intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MA TRẬN`ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Năm học 2023-2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần thực học thứ 15) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm . - Phần tự luận: 6,0 điểm. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Bài 1: 1 0.25 Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 phòng thí nghiệm ( 3 tiết) Chương I: Phản ứng hóa học 2. Bài 2. Phản ứng 1 0.25 hoá học ( 3 tiết) 3. Bài 3. Mol và tỉ khối chất 1 1 1 1.25 khí ( 3 tiết) 4. Bài 4. Dung 1/3 dịch và 1/3 câu 2 1 C nồng độ ( 4 tiết) 5. Bài 5. 1/3 C 1/3 câu 1 1 Định luật
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học (1 tiết) Bài 6. Tính 1/3 C 1/3 câu 0.75 theo pthh (4t) Bài 7. Tốc độ phản ứng 2 0.5 và chất xúc tác (3t) Chương III: Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết) 6. Bài 1/2 1/2 0,25 13. Khối
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 lượng riêng (2 tiết) 7. Bài 14. Thực hành xác định khối 1/2 1/2 0,25 lượng riêng (2 tiết) 8. Bài 15. Áp suất trên 1 1 0,5 một bề mặt (2 tiết) 9. Bài 1 0,25 16. Áp suất chất lỏng. Áp
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 suất khí quyển (3 tiết) 10. B ài 17 . L ực đẩ y 1 1 0,5 Ar ch im ed es (2 tiế t) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực (4 tiết)
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 11. B 1 3 0,75 ài 18 . Tá c dụ ng là m qu ay củ a lự c. M o m en
  7. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 t lự c (4 tiế t) Chương VII: Sinh học cơ thể người 12. Bài 31. Hệ vận động 1 0.25 ở người (3 tiết) 13. Bài 32. Dinh dưỡng và 1 1 1 0,75 tiêu hoá ở người (3 tiết) 14. Bài 1/3 1 1/3 1 0,5 33: Máu
  8. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 và hệ tuầ hoàn của cơ thể người (3 tiết) 15. Bài 34: Hệ hô hấp ở 1 0,25 người (3 tiết) 16. Bài 35: Hệ bài tiết ở 1/3 1/3 2/3 0,75 người ( 3 tiết)
  9. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN: KHTN 8 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) 1. Mở đầu Bài 1: Sử -Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. dụng một Nhận biết - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. 1 C1 số hoá chất - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. trong phòng thí nghiệm (3t) Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Bài 2: Phản Nhận biết - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và 1 C2 ứng hoá phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. học - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng Thông hiểu hóa học xảy ra. -Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và Vận dụng biến đổi hóa học. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. -Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính Nhận biết tỉ khối của chất khí. 1 C3 - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. Bài 3: Mol và tỉ khối -Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số chất khí mol và khối lượng. Thông hiểu - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí 1 C17 khác. Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol Vận dụng và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC Bài 4: Nồng Nhận biết Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất 1/3 2 1/3c18 C4, độ dung C5 đac tan trong nhau.
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. dịch Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công Thông hiểu thức. Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một Vận dụng nồng độ cho trước. Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương Bài 5: Định Nhận biết trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. 1/3 1 1/3c18 C6 luật bảo - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các toàn khối bước lập phương trình hóa học. lượng Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học - Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể. Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số 1/3c1 Vận dụng mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1/3 8 Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Bài 6: Tính Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản Nhận biết theo pthh ứng Thông hiểu Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số
  12. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu Vận dụng được theo thực tế. 1/3 1/3c18 Bài 7: Tốc Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng - Trình bày độ phản C7- Nhận biết được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và 2 ứng-chất C8 nêu được một số ứng dụng. thực tế xúc tác Thông hiểu So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học - Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng - Nhận biết được các loại chất xúc Vận dụng xác định được chất xúc tác trong bài tập Vận dụng Chương III. Khối lượng riêng và áp suất Bài 13: Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. Khối lượng - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một riêng (2 chất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … tiết) Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối Thông hiểu lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối 1/2 C19a lượng của vật (kg); V là thể tích của vật (m3). - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình
  13. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Tính được khối lượng riêng của các vật liệu làm vật. Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). - Sử dụng được công thức tính thể tích của khối hình hộp. - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của Bài 14: một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc 1/2 C19b Thực hành bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính Vận dụng xác định đại lượng còn lại. cao khối lượng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối riêng (2 lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật tiết) có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ Vận dụng cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. Vận dụng - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất cao chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Bài 15: Áp Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. suất trên - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan
  14. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) một bề mặt (Pa) (2 tiết) Thông hiểu - Giải thích được công dụng của việc làm tăng, làm 1 C20 giảm áp suất. - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 1 C10 - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con Nhận biết người thay đổi độ cao so với mặt đất. Bài 16: Áp - Biết được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu của suất trong vât. chất lỏng. - Biết được áp suất khỉ quyển phụ thuộc vào độ cao của Áp suất khí vật quyển (3 - Nêu được áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương. tiết) Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước Vận dụng . ở một độ sâu nhất định - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Nhận biết - Phát biểu được định luật Archimedes Bài 17: Lực - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. đẩy Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối Archimede lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy
  15. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) s (2 tiết) Archimedes. - Vận dụng được công thức định luật Archimedes để 1 C21 Vận dụng giải bài tập định tính. Chương IV. Tác dụng làm quay của lực Bài 18: Tác - Biết được khái niệm của moment lực 2 C9, dụng làm Nhận biết - Biết được moment lực phụ thuộc vào yếu tố nào 12 quay của - Trình bày được quy tắc moment lực lực. - Xác định được các dụng cụ có ứng dụng quy tắc 1 C11 Thông hiểu Moment moment lực lực (4 tiết) - Xác định được độ lớn của lực, khoảng cách từ lực đến Vận dụng trục quay để vật cân bằng. Chương VII: Sinh học cơ thể người - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Bài 31: Hệ Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất 1 C13 Nhận biết vận động ở hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng người sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. - Nêu được cấu chức năng của hệ vận động ở người. - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. - Tính chất của cơ - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận
  16. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Bài 32: -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận Dinh động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan dưỡng và hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). tiêu hoá ở - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học người của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. Nhận biết - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. - Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. - Nhận biết được hoạt động đầu tiên của quá trình tiêu hoá - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở Thông hiểu các độ tuổi. - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc
  17. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. -Trình bày được quá trình tiêu hoá thức ăn ở dạ dày và khoang miệng, ruột non. - Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và 1 C14 gia đình - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. Vận dụng - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Bài 33: Nhận biết - Nhận biết được các nhóm máu chính ở người Máu và hệ - Nêu được nhóm máu nào chuyên cho, nhóm màu nào
  18. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) tuần hoàn chuyên nhận của cơ thể - Nêu được thành phần của máu người 1 C22 -Hiểu được kháng nguyên là gì, kháng thể là gì. -Hiểu được nhóm máu nào chứa kháng nguyên trên Thông hiểu hồng cầu, nhóm máu nào chứa kháng thể trong huyết tương - Hiểu được nguyên tắc truyền máu -Vận dụng phòng 1 số bệnh về tim và mạch máu Vận dụng -Biết sơ cứu cầm máu khi bị thương ở tĩnh mạch. Bài 34: Hệ -Biết hệ hô hấp gồm những cơ quan nào 1/3 C21a hô hấp ở Nhận biết -Nhận biết 1 số bệnh về phổi và đường hô hấp người -Hiểu được cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp Thông hiểu 1 C15 -Vận dụng kiến thức về hô hấp để bảo vệ hệ hô hấp Vận dụng khoẻ mạnh -Thực hiện hô hấp nhân tạo cứu người bị đuối nước Bài 35: Hệ Nhận biết -Nhận biết được các cơ quan và sản phẩm bài tiết ở
  19. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) bài tiết ở người người -Biết các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu -Hiểu được chức năng của hệ bài tiết 1 C16 Thông hiểu -Hiểu được 1 số nguyên nhân gây bệnh về hệ bài tiết. -Vận dụng kiến thức phòng bệnh về hệ bài tiết Vận dụng -Giải thích được ý nghĩa của việc ghép thận đối với 1/3 C21b người suy thận nặng. Vận dụng -Giải thích được ý nghĩa của việc ghép thận đối với 1/3 C21b cao người suy thận nặng Họ và tên ………………………………. KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2023-2024
  20. Lớp……….Trường THCS Phù Đổng Môn: KHTN 8 Thời gian làm bài: 90 phút A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy hóa chất dạng lỏng? A. Kẹp gỗ B. Bình tam giác C. Ống nghiệm D. Ống hút nhỏ giọt Câu 2. Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học? A. Đốt cháy cồn trong đĩa. B. Hơ nóng chiếc thìa inox. C. Hòa tan muối ăn vào nước. D. Nước hoa trong lọ mở nắp bị bay hơi. Câu 3. Số nguyên tử hoặc phân tử chứa trong 1 mol là A. 6,022. 1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023 Câu 4. Định nghĩa nào đúng? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa chất rắn và chất lỏng. B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa chất khí và chất lỏng. C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa hai chất lỏng. D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. Câu 5. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. Số gam chất đó có trong 100 gam dung dịch. B. Số gam chất đó có trong 100 gam dung môi. C. Số gam chất đó tan trong nước để tạo ra 100 gam dung dịch. D. Số gam chất đó tan trong 100 nước để tạo ra dung dịch bão hòa. Câu 6. Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có A. Tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia. B. Tổng khối lượng chất sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng chất tham gia. C. Tổng khối lượng chất sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng chất tham gia. D. Tổng khối lượng chất sản phẩm lớn hơn hoặc bằng tổng khối lượng chất tham gia. Câu 7. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hóa học, người ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Độ tăng khối lượng của sản phẩm. B. Tốc độ phản ứng. C. Độ tăng khối lượng của chất tham gia. D. Thể tích chất tham gia. Câu 8. Phát biểu nào đúng trong số các câu sau:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0