Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian : 90 phút (không kể giao đề) Họ và tên học sinh : ………………………………… Lớp: ………… SBD: ………… Phần I. Trắc nghiệm(5,0 điểm). Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ câu 1 chọn đáp án là A ghi Câu 1- A) Câu 1. Kí hiệu cảnh báo nguy hiểm có đặc điểm gì? A. Hình tròn, viền đỏ B. Hình vuông, viền đen C. Hình tròn, viền đen D. Hình tam giác đều, viền đen Câu 2. Dụng cụ không dùng để đo độ dài là A. thước lá B. thước dây C. cân D. thước kẻ Câu 3. Dụng cụ đo thời gian là A. cân. B. thước. C. nhiệt kế. D. đồng hồ. Câu 4. Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị cơ bản đo khối lượng là gì? A. mét B. kilôgam C. phút D. giây Câu 5. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh B. Kim loại C. Gốm. D. Cao su Câu 6. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét. Câu 7. Lứa tuổi từ 11-15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là A. carbohydrate. B. protein. C. calcium. D. chất béo. Câu 8. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù? A. Nước muối. B. Nước phù sa. C. Nước chè. D. Nước máy. Câu 9. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là A. Màng tế bào, ti thể, nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể. C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân. D. Chất tế bào, lục lạp, nhân. Câu 10. Cây lớn lên nhờ A. sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. C. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
- D. sự tăng kích thước của nhân tế bào. Câu 11. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 12. Từ 1 tế bào ban đầu sau 4 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là A. 32. B. 16. C. 8. D. 4. Câu 13. Tế bào thực vật khác với tế bào động vật là A. có thành tế bào. B. có lục lạp. C. có không bào lớn. D. có thành tế bào, lục lạp và không bào lớn. Câu 14. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào? A. Con thỏ, cây hoa mai. B. Vi khuẩn, con thỏ. C. Nấm men, con bướm. D. Nấm men, vi khuẩn. Câu 15. Để quan sát cơ thể đơn bào, người ta dùng A. mắt thường. B. kính lúp. C. kính hiển vi. D. kính bảo hộ. Câu 16. Ở cơ thể đa bào, nhóm tế bào cùng thực hiện một chức năng được gọi là A. mô. B. cơ quan. C. hệ cơ quan. D. phần cơ thể Câu 17. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi ? A. Tế bào biểu bì vảy hành. B. Con cá. C. Con dế. D. Tép bưởi. Câu 18. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới A. 100 lần. B. 20 lần. C. 200 lần. D. 1000 lần. Câu 19. Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn vật sống? A. Hòn đá, cây khế, cây nhãn. B. Cây chuối, con mèo, cái bàn. C. Quyển sách, con vịt, cây bút. D. Cây nhãn, cây khế, con gà. Câu 20. Ở cơ thể người cơ quan nào sau đây không có trong hệ hô hấp? A. Mũi. B. Tim C. Phổi. D. Khí quản. Phần II. Tự luận: (5,0 điểm)
- Câu 1. (1,0 điểm) Để đo nhiệt độ cơ thể và nhiệt độ nước đang sôi ta dùng những loại nhiệt kế có thang đo như thế nào thích hợp? Câu 2. (0,5 điểm) Đổi từ độ C sang độ F các giá trị sau? a. 1000 độ C = ........... độ F b. 500 độ C = .............. độ F Câu 3 (1,0 điểm) Em hãy nêu một số cách để bảo quản thực phẩm? Tại sao cần phải bảo quản lương thực, thực phẩm đúng cách? Câu 4. (0,5 điểm) Khi nuôi cá cảnh, tại sao phải thường xuyên sục không khí vào bể? Câu 5. (1,0 điểm) Viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể từ thấp đến cao? Câu 6. (1,0 điểm) Những điểm khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật có liên quan gì đến hình thức dinh dưỡng của chúng? -----Hết----- Lưu ý: - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra; - Học sinh không được sử dụng tài liệu. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: KHTN - Lớp 6 (gồm có 01 trang) Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) - Đúng mỗi câu 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C D B B A C B C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B D D C A A B D B Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
- Câu Nội dung Điểm - Để đo nhiệt độ cơ thể người dùng: Câu 1 + Nhiệt kế y tế 0,25 + Từ 340C đến 420C 0,25 - Để đo nhiệt độ nước đang sôi dùng : 0,25 + Nhiệt kế thủy ngân 0,25 + Từ - 100C đến 1100C Câu 2 a. 1000 độ C = 1832 độ F 0,25 b. 500 độ C = 932 độ F 0,25 Câu 3 - Một số cách để bảo quản thực phẩm: đông lạnh, sấy khô, hun khói… 0,5 - Cần bảo quản lương thực, thực phẩm đúng cách vì chúng dễ bị hư hỏng sinh ra những chất độc có hại cho sức khỏe. 0,5 Câu 4 Cá cần oxygen để thở, cần sục không khí vào bể cá để tăng thêm hàm 0,5 lượng oxygen hòa tan trong nước. Câu 5 Tế bào Mô Cơ quan Hệ cơ quan Cơ thể. 1,0 Câu 6 - Tế bào thực vật có lục lạp chứa sắc tố, tham gia vào quá trình quang hợp, 0,5 do đó thực vật có hình thức sống tự dưỡng. - Tế bào động vật không có lục lạp nên không có khả năng quang hợp, do 0,5 đó động vật là sinh vật dị dưỡng. Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: KHTN – Lớp 6 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề - Biết - Hiểu - Vận 1: Mở được được dụng đầu về biển công đổi từ khoa báo dụng độ C học tự nguy của các sang độ nhiên hiểm, loại F. dụng cụ nhiệt dùng để kế. đo thời gian, đơn vị, dụng cụ đo khối lượng,đ ộ dài. Biết sử dụng kính lúp và kính hiển vi. Số câu 6 1 1 8 Số điểm 1,5 1 0,5 3 Tỉ lệ % 15% 10% 5% 30% Chủ đề Dựa vào 2: Chất tầm quanh quan ta. trọng của oxi để giải thích hiện tượng thực tế. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5%
- Chủ đề Nhận Hiểu 3: Một biết vật được số vật liệu dẫn chất liệu, điện tốt quan nguyên nhất và trọng liệu, nguyên nhất nhiên liệu cho sự liệu, được sử phát lương dụng triển thực – trong lò của thực nung xương. phẩm vôi. Một số thông cách dụng. bảo quản thực phẩm. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 0,25 1 1,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 10% 17,5% Chủ đề Nhận 4: Hỗn biết hợp, được tách huyền chất ra phù khỏi hỗn hợp. Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Chủ đề Nhận Hiểu Giải 5: Tế biết được sự thích bào được khác những thành nhau điểm phần cơ giữa tế khác bản, bào nhau hình thực vật giữa tế dạng và với tế bào kích bào động thước động vật và tế của tế vật, sự bào bào. phân thực vật chia tế có liên bào... quan đến
- hình thức dinh dưỡng của chúng. Số câu 3 2 1 1 7 Số điểm 0,75 0,5 1 1 3,25 Tỉ lệ % 7,5% 5% 10% 10% 32,5% Chủ đề Nhận Hiểu và Viết sơ 6: Từ tế biết cơ phân đồ thể bào đến thể đơn biệt hiện cơ thể bào, được mối mô, các vật quan hệ cơ quan sống, giữa các trong hệ vật cấp tổ hô hấp. không chức sống. của cơ thể từ thấp đến cao. Số câu 4 1 5 Số điểm 1 0,25 1,25 Tỉ lệ % 10% 2,5% 12,5% Tổng số 16 4 2 3 1 26 câu Tổng số 4 1 2 2 1 10 điểm Tỉ lệ % 40 % 30 % 10 % 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn