intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TỔ HÓA – SINH ­ CN MÔN HÓA – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Mã đề 345 Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Cho biết M: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5, Al = 27, Cu = 64, Ag = 108, Na = 23, Ca = 40 Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn Câu 33. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, ancol etylic. C. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, axit axetic. Câu 34. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Crom. C. Đồng. D. Sắt. Câu 35. Chất tham gia phản ứng tráng gương là  A. saccarozơ.  B. glucozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 36. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 37. Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. fructozơ C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 38. HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây? A. Au, Ag, Cu B. Hg, Au, Pt C. Cu, Ag, Pb D. Al, Fe, Cr Câu 39. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Bạc. B. Nhôm. C. Vàng. D. Đồng. Câu 40. Etyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 41. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là  A. tơ visco và tơ nilon­6,6. B. tơ nilon­6,6 và tơ capron. C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. D. tơ tằm và tơ vinilon.  Câu 42. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?  A. CH3–CH(CH3)–NH2 B. CH3–NH–CH3 C. C6H5NH2  D. H2N­[CH2]6–NH2 Câu 43. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử  A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nhóm amino.  C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 44. Tên gọi của polime có công thức (­CH2­CH2­)n là A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 45. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ   X   Y   CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CHO và CH3CH2OH. 1/3 ­ Mã đề 345
  2. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 46. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với  Cu(OH)2 là  A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 47. Trong phản ứng :  2Ag+ + Zn 2Ag  +  Zn2+ . Nhận xét nào sau đây không đúng?  A. Ag đứng sau Zn B. Tính khử Zn> Ag C. Tính oxi hoá Zn2+ > Ag+ D. Tính oxi hoá Ag+ > Zn2+ Câu 48. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây A. NH3 
  3. Câu 58. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:  (1)  AgNO3 + Fe(NO3)2 →  Fe(NO3)3 + Ag↓  (2)  Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑  Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là  A. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. D. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. Câu 59. Tiến hành bốn thí nghiệm sau :  ­ Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;  ­ Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;   ­ Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;  ­ Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl   Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là  A. 2 B. 3  C. 1 D. 4 Câu 60. Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị  của m là  A. 0,80. B. 2,00. C. 1,80. D. 1,25. Câu 61. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản  ứng sinh ra   6,72lít khí H2 (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi   kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là :  A. 10,5 B. 12,3 C. 11,5 D. 15,0  Câu 62. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ  lệ  mO : mN = 80 : 21. Để  tác dụng vừa đủ  với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt   khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO 2,  H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là  A. 10 gam.  B. 15 gam. C. 20 gam. D. 13 gam. Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ  3,26 mol O 2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6  gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch   chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 36,72. B. 31,92. C. 35,60.  D. 40,40. Câu 64. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ  với 950 ml dd HNO 3 1,5M, thu được  dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N 2O. Tỉ khối của X so với H2 là  16,4. Giá trị của m là A. 91,00. B. 97,20. C. 98,20. D. 98,75. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 345
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2