intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: KHTN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: ................... SBD: ...................... ĐỀ A I. Trắc nghiệm (4 điểm): Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bảng bài làm. Câu 1: Khi nói về tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tế bào có 3 thành phần chính là màng tế bào, tế bào chất và nhân. B. Các bào quan bên trong tế bào có màng bao bọc. C. Nhân của tế bào chưa hoàn chỉnh. D. Kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về vi khuẩn là đúng? A. Là sinh vật chưa có cấu tạo tế bào. B. Chủ yếu gây hại cho con người. C. Là sinh vật nhân thực, có kích thước nhỏ bé. D. Là sinh vật nhân sơ, có cấu tạo đơn giản. Câu 3: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Nitrogen. B. Hydrogen. C. Oxygen. D. Carbon dioxygende. Câu 4: Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về các chất và sự biến đổi của chúng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Thiên văn học. B. Hoá học. C. Vật lí học. D. Khoa học Trái Đất. Câu 5: Cách sắp xếp đúng của các cấp độ tổ chức cơ thể từ thấp đến cao là: A. Tế bào  hệ cơ quan  cơ quan  mô  cơ thể. B. Tế bào  cơ quan  mô  hệ cơ quan  cơ thể. C. Tế bào  mô  cơ quan  hệ cơ quan  cơ thể. D. Mô  tế bào  cơ quan  hệ cơ quan  cơ thể. Câu 6: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài chính thức của nước ta? A. Đềximét (dm). B. Kilômét (km). C. Centimét (cm). D. Mét (m). Câu 7: Trong các bình chữa cháy thường chứa chất khí nào? A. Carbon dioxide. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Nước. Câu 8: Đặc điểm khác biệt của giới Động vật so với giới Thực vật là: A. Có cấu tạo cơ thể đa bào. B. Có kiểu dinh dưỡng dị dưỡng. C. Được cấu tạo từ tế bào nhân thực. D. Không có khả năng di chuyển. Câu 9: Quặng Bouxite là nguyên liệu dùng để sản xuất vật liệu nào sau đây. A. Vật liệu polyme B. Vật liệu Nhôm
  2. C. Vật liệu Sắt D. Vật liệu Chì Câu 10: Trong thang nhiệt độ Xen - xi - út, nhiệt độ 00C ứng với: A. Nhiệt độ nóng chảy của nhôm. B. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi C. Nhiệt độ phòng. D. Nhiệt độ của nước đá đang tan. Câu 11: Sự phân chia của tế bào không có mối liên quan với hiện tượng nào sau đây? A. Sự lớn lên của cơ thể đơn bào. B. Sự lớn lên của cơ thể đa bào. C. Sự thay thế các tế bào già đã chết trong cơ thể. D. Sự tái tạo những vùng da bị tổn thương trên cơ thể. Câu 12: Chất tinh khiết là A. có chứa 3 chất trở lên. B. chỉ có một chất. C. Có hai chất trở lên. D. lẫn nhiều chất với nhau. Câu 13: Cấu tạo cơ bản của một tế bào bao gồm: A. Thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân tế bào C. Màng tế bào, tế bào chất, nhân tế bào D. Màng tế bào, không bào, nhân tế bào Câu 14: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Protein (chất đạm). C. Lipid (chất béo). D. Carbohydrate (chất đường, bột). Câu 15: Sau 2 lần phân chia liên tiếp, một tế bào ban đầu sẽ tạo ra số tế bào con là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 8 Câu 16: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet. B. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất. D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm. II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: Kể tên một số bệnh do vi khuẩn gây ra ở thực vật và động vật? Trình bày một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra ở người? (1 điểm) Câu 18: Áp dụng nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các loài sinh vật sau: Cá, gà, thỏ, chuột. (1 điểm) Câu 19: Lan nói rằng: "Ta có thể dùng nhiệt kể rượu để đo nhiệt độ nước đá đang tan .” Nói như thế có đúng không? Vì sao? (1 điểm) Câu 20: (1 điểm) a/ Để thực hiện đo thời gian khi chạy cự li ngắn 60m của Lan trong môn Thể dục, em dùng loại đổng hổ nào? Giải thích sự lựa chọn của em. b/Nêu các bước đo thời gian khi chạy cự li ngắn 60m của Lan trong môn Thể dục Câu 21: (1,0 điểm) Tại sao phải sử dụng các nhiên liệu tái tạo thay thế dần các nguồn nhiên liệu hóa thạch? Câu 22: (1,0 điểm) Hằng ngày, em thường làm gì giúp bố mẹ để giữ vệ sinh an toàn thực phẩm cho gia đình.
  3. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm (4 điểm): CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN II. Tự luận (6 điểm)
  4. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: KHTN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: ................... SBD: ...................... ĐỀ B I. Trắc nghiệm (4 điểm): Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bảng bài làm. Câu 1: Định nghĩa nào sau đây về vi khuẩn là đúng? A. Là sinh vật đơn bào, kích thước nhỏ, cấu tạo đơn giản và có nhân hoàn chỉnh. B. Là sinh vật đơn bào, kích thước nhỏ, cấu tạo đơn giản và chưa có nhân hoàn chỉnh. C. Là sinh vật đa bào, kích thước nhỏ, cấu tạo đơn giản và chưa có nhân hoàn chỉnh. D. Là sinh vật đơn bào, kích thước nhỏ, cấu tạo đơn giản và nhân thực. Câu 2: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự từ lớn đến nhỏ là: A. Giới  ngành  lớp  bộ  họ  chi  loài. B. Giới  lớp  ngành  bộ  chi  họ  loài. C. Giới  bộ  ngành  lớp  họ  chi  loài. D. Giới  họ  lớp  ngành  bộ  chi  loài. Câu 3: Carbon dioxide trong không khí có vai trò nào sau đây? A.Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trổng. B.Hình thành sấm sét. C.Tham gia quá trình quang hợp của cây. D.Tham gia quá trình tạo mây. Câu 4: Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về chuyển động, lực và năng lượng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Thiên văn học. B. Hoá học. C. Khoa học Trái Đất. D. Vật lí học. Câu 5: Mô là gì? A. Tập hợp nhiều cơ quan có chức năng giống nhau. B. Tập hợp nhiều hệ cơ quan có chức năng giống nhau. C. Tập hợp toàn bộ các tế bào trong cơ thể. D. Tập hợp nhiều tế bào có chức năng giống nhau. Câu 6: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo chiều dài? A. Thước dây B. Đồng hồ C. Cân tạ D. Cân đĩa Câu 7: Trong các bình chữa cháy thường chứa chất khí nào? A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Nitrogen. D. Nước. Câu 8: Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật? A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá. B. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang. C. Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng.
  5. D. Sự vươn cao của thân cây tre. Câu 9: Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A. Gỗ. B. Bông. C. Nông sản. D. Dầu thô. Câu 10: Trong thang nhiệt độ Xen - xi - út, nhiệt độ 1000C ứng với: A. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi B. Nhiệt độ của nước đá đang tan. C. Nhiệt độ phòng. D. Nhiệt độ nóng chảy của nhôm. Câu 11: Thành phần nào dưới đây có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Nhân tế bào B. Lục lạp C. Tế bào chất D. Màng tế bào Câu 12: Chất tinh khiết là A. có chứa 3 chất trở lên. B. Có hai chất trở lên. C. chỉ có một chất. D. lẫn nhiều chất với nhau. Câu 13: Màng tế bào có chức năng gì ? A. Là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định C. Điều khiển hoạt động sống của tế bào D. Bao bọc ngoài chất tế bào Câu 14: Các loại thực phẩm tự nhiên nào dưới đây không có nguồn gốc từ thực vật? A. Cá B. Lương thực C. Trái cây D. Rau xanh Câu 15: Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 Câu 16: Hành động nào sau đây đã thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Chỉ làm các thí nghiệm, các bài thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên B. Làm theo các thí nghiệm vui học được trên mạng Internet C. Tự nghiên cứu và làm thí nghiệm theo sở thích cá nhân. D. Có thể ăn, uống trong phòng thực hành. II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: Kể tên một số bệnh do vi khuẩn gây ra ở người? Trình bày một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra ở người? (1 điểm) Câu 18: Áp dụng nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các loài sinh vật sau: Lươn, ếch, tôm, bướm. (1 điểm) Câu 19 : Lan nói rằng: "Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để sát trùng rồi hãy dùng.” Nói như thế có đúng không? Vì sao? (1 điểm) Câu 20 : (1 điểm) a/ Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đổng hổ nào? Giải thích sự lựa chọn của em. b/Nêu các bước đo thời gian từ cổng trường vào lớp học Câu 21: (1,0 điểm) Tại sao phải sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững? Câu 22: (1,0 điểm) Hằng ngày, em thường làm gì giúp bố mẹ để giữ vệ sinh an toàn thực phẩm cho gia đình. BÀI LÀM
