intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC                                          KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022– 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BÔI CHÂU                                   MÔN: KHOA H ̣ ỌC TỰ NHIÊN­ LỚP 6 MA TRẬN ĐỀ   Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung ở tuần 14 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. ­ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: Phân môn Hóa học: 04 câu Phân môn Sinh học: 04 câu;  thông  hiểu: Phân môn Vật lí: 02 câu  Phân môn Hóa học: 02 câu, Phân môn Sinh học: 04 câu), mỗi câu 0,25 điểm; ­ Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 06 câu hỏi: Nhận biết: Phân môn Vật lí: 01 câu: 1,0 điểm; Phân môn Sinh học: 01 câu: 1,0  điểm; Thông hiếu: Phân môn Sinh học: 01 câu: 1,0 điểm; Vận dụng: Phân môn Hóa học: 01 câu: 1,0 điểm; Phân môn Sinh  học: 01 câu: 1,0 điểm; Vận dụng cao: Phân môn Vật lí: 01 câu: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm  Trắc  Trắc  Trắc  Trắc  Tự  Tự  Trắc  Tự  Tự  Tự  số nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận nghiệm luận luận luận m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (7 tiết)   2 2 0,5 2. Các phép đo 1  1 2 2,0 3. Các thể (trạng thái) của    3 3 0,75
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm  Trắc  Trắc  Trắc  Trắc  Tự  Tự  Trắc  Tự  Tự  Tự  số nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận nghiệm luận luận luận m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 chất. Oxygen (oxi) và không  khí. 4. Một số vật liệu, nhiên  liệu, nguyên liệu, lương  thực, thực phẩm thông  1 2 1 1 3 1,75 dụng; tính chất và ứng  dụng của chúng. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp,   dung dịch. Tách chất ra  khỏi hỗn hợp. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở  1 1 1 1 1,25 của sự sống. 7. Từ tế bào đến cơ thể. 2 2 0,5 8. Đa dạng thế giới sống ­  3 1 2 1 2 5 3,25 Vius và vi khuẩn. Số câu 2 8 1 8 2 1 6 16 10 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10  10 điểm 10  Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  3. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC                                            KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022– 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BÔI CHÂU                            ̣        MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN­ LỚP 6 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA  Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) ­ Giới thiệu  Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên về Khoa học  – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. tự nhiên. Các  – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường  lĩnh vực chủ  khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo  yếu của  thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). Khoa học tự  – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. nhiên Thông  – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối  1 C1 ­ Giới thiệu  hiểu tượng nghiên cứu. một số dụng  – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và  cụ đo và quy  vật không sống. tắc an toàn  – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. trong  – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực  1 C2 phòng thực  hành. hành
  4. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 2. Các phép đo (10 tiết) Nhận biết ­ Nêu được cách đo, đơn vị  đo và dụng cụ  thường dùng để  đo  chiều dài  của một vật, đo thể tích ­ Đo chiều  ­ Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước  dài đo thể  lượng được chiều dài, đo thể  tích trong một số  trường hợp đơn   tích giản. ­ Trình bày được được tầm quan trọng của việc  ước lượng trước  khi đo,  ước lượng được chiều dài thể  tích trong một số  trường  hợp đơn giản. Thông  ­ Lấy được ví dụ  chứng tỏ  giác quan của chúng ta có thể  cảm   hiểu nhận sai một số hiện tượng. Vận dụng  ­ Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ  chia nhỏ nhất (ĐCNN)   bậc thấp của thước, bình chia độ. ­ Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu  được cách khắc phục một số thao tác sai đó. ­ Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao  tác, không yêu cầu tìm sai số). ­ Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể tích và  nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. ­ Đo được thể  tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ  (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).
  5. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) ­ Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình  chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) Vận dụng  ­ Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước,  bậc cao vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. Đo khối  Nhận biết ­ Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối  1 (1 ý) C21a lượng lượng của một vật. ­ Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước  lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông   ­ Lấy được ví dụ  chứng tỏ  giác quan của chúng ta có thể  cảm   hiểu nhận sai một số hiện tượng. ­ Hiểu được tầm quan trọng của việc  ước lượng trước khi  đo,  ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng ­ Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ  chia nhỏ nhất (ĐCNN)   của cân. ­ Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu   được cách khắc phục một số thao tác sai đó. ­ Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao  tác, không yêu cầu tìm sai số).
  6. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Đo thời gian Nhận biết ­ Nêu được cách đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. Nêu  1 (1 ý) C21b được đơn vị đo và đổi được đơn vị đo thời gian. ­ Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước  lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông   ­ Hiểu được tầm quan trọng của việc  ước lượng trước khi  đo,  hiểu ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng ­ Dùng đồng hồ  để  chỉ  ra một số  thao tác sai khi đo thời gian và  nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. ­ Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không  yêu cầu tìm sai số). Thang nhiệt  Nhận biết ­ Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. độ Celsius –  ­ Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Đo nhiệt độ ­ Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở  để  đo nhiệt độ. ­ Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước  lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Thông   ­ Lấy được ví dụ  chứng tỏ  giác quan của chúng ta có thể  cảm   hiểu nhận sai một số hiện tượng. ­ Hiểu được tầm quan trọng của việc  ước lượng trước khi  đo,  ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
  7. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng ­ Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ  chia nhỏ nhất (ĐCNN)   của mỗi loại nhiệt kế. ­ Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không   yêu cầu tìm sai số). Vận   dụng   ­ Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ  1 C22 cao Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng  Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta,  của chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu  – Ba thể  sinh) (trạng thái)  – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta, các chất có trong thành  2 C3, C5 cơ bản của  phần của không khí – Sự chuyển  – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. đổi thể  ­ Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. (trạng thái)  ­ Nêu được chất có trong các vật vô sinh. của chất ­ Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự  ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi, sự sôi xảy ra ở nhiệt độ xác  định
  8. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc.  1 C4 Thông  ­ Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo,  hiểu vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể  của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. ­ So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn,  lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính  tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy 
  9. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon  dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng  – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn  sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng  sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần  phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm,  nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô  nhiễm. Vận dụng  ­ Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ,  cao mặt thoáng chất lỏng và gió. ­ Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông  dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật  Nhận biết ­Nêu được một số tính chất của vật liệu, nhiên liệu 1 C6
  10. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông  1 C8 – Một số  dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su,  nhiên liệu gốm, thuỷ tinh,... Thông  – Một số  – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu  1 C7 hiểu nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng  – Một số  dầu, ... lương thực –  – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu  thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực –  thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng  – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính  cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật  liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được  kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu,  lương thực – thực phẩm. ­Nêu ra được một số lương thực, thực phẩm có ở địa phương em,  biết sắp xếp nó vào các nhóm chất dinh dưỡng cần cung cấp cho  1 (1 ý) C20 cơ thể con người. Vận dụng  Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu 
  11. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) cao an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) – Nêu được khái niệm hỗn hợp. – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo  thành một dung dịch.  – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong  nước. ­ Phân biệt được dung môi và dung dịch. – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được  dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan  trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn  hợp và ứng dụng của các cách tách đó. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì.  – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất  thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng  dụng của các chất trong thực tiễn.
  12. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra  khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra  khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (8 tiết) ­ Nêu được khái niệm tế bào.  1(1 ý) C17a ­ Nêu được chức năng của tế bào. 1(1 ý) C17b ­ Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C13 ­ Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. ­ Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang  hợp ở cây xanh. ­ Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế  bào thực vật. ­ Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế  bào nhân sơ. – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần  chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào  (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế 
  13. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.  ­ Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ  dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) – Từ tế bào  Thông  ­ Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên  đến mô hiểu mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. Lấy được các ví dụ minh hoạ  – Từ mô đến  trong thực tế. cơ quan ­ Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ mô hình thành nên cơ  – Từ cơ quan  quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. Lấy được các ví dụ  đến hệ cơ  minh hoạ trong thực tế. quan ­ Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ cơ quan hình thành nên  1 C9 – Từ hệ cơ  hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. Lấy được các  quan đến cơ  ví dụ minh hoạ trong thực tế. ­ Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ hệ cơ quan hình thành  1 C10 thể nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ  minh hoạ trong thực tế. ­ Thông qua hình ảnh nhận biết cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào.  Lấy ví dụ minh hoạ. Vận dụng  Thực hành:  - Quan sát và vẽ đựợc hình cơ thể đơn bào ( tảo, trùng roi,…); - Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người.
  14. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 8. Đa dạng thế giới sống ­ Virus và vi khuẩn (8 tiết) ­ Phân loại  Nhận biết – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và   1 C11 thế giới sống tên khoa học. ­ Sự đa dạng  ­ Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản   1 C12 các nhóm  của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. sinh vật ­ Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. ­ Kể tên được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. 1 С14 Thông  ­ Trình bày được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. 1 C15 hiểu ­ Dựa vào sơ  đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ  nhỏ  tới  lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. ­ Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng   loài và đa dạng về môi trường sống. ­ Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã   có cấu tạo tế bào). ­ Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi  1 C18 khuẩn gây ra. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví  1 C16 dụ minh họa cho mỗi giới Vận dụng  – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân  1 C19 thấp và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh  vật.
  15. Số ý TL/số câu  Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số  (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng  ­ Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn để giải thích một  cao số hiện tượng trong thực tiễn. ­ Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới  kính hiển vi quang học.
  16.           PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC        KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022­2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN­ LỚP 6                                                                                    Th ời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm:    Nhận xét của GV: Họ và tên:  ………………………………… Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)  Hãy chọn chữ  cái A, B, C, D đứng trước phương án trả  lời đúng nhất cho mỗi câu và   điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1­16) Câu 1. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh.  B. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng cho năng suất cao. C. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong Hệ Mặt Trời. D. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động. Câu 2. Biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?                                                                A. Chất ăn mòn. B. Cấm lửa. C. Chất độc sinh học. D. Cấm uống nước. Câu 3. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp.          B. Quang hợp. C. Hòa tan. D. Nóng chảy. Câu 4. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là hiện tượng nước lỏng đông đặc ? A. Hơi nước. B. Mưa rơi. C. Nước đóng băng. D. Lốc xoáy. Câu 5. Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh?   A. Oxygen .          B. Nitrogen. C. Khí hiếm. D. Carbondioxide. Câu 6. Trong các vật liệu sau đây vật liệu nào dẫn điện tốt? A.  Thủy tinh . B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 7. Trong các nhiên liệu sau, nhiên liệu nào bắt lửa nhanh hơn A. Than củi.  B. Than đá.          C. Củi.    D. Gas. Câu 8. Cao su dùng để sản xuất ra các đồ dùng nào sau đây A. Lốp xe.             B. Xoong, nồi.   C.  Ấm đun nước                D. Dây dẫn điện . Câu 9. “Não” thuộc hệ cơ quan nào sau đây? A. Hệ tuần hoàn.   B. Hệ thần kinh.  C. Hệ hô hấp.              D. Hệ tiêu hoá. Câu 10. Cây cà chua là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào? A. Cơ thể.            B. Tế bào.            C. Cơ quan.                      D. Mô. Câu 11. Một loài cá có tên khoa học là Cyprinus carpio, trong đó “Cyprinus” là tên A. giống.                   B. bộ.                        C. họ.                              D. loài. Câu 12. Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là: A. hình khối, hình que, hình cầu.    B. hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn. C. hình cầu, hình khối, hình que.                D. hình que, hình xoắn, hình cầu.               
  17. Câu 13. Khi nói về hình dạng và kích thước của tế bào câu nào sau đây sai? A. Các tế bào khác nhau thường có hình dạng khác nhau. B. Các tế bào khác nhau thường có kích thước khác nhau. C. Các tế bào khác nhau thường có hình dạng giống nhau nhưng kích thước khác nhau. D. Tất cả các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. Câu 14. Loại vi khuẩn nào sau đây gây bệnh viêm da? A. Vi khuẩn tả.     B. Vi khuẩn lactic.      C. Vi khuẩn lao.      D. Vi khuẩn tụ cầu vàng. Câu 15. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống?  A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. C. Để xác định vị  trí của các loài sinh vật, giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở  nên dễ  dàng hơn. D. Để thấy sự khác nhau giữa các loài sinh vật. Câu 16. Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp chất hữu  cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới nào? A. Nấm.                      B. Khởi sinh.                      C. Nguyên sinh.   D. Thực vật. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 đ) a) Tế bào là gì? (0,5 điểm)                       b) Em hãy nêu chức năng của tế bào? (0,5 điểm) Câu 18. (1,0 đ) Trình bày một số biện pháp phòng chống các bệnh do vi khuẩn gây ra ở người. Câu 19. (1,0 đ) Cho các loài sinh vật sau: Ruồi xanh, Bọ ngựa, Cá mập, Rùa biển, Cây chuối lùn,   Cây hoa sen. Em hãy xây dựng sơ đồ khoá lưỡng phân để phân loại chúng. Câu 20. (1,0 đ) Thông qua các kiến thức đã học, hãy nêu tên các loại thực phẩm có ở địa phương em ?  (Nêu ít nhất 10 loại thực phẩm).  Trong các thực phẩm trên, thực phẩm nào chứa nhiều vitamin? Câu 21. (1,0đ)  a) Nêu 3 bước đầu  dùng cân đồng hồ để đo khối lượng một vật?     b) Đổi các đơn vị sau:        b1) 4 phút 20s=.......................s; b2) 2h=.............................min.  Câu 22. (1,0đ) Em hãy thiết lập biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ  Xen­ xi­ ut sang thang  nhiệt độ Fa­ ren­ hai?                                                                            Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM:  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp  án II. TỰ LUẬN:  ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  18. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................  ...................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................         PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC                        KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022­2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU           MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6                                                                                                                                             HƯỚNG DẪN CHẤM­ BI ỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)                           Mỗi câu điền đúng ghi 0,25đ:  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp  A D A C D C D A B A A D C D C B án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu                                                      Đáp án Điểm 17  a)  Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ những đơn vị rất nhỏ bé gọi là tế  0,5 (1,0đ) bào. b) Chức năng của tế bào: Tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ  0,5 bản: sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm  ứng, bài tiết và sinh   sản. 18 Một số biện pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây ra ở người: (1,0đ) - Vệ sinh cá nhân bằng cách thường xuyên tắm rửa, rửa tay thường xuyên. 0,25 đ - Ăn chín, uống sôi, bảo quản thực phẩm đúng cách. 0,25 đ - Đeo khẩu trang thường xuyên, đặc biệt ở những nơi đông người, vệ sinh mũi  0,25 đ và họng để bảo vệ hệ hô hấp. ­ Sử dụng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ khi mắc các bệnh do vi khuẩn gây ra. 0,25 đ 19 1,0 (1,0đ)
  19. Lưu ý: Học sinh có thể dựa vào tiêu chí khác để phân loại. Nếu đúng vẫn đạt  điểm tối đa. 20 Nêu được tên 10 loại thực phẩm có ở địa phương em  (1,0đ) ­ Quả chanh, cam, xoài,  ổi dưa leo,rau cải, rau muống, rau má, hoa chuối, thịt  0,5 trứng, cá, đậu tương, bơ…. ­ Các loại thực phẩm chứa nhiều vitamin: Quả  chanh, cam, xoài,  ổi, các loại   0,5 rau,.. 21 a) Bước 1: Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN  0,2 (1,0đ) thích hợp. Bước 2: Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0. 0,2 Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân. 0,2 b)  b1) 4 phút 20s= 260s; 0,2 b2) 2h= 120min. 0,2 22 Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ  từ  thang nhiệt độ  Celsius sang   (1,0đ) thang nhiệt độ Fahrenheit: * Thang nhiệt độ  Xen­ xi­ út: Từ  khoảng 0 0C đến 1000C được chia làm 100  0,2 phần bằng nhau thì mỗi phần tương ứng 10C. * Thang nhiệt độ Farenhai: Từ khoảng 320F đến 2120F được chia làm 100 phần  0,2 bằng nhau thì mỗi phần tương ứng 1,80F. Như vậy, 10C=1,80F Ta có biểu thức: t (0C)= 0oC + t0C= 320F+ 1,80F.t  0,6                           * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2