intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN KHTN 6 I. MA TRẬN Phần Sinh MỨ Tổng C Điểm số số ĐỘ Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ dụng cao đề Số Số ý TL TN TL TN TL TN TL TN câu TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở đầu Giới thiệu 1 1 0.25đ về KHT N Chủ đề 6 : Tế bào – Đơn vị cơ 1 1 0.25đ sở của sự sống (8 tiết) Chủ 1/2 1/2 1 2.0đ đề 7: (2 ý) Từ tế bào đến cơ thể (7
  2. MỨ Tổng C Điểm số số ĐỘ Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ dụng cao đề Số Số ý TL TN TL TN TL TN TL TN câu TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tiết) Chủ đề 8: Đa dạng 1 1 1 1 2 1.5đ thế giới sống Số 2 4 câu Điểm 1.5 0.5 0.5 0.5 1.0 số Tổng số 2.0 1.0 1.0 4.0 điểm 2. Bản đặc tả
  3. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN cần đạt TN (Số (Số T ( (Số câu) ý) câu) Mở đầu Giới Thông - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. thiệu về hiểu - Hiểu được vai trò của Khoa học tự nhiên 1 KHTN trong cuộc sống. Các lĩnh - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự vực chủ Thông nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. yếu của hiểu - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt khoa được vật sống và vật không sống. học tự nhiên Chủ đề 6. Tế bào – Đơn vị cơ sở của sự sống (8 tiết) Nhận - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của 1 biết tế bào. Tế bào - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. Thông - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành hiểu phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh.
  4. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN cần đạt TN (Số (Số T ( (Số câu) ý) câu) - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Vận Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt dụng thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Ý nghĩa sự sinh sản của tế bào. Chủ đề 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) Từ tế Nhận Biết được khái niệm cơ thể đơn bào và cơ 1/2 bào đến biết thể đa bào cơ thể Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể Thông - Lấy được các ví dụ về cơ thể đơn bào và 1/2 hiểu cơ thể đa bào. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Phân biệt được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. Vận - Thực hành: dụng + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người.
  5. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN cần đạt TN (Số (Số T ( (Số câu) ý) câu) Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống Phân loại thế Nhận - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới 1 giới biết sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi sống. giới. Thông - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm 1 hiểu phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận Cách phòng và chống bệnh do virus gây ra. 1 dụng II. MA TRẬN Phần Hóa MỨ Tổng C Điểm số số ĐỘ Chủ Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề dụng cao Số Số ý TL TN TL TN TL TN TL TN câu TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ 1 1 0.25đ đề 2:Tín h chất
  6. MỨ Tổng C Điểm số số ĐỘ Chủ Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề dụng cao Số Số ý TL TN TL TN TL TN TL TN câu TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 của chất (4 tiết) Chủ đề 4: Một số vật 1 1 1 1 2 2,5đ liệu … (8 tiết) Chủ đề 5: Chất tinh khiết- hỗn 1 1 1 1.25đ hợp … (6tiet ) Số 2 1 2 2 1 3 câu Điểm 0.5 1.0 0.5 2.0 số Tổng số 2.0 1.0 1.0 4.0 điểm
  7. 2. Bản đặc tả
  8. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN cần đạt TN (Số (Số T ( (Số câu) ý) câu) Chủ đề 2. Tính chất của chất (4 tiết) Nhận - Nêu được một số tính chất của chất( tính 1 biết chất vật lí, tính chất hóa học) Bài 8 Vận dung Chủ đề 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực-thực phẩm….. (8tiết) Bài 11 Nhận Biết được một số vật liệu thông dụng 1 biết Bài 14 Thông - Tính chất một số loại thưc phẩm 1 1 hiểu -So sánh rút ra tính chất một số lương thực Vận Ứng dụng 1 số loại lương thực thông dụng 1 1 dụng - Biết cách xây dưng khẩu phần ăn hợp lí có lợi cho sức khỏe Chủ đề 5: Chất tinh khiết -Hỗn hợp-
  9. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN cần đạt TN (Số (Số T ( (Số câu) ý) câu) Phương pháp tách chất(6 tiết) Bài 15 Nhận -Phân biệt dung môi và dung dịch 1 biết Thông 1 hiểu Vận Tách riêng hỗn hợp đường và bột mì 1 dụng III. Phần Lí MỨ Tổng C Điểm số số ĐỘ Chủ Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề dụng cao Số Số ý TL TN TL TN TL TN TL TN câu TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ 2 2 1 1 2.0đ đề 1:Cá c phép đo (10ti
  10. MỨ Tổng C Điểm số số ĐỘ Chủ Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề dụng cao Số Số ý TL TN TL TN TL TN TL TN câu TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ết) Số 2 2 1 1 3 câu Điểm 0.5 0.5 1.0 số Tổng số 0.5 0.5 1.0 2.0 điểm 2. Bản đặc tả
  11. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN cần đạt TN (Số (Số T ( (Số câu) ý) câu) Chủ đề 1. Các phép đo(10 tiết) Nhận - Biết đơn vị đo chiều dài, đơn vị đo khối 2 biết lượng Thông Xác định được giới hạn đo của thước hiểu Vận Sử dụng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ 1 dung cơ thể 1 - Thực hiện các bước đo khối lượng UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2020-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: KHTN 6 (Đề có trang) Ngày kiểm tra: 26/12/2022 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0đ) Câu 1. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Trồng hoa với quy mô lớn trong nhà kính. B. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus corona trong phòng thí nghiệm. C. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp phơi cát. D. Vận hành nhà máy thuỷ điện để sản xuất điện. Câu 2. Nhân tế bào có chức năng gì?
