intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( 2023 - 2024) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 1. Lịch sử và cuộc 1TN 1TL sống. VÌ SAO PHẢI 2. Dựa vào đâu để biết 1TL HỌC và phục dựng lịch sử. 2TN * 1TL 0,5 LỊCH SỬ 3. Thời gian trong 5% lịch sử 2 XÃ HỘI 1. Nguồn gốc loài 2TN * 1TL 1TL 0,5 NGUYÊN người. 5% THỦY 2. Xã hội nguyên 1TN * 1TL 0,25 thủy 2,5% 3.Sự chuyển biến và 1 TN * 1TL* 1TL 1,75 phân hóa của xã hội 17,5% nguyên thủy
  2. 3 XÃ HỘI 1. Ai Cập và Lưỡng 1TN * 1TL 0,25 CỔ ĐẠI Hà cổ đại 2,5% 2. Ấn Độ cổ đại 1TN * 1TL 0,25 2,5% 3. Trung Quốc từ 1 TN 1TL 1/2TL*a 1/2TL*b 1,5 thời cổ đại đến thế kỉ 15% VII 4. Hy Lạp và La Mã 1TN 1TL 1TL 1TL cổ đại 4 ĐÔNG 1. Các quốc gia sơ kì 1TN NAM Á TỪ ở Đông Nam Á NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 10 Số câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  3. Phân môn Địa lí 1 Chủ đề 1. Những khái niệm cơ bản Bài mở đầu và những kỷ năng chủ yếu 1TN 1TL của môn Địa lí 2. Môn Địa lí và những điều 1TL lí thú 3. Địa lí và cuộc sống 1TN 1. Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ 1TN Chủ đề: Bản độ địa lí của một địa điểm trên đồ - Phương bản đồ 2 tiện thể hiện bề 2. Các yếu tố cơ bản của bản đồ 1TN 1TL mặt Trái Đất 3. Các loại bản đồ thông dụng 1TN 4. Lược đồ trí nhớ 1TL 1TL Chủ đề : Trái 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời 1TN Đất – Hành 3 tinh của Hệ 2. Hình dạng, kích thước Trái 1TL Mặt Trời Đất 3. Chuyển động của Trái Đất 2TN* 2TL 1TL 0.5đ và hệ quả địa lí 4 Chủ đề: Cấu - Cấu tạo của Trái Đất. Các 2TN* 1TL 0.5đ tạo của Trái mảng kiến tạo. - Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi.
  4. Đất. Vỏ Trái - Núi lửa và động đất. 1/2TL* 1/2TL* 2đ Đất - Các dạng địa hình chính 1TL* 1đ trên Trái Đất. Khoáng sản. - Lớp vỏ khí của Trái Đất. 0.5đ Chủ đề: khí hậu 2TN* 1TL Khí áp và gió.. và biến đổi khí hậu. - Nhiệt độ không khí. Mây và 2TN* 0.5đ 5 mưa Số câu 8 ½ 1 ½ 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng cộng số câu 16 1,5 1,5 1 20 Tổng cộng Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 - PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết 1 TN – Nêu được khái niệm lịch sử _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử 1. Lịch sử và cuộc sống. Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra 1TL trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Thông hiểu 1TL VÌ SAO – Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa 2. Dựa vào đâu để PHẢI và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền 1 biết và phục dựng lịch miệng, hiện vật, chữ viết,…). HỌC - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử. LỊCH SỬ sử liệu Nhận biết – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch 2TN* sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, 3. Thời gian trong sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… lịch sử Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, 1TL âm lịch, dương lịch,…)..
  6. 1. Nguồn gốc loài Nhận biết 2TN* người. – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu 1TL – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng 1TL – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á 2. Xã hội nguyên thủy Nhận biết 1TN* – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất XÃ HỘI – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên NGUYÊN thuỷ trên đất nước Việt Nam 2 THỦY Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. 1TL – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người 3.Sự chuyển biến và Nhận biết 1TN* phân hóa của xã hội – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại nguyên thủy đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp
  7. - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ 1TL* – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự 1TL chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Nhận biết 1TN* – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về 1. Ai Cập và Lưