 gam kim loại M thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng với HCl thu được 4,48 lít khí (đktc). M là (Cho biết: Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Ba =137) A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba. Câu 22. Khi nguyên tử nhận electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. ion. C. cation. D. anion. 3+ Câu 23. Quá trình tạo thành ion Al nào sau đây là đúng? A. Al → Al3+ + 2e. B. Al → Al3+ + 3e. C. Al + 3e → Al3+. D. Al + 2e → Al3+. Câu 24. Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion? A. HClO. B. Cl2. C. KCl. D. HCl.
- Câu 25. Cho Na (Z =11), Mg (Z=12), Al (Z =13), khi tham gia liên kết thì các nguyên tử Na, Mg, Al có xu hướng tạo thành ion: A. Na+, Mg+, Al+. B. Na+, Mg2+, Al4+. C. Na2+, Mg2+, Al3+. D. Na+, Mg2+, Al3+. Câu 26. Cho các phát biểu sau: (1) Khi nguyên tử nhường hay nhận electron sẽ trở thành phần tử mang điện gọi là ion. (2) Nguyên tử kim loại có khuynh hướng nhường electron để trở thành ion dương (Cation) (3) Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. (4) Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ nhiều nguyên tử (5) Nguyên tử phi kim có khuynh hướng nhận electron để trở thành ion âm (Anion) (6) Ion đa nguyên tử là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 27. Liên kết tạo thành do sự góp chung electron thuộc loại liên kết A. ion. B. cộng hóa trị. C. kim loại. D. hidro. Câu 28. Phân tử nào sau đây không phân cực? A. H2O. B. NH3. C. NCl3. D. CO2. Câu 29. Cho 2 nguyên tố X và Y có ZX = 11; ZY = 17. Liên kết giữa X và Y thuộc loại? A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại. Câu 30. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết kim loại. Câu 31. Số oxi hóa của nhôm trong Al, Al2O3 lần lượt là A. 0, +2. B. 0, +3. C. +3, 0. D. 0, -3. Câu 32. Số oxi hoá của nitơ trong NH4NO3 là A. -3, -3. B. +3, +5. C. -3, +5. D. +5, +5. Câu 33. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S, S, SO2, H2SO4 lần lượt là A. -1, 0, +1, +3. B. -2, 0, +4, +6. C. -2, 0, +2, +6. D. +2, 0, +4, +6. Câu 34. Chất khử là chất A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 35. Cho quá trình , đây là quá trình A. khử. B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử. D. nhận proton. Câu 36. Trong phản ứng oxi hóa – khử:
- A. chất bị oxi hóa nhận e và chất bị khử cho e. B. quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận e gọi là quá trình oxi hóa. Câu 37. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Trong đó, NH3 đóng vai trò A. là chất khử. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. C. là chất oxi hoá. D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá. Câu 38. Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH "NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 A. chỉ bị oxi hoá B. Chỉ bị khử C. không bị oxi hoá, không bị khử D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. Câu 39. Cho phương trình phản ứng sau: Các hệ số a,b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng: A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 40. Cho các phát biểu sau: (1) Chất khử là chất nhường electron. (2) Chất oxi hoá là chất nhường electron. (3) Phản ứng oxi hoá– khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. (4) Phản ứng oxi hoá– khử là phản ứng chỉ có sự tăng số oxi hoá của một số nguyên tố. (5) Chất khử là chất nhận electron. (6) Sự khử là quá trình nhận electron. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 6 D. 5.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn