intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2021 - 2022. MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ: LỚP 6. Cấp độ Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Cộng (3) (2) (1) (4) Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử (65%) Chương Nhiệm vụ Bài 1: 1: Vì sao của khoa Lịch sử và phải học học lịch sử cuộc sống Lịch sử. Bài 2: Biết các Số câu: 3 Dựa vào câu chuyện Số điểm: đâu để cổ tích của 1,0 biết và Việt Nam. Tỉ lệ: 10% phục dựng lại Lịch sử Bài 3: Biết về các Thời gian loại lịch. trong Lịch sử Chương Biết về 2: Xã hội Bài 4: thời gian nguyên Nguồn gốc hình thành thủy. loài người nguồn gốc loài người. Bài 5: Xã Nêu được Số câu: 3 ý nghĩa Số điểm: hội trồng trọt 1,5 nguyên và chăn Tỉ lệ: 15% thủy nuôi. Bài 6: Sự Hiểu các nền văn
  2. chuyển hóa khảo biến và cổ ở Việt phân hóa Nam.. của xã hội nguyên thủy. Biết cơ sở hình thành Bài 7: Ai các quốc Cập và gia ở Ai Lưỡng Hà Cập và cổ đại Lưỡng Hà cổ đại. Biết tên Chương những 3: Xã hội Bài 8: Ấn thành thị cổ đại. Độ cổ đại của của người Ấn Bài 9: Trình bày . Trung được sự Quốc từ hình thành thời cổ đại xã hội đến thế kỉ phong VII kiến. Hiểu các nhân tố Bài 10: hình thành Số câu : 4 Hy Lạp nên thành Số điểm: Và Lạp bang ở Hy 2,0 Mã cổ đại. Lạp Và La Tỉ lệ:20% Mã cổ đại. Chương Bài 11: Biết các Số câu: 2 4: Đông Các quốc loại cây Số điểm: 2 Nam Á từ gia sơ kì ở trồng ở Tỉ lệ: 20% những thế Đông Đông Nam kỉ tiếp Nam Á. Á.
  3. giáp đầu Công nguyên đến thế kỉ X. Bài 12:Sự Các nhân hình tố để phát thành và triển các bước đầu nước ở phát triển Đông Nam của các Á. vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á. Bài 13: Hiểu về Giao lưu văn hóa văn hóa ở của người Đông Chăm. Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỉ X. Số câu 6 3 1 1 1 12 Số điểm 2 1,0 1,5 1,5 0,5 6,5 Tỉ lệ 20% 10% 15% 11,7% 5% 65% Tổng số câu 6 4 1 1 12 Tổng số điểm 2 2,5 1,5 0,5 6,5 Tỉ lệ 20% 25% 15% 5% 65% Phân môn Địa lý (35%) Chương Bài 1: Hệ Biết về hệ 1: Bản đồ- thống thống phương kinh, vĩ kinh, vĩ tiện thể tuyến. Tọa tuyến.
  4. hiện bề mặt Trái độ địa lí. Đất. Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ. Bài 3: Tỉ tỉ lệ bản đồ Tính được lệ bản đồ. có ý nghĩa khoảng Tính gì. cáchthực khoảng tế. Số câu: 4 cách thực Số điểm: tế dựa vào 1,5 tỉ lệ bản Tỉ lệ: 15% đồ. Bài 4: Kí Biết kí hiệu và hiệu bản bảng chú đồ. giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ. Chương Biết được Số câu: 2 2: Trái Bài 6: vị trí của Số điểm: Đất hành Trái Đất các hành 0,66 tinh của trong hệ tinh trong Tỉ lệ: hệ Mặt Mặt Trời hệ Mặt 6,6% Trời. Trời. Chương Bài 10: Hiểu được Số câu: 1 3: Cấu tạo Cấu tạo cấu tạo của Số điểm: của Trái của Trái Trái Đất. 0,33 Đất. Vỏ Đất. Các Tỉ lệ:
  5. mảng kiến Trái Đất tạo. Bài 11: Qúa trình nội sinh và quá trình 3,3% ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. Tổng số 1/2 1 ½ câu 0.5 0,33 0.5 7 Tổng số 5% 3,3% 5% 3,5 điểm 35% Tỉ lệ Tổng số câu 5 1 ½ 8 Tổng số điểm 1,66 0,33 0.5 3,5 Tỉ lệ 6,65% 3,3% 5% 35% Tổng câu 11,5 5 2 1,5 20 Tổng điểm 4 3 2 10 10,0 Tỉ lệ 40% 30%% 20% 10% 100%
  6. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH Môn: Lịch sử - Địa lí 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 2 trang I. PHẦN LỊCH SỬ: (6,5 điểm) A. Trắc nghiệm: (3 điểm) * Đọc kĩ và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn một đáp án đúng A,B,C hoặc D tương ứng với câu hỏi rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn A thì ghi câu 1: A) Câu 1. Khoa học lịch sử là một nghành khoa học nghiên cứu về D. sinh vật trên Trái Đất. B. các thiên thể trong vũ trụ. A. quá trình hình thành và phát triển của Trái Đất. C. quá trình hình thành và phát triển cuiar ;loài người và xã hội loài người. Câu 2. Truyền thuyết “ Sơn Tinh- Thủy Tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta? A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. B. Truyền thống nhân dạo, trọng chính nghĩa. C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam. D. Truyền thống làm thủy lợi chống thiên tai. Câu 3. Theo em, âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 4. Người tối cổ xuất hiện ngày nay bao nhiêu năm A. 5-6 triệu năm. B. Khoảng 4 triệu năm. C. Khoảng 15 vạn năm. D.Khoảng 3 triệu năm. Câu 5. Qúa trình tan rã của xã hội nguyên thủy ở Bắc Bộ Việt Nam đã trải qua các nền văn hóa khảo cổ nào? A. Phùng Nguyên, Đồng Nai, Sa Huỳnh. B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun. C. Sa Huỳnh, Đồng Đậu, Gò Mun. D. Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Gò Mun. Câu 6. Điều kiện tự nhiên nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? A. Có nhiều con sông lớn. C. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa. D. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió. B. Đất đai màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác với nhiều đồng bằng rộng lớn. Câu 7. Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở A. lưu vực sông Ấn. B. lưu vực sông Hằng. C. miền Đông Bắc Ấn. D. miền Nam Ấn. Câu 8. Phần quan trọng nhất của mỗi thành bang ở Hy Lạp cổ đại là. A. vùng đất trồng trọt. B. nhà thờ.
  7. C. phố xá. D. bến cảng Câu 9. Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào? A. Cây ngô. B. Cây lúa nước. C. Cây gia vị. D. Các cây lương thực và gia vị. B. Tự luận: (3,5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hoạt động giao lưu thương mại đã tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á? Câu 2. (1,5 điểm) Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành như thế nào. Câu 3. (0,5 điểm) Việc người nguyên thủy biết trồng trọt và chăn nuôi có ý nghĩa như thế nào? II. PHẦN ĐỊA LÍ: (3,5 điểm) A. Trắc nghiệm: (2 điểm) * Đọc kĩ và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn một đáp án đúng A,B,C hoặc D tương ứng với câu hỏi rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn A thì ghi câu 1: A) Câu 1. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 23027’. B. 00. C. 900. D.66033’. Câu 2. Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. thứ 2. B. thứ 3. C. thứ 4. D. thứ 5. Câu 3. Kí hiệu bản đồ dùng để A. xác định phương hướng trên bản đồ. B. xác điịnh tọa độ địa lí trên bản đồ. C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. biết tỉ lệ của bản đồ. Câu 4. Bán cầu Nam của Trái Đất ngả nhiều nhất về phía Mặt Trời vào ngày A. 22 tháng 12 B. 21 tháng 3. C. 22 tháng 6. D. 23 tháng 9. Câu 5. Vật chất nóng chảy trong lớp man-ti gọi là A. mác- ma. B. dung nham. C. ba dan. D. núi lửa. Câu 6: Cứ lên cao 100 m nhiệt độ không khí giảm bao nhiêu A. 0,60C B. 20C C.30C D. 0,70C B. Tự luận: (1,5 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Nêu vai trò của băng hà? Câu 2. (1,0 điểm) Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Tính khoảng cách thực tế từ Quảng Nam đến Đà Nẵng bao nhiêu km với số đo trên bản đồ 6 cm. Biết tỉ lệ bản đồ 1: 100000. ………………………..HẾT……………………….. ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Người duyệt đề Người ra đề Hiệu trưởng Nguyễn Văn Tuế
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2021 Môn: Sử Đại - Lớp 6 I. Phần Lịch sử: (6,5 điểm) A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi phương án đúng đạt 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C D B B B D A D B B. Tự luận: (3,5 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm - Làm xuất hiện một số thương cảng sầm uất, trở thành những điểm kết nối kinh tế giữa 0,5 đ Câu 1 các châu lục. 1,5 điểm - Nhiều sản phẩm của các quốc gia Đông Nam Á trở nên nỗi tiếng trên các tuyến đường 0,5 đ buôn bán khu vực và quốc tế như: hương liệu, gia vị - Từ thế kỉ XXI đến thế kỉ III TCN, lịch sử Trung Quốc trải qua các triều đại Hạ, 0,5 đ Câu 2 Thương, Chu. Sau triều đại nhà Chu Trung Quốc lại bị chia thành nhiều nước nhỏ. 1,5 điểm Trong đó, nước Tần có tiềm lực kinh tế và quân sự mạnh nhất, lần lược tiêu diệt các đối thủ đến năm 221 TCN thống nhất lãnh thổ nhà Tần thành lập. - Nhà Tần chia đất nước thành các quận, huyện đặt các chức quan cai quản, áp dụng 0,5 đ chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết, pháp luật chung trên cả nước để cũng cố sự thống nhất. 0,5 đ - Nhiều giai cấp mới được hình thành: Qúy tộc, quan lại, địa chủ, nông dân, tá điền. Câu 3 - Con người bước đầu làm chủ được nguồn thức ăn, hạn chế phụ thuộc vào săn bắn, hái 0,5 đ 0,5 điểm lượm, đời sống vật chất , tinh thần được nâng cao. II. Phần Địa lý: (3,5 điểm) A. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi phương án đúng đạt 0,33 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C A A A B. Tự luận: (1,5 điểm)
  9. Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 - Điều hòa nhiệt độ trên trái đất và cung cấp nước cho các sông. 0,5 đ Ý nghĩa: Tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng trên 0,5 đ Câu 2 bản đồ so với thực tế là bao nhiêu. - Số km trên thực tế từ Quảng Nam đến Đà Nẵng là. 0,5 đ 6 x 100000 = 600000 cm = 60 km.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0