  6. I. Trắc nghiệm (4 điểm): CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN II. Tự luận (6 điểm)
  7. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN 6 ĐỀ A I. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP C D A B C D A B B D A B C D A A ÁN II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: 1 điểm - Vi khuẩn gây nên một số bệnh ở thực vật và động vật: héo xanh cà 0,25 điểm chua, thối nhũn bắp cải, tụ huyết trùng ở gia cầm, gia súc, bệnh đóng dấu ở lợn,… - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ, ăn uống hợp vệ sinh, 0,25 điểm ăn chín uống sôi. - Sử dụng thuốc kháng sinh đúng bệnh, đúng cách để đạt hiệu quả. 0,25 điểm - Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. 0,25 điểm Câu 18: 1 điểm Một số loài động vật Sống dưới nước Sống trên cạn 0,25 điểm Cá Có 2 chân Có 4 chân 0,25 điểm Gà Tai lớn Tai nhỏ 0,25 điểm Thỏ Chuột 0,25 điểm Câu 19. Đúng, và giải thích đúng (1đ). Câu 20. a/Khoảng thời gian khi chạy cự li ngắn 60m của Lan trong môn Thể đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để chính xác nên để thực hiện đo thời gian đó, em dùng loại đổng hổ bấm giây.(0,5đ) b/ Nêu đúng các bước (0,5đ) Câu Đáp án Biểu
  8. điểm 21(1,0 - Các nguồn nhiên liệu hóa thạch đang ngày càng cạn kiệt và khi sử 0,5 điểm) dụng nguồn nhiên liệu này gây ô nhiễm môi trường. - Các nhiên liệu tái tạo thân thiện với môi trường, giúp giảm ô nhiễm 0,5 môi trường, giá thành rẻ, tiết kiệm kinh tế, có tính bền vững và đảm bảo an ninh năng lượng. 22(1,0 - Dùng nước sạch rửa các loại lương thực - thực phẩm và các loại đồ Đúng điểm) dùng để chế biến trước khi sử dụng. mỗi ý được 0,2 - Thường xuyên dọn dẹp sạch, thoáng mát, giữ gìn vệ sinh những nơi bảo quản lương thực - thực phẩm và khu chế biến. - Bảo quản lương thực - thực phẩm đúng cách, không để thực phẩm sống với các đồ ăn đã chín. - Sử dụng các vật liệu bao gói thực phẩm sạch sẽ và thích hợp. - Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN 6 ĐỀ B I. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP B A C D D A B C D A B C D A B A ÁN II. Tự luận (6 điểm) II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: 1 điểm - Vi khuẩn gây nên một số bệnh ở con người như: lao, viêm phổi, uốn 0,25 điểm ván, giang mai, phong (hủi), tả, … - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ, ăn uống hợp vệ sinh, ăn 0,25 điểm chín uống sôi. - Sử dụng thuốc kháng sinh đúng bệnh, đúng cách để đạt hiệu quả. 0,25 điểm - Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. 0,25 điểm
  9. Câu 18: 1 điểm Một số loài động vật 0,25 điểm Cơ thể không chân Cơ thể có chân Có cánh 0,25 điểm Lươn Không có cánh Bướm Có vỏ cứng Không có vỏ cứng 0,25 điểm Tôm Ếch 0,25 điểm Câu 19. Không đúng,và giải thích đúng (1đ). Câu 20. a/Khoảng thời gian đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để chính xác nên để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đổng hổ bấm giây.(0,5đ) b/ Nêu đúng các bước (0,5đ) Câu Đáp án Biểu điểm 21 - Nguyên liệu sản xuất không phải là nguồn tài nguyên vô hạn. 0,5 (1,0 điểm) - Do đó, cần sử dụng chúng một cách hiệu quả, tiết kiệm, an toàn và 0,5 hài hòa về lợi ích kinh tế, xã hội, môi trường 22 - Dùng nước sạch rửa các loại lương thực - thực phẩm và các loại đồ Đúng (1,0 điểm) dùng để chế biến trước khi sử dụng. mỗi ý được 0,2 - Thường xuyên dọn dẹp sạch, thoáng mát, giữ gìn vệ sinh những nơi bảo quản lương thực - thực phẩm và khu chế biến. - Bảo quản lương thực - thực phẩm đúng cách, không để thực phẩm sống với các đồ ăn đã chín. - Sử dụng các vật liệu bao gói thực phẩm sạch sẽ và thích hợp. - Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng. DUYỆT ĐỀ CỦA TCM NGƯỜI RA ĐỀ Lâm Thị Mỹ DUYỆT ĐỀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2