  12. A. Bao bọc khối vật chất di truyền. B. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.  Câu 3. Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật? (1) Đặc điểm tế bào. (2) Mức độ tổ chức cơ thể. (3) Môi trường sống. (4) Kiểu dinh dưỡng. (5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn. A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (5). Câu 4. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C. Nấm. D. Thực vật. Câu 5: Quá trình nào sau đây không thể hiện tính chất hoá học của chất? A. Nước để lâu trong không khí bị biến mất. B. Sắt để lâu trong môi trường không khí bị gỉ. C. Rượu để lâu trong không khí bị chua. D. Đun dầu ăn trên chảo quá nóng sinh ra chất có mùi khét. Câu 6: Cây trổng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Lúa mì D. Mía. Câu 7:Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Thịt. C. Rau xanh. D. Gạo và rau xanh. Câu 8: Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch? A. Hỗn hợp nước đường. B. Hổn hợp nước muối. C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. D. Hỗn hợp nước và rượu.
  13. Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo chiều dài? A.Kilogam B. met B. deximet D.xentimet Câu 10: Em hiểu thế nào là giới hạn đo của thước A.Chiều dài lớn nhất ghi trên thước B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp ghi trên thước D.Chiều dài giữa 2 vạch chia nhỏ nhất trên thước Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vi khối lượng A.Miligam B. milimet B. kilogam C. hectogam. Câu 12: Khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể , ta cần cho thủy ngân tụt xuống vạch số 35 bằng cách nào? A.Ngâm bầu đựng nhiệt kế vào nước ấm B. Ngâm bầu đựng nhiệt kế vào nước lạnh C. Cấm đầu nhiệt kế, dốc bầu đựng chất lỏng xuống và vẩy thật mạnh D.Cấm đầu nhiệt kế, dốc bầu đựng chất lỏng xuống và đợi 5 phút. II. Phần tự luận: Câu 13. (2.0 đ). Em hãy cho biết: a) Thế nào là cơ thể đơn bào? Cơ thể đa bào? b) Cho ví dụ cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào? Câu 14. (1.0) đ) Em hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh do virus corona gây nên? Câu 15: (2,0đ) 15.1 Ta đã biết, 100g ngô và 100 g gạo đều sinh ra năng lượng là 1528 kJ. Vậy tại sao ta không ăn ngô thay gạo? 15.2. Khẩu phần ăn có ảnh hưởng rất lớn tới sức khoẻ và sự phát triển của cơ thể
  14. con người. Hãy cho biết: Để xây dựng khẩu phần ăn hợp lí, ta cần dựa vào những căn cứ nào? Câu 16: (1,0đ) Mẹ của bạn Lan là giáo viên môn Khoa học tự nhiên lớp 6. Trong một lần hai mẹ con làm bánh, mẹ bạn đã trộn đường trắng với bột mì, sau đó hỏi Lan: Làm thế nào để tách riêng hỗn hợp đường và bột mì? Em hãy giúp Lan trả lời câu hỏi này. Câu 17:(1.0đ) Khi đo khối lượng của một vật bằng cân, ta cần thực hiện các bước nào? HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2