Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 8 Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Vận dụng thấp Vận dụng cao Chương I Biết được đơn chất, Chất - nguyên hợp chất tử - phân tử Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Vận dụng quy tắc hóa trị, tính hóa trị của một nguyên tố và lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị. Số câu: 3 Số điểm: 1,5đ ChươngII: Từ sơ đồ phản ứng Phản ứng hóa đơn giản, lập phương học trình hóa học bằng cách tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức hóa học để số nguyên tử mỗi nguyên tố ở mổi bên phương trình bằng nhau. Số câu: 1 Số điểm:2đ ChươngIII Biết được mol là gì, Xác định khối lượng Công thức chuyển đổi - Vận dụng kiến Mol và tính Thể tích mol chất khí mol của chất khí từ tỉ giữa lượng chất ( số thức về tỉ khối của toán hóa học: là gì khối của chất khí đối mol), khối lượng, thể chất khí suy ra 1 câu : 2đ với không khí và tích; tính khối lượng và khối lượng mol và ngược lại. thể tích khi biết số mol thành phần phần chất khí ( ở điều kiện trăm về khối tiêu chuẩn). lượng, xác định Số câu: 2 công thức hóa học Số điểm:1đ của hợp chất. Số câu: 1 Số điểm:2đ Số câu: 1 Số điểm: 1đ Tổng số câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 8 1) Khái niệm đơn chất, hợp chất . Cho vd. 2) Phát biểu quy tắc hóa trị. Vận dụng QTHT để xác định CTHH của một chất, hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất, xác định CTHH đúng sai. 3) Khái niệm : mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí . 4) Tỉ khối của chất khí. Công thức tính. 5) Lập PTHH. Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. 6) BT áp dụng công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. 7) BT tính theo công thức HH. Xác định CTHH khi biết thành phần % của các nguyên tố.
- GVBM Hà Thị Hóa Trần Thị Kim Tuyến Chu Thị Phượng Uyên Trường THCS Châu Đức KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên học sinh: ……………………….. Môn : Hóa học – Lớp 8 Lớp: …………… Thời gian 45 phút, không kể phát đề. Năm học : 2022 - 2023 Ngày ……. tháng .........năm .............. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) CHỮ KÝ GT ............................................................ Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1.Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất? A. CO B. H2O C. BaO D. Pb
- Câu 2. Công thức hóa học đúng của K và nhóm (SO3) là : A. KSO3 B. K2SO3 C. K3SO3 D. K(SO3)2 Câu 3. Hóa trị của N trong hợp chất NO2 là : A. I B . II C. III D. IV Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với khí hidro là 30. Khối lượng mol của khí A là : A. 20g B. 40g C. 60g D. 80g Câu 5. Tỉ khối của khí sunfurơ SO2 đối với không khí là A. 1,2 B. 2,2 C. 3,2 D. 4,2 Câu 6. Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe 2O3 , hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (CO3) : A. FeCO3 B. Fe2(CO3)3 C. Fe3(CO3)2 D. Fe(CO3)2 II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1. Mol là gì? Thể tích mol của chất khí là gì? (2đ) Câu 2: Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau: (HS làm trên đề) (2đ) a) Ba + O2 --> BaO. b) K + H2O --> KOH + H2 c) Mg + HCl --> MgCl2 + H2 d) NaOH + Fe2(SO4)3 --> Na2SO4 + Fe(OH)3 Câu 3. Hãy Tính: (2đ) a) Khối lượng của 0,5mol caxi oxit CaO. b) Thể tích của 1,5mol khí metan CH4 ở đktc. Câu 4. Hãy tìm công thức hóa học của một oxit có tỉ khối đối với khí hidro là 51. Thành phần theo khối lượng của oxit là : 52,94% Al còn lại là O. (1đ) (Biết O = 16, S = 32, H = 1, C = 12, Ca = 40, Al = 27) BÀI LÀM ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 8. HỌC KỲ I -NH 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ 1D 2B 3D 4C 5B 6B. II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (2đ) - Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. (1đ) - Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó (0,5đ) Ở Đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4l . (0,5đ) Câu 2: Lập phương trình hóa học (2đ). Mỗi câu đúng 0,5đ.
- a) 2Ba + O2 2BaO. b) 2K + 2H2O 2KOH + H2. c) Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 d) 6NaOH + Fe2(SO4)3 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 Câu 3. (2đ) - Khối lượng của 0,5 mol khí CaO : (1đ) m = n. M = 0,5 . 56 = 28(g). - Thể tích của 1,5 mol khí CH4 (đktc) là: (1đ) V = n. 22,4 = 1,5. 22,4 = 33,6(l) Câu 4. (1đ) - Khối lượng mol của hợp chất : Mhc = 51. 2 = 102 g/mol - khối lượng của mỗi nguyên tố : mAl = . 102 = 54g mO = 102 – 54 = 48g - số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố: nAl = = 2 mol; nO = = 3 mol => Trong phân tử oxit có 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O Vậy CTHH của oxit là Al2O3 ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
- ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................... ............................................................................................................................ .......
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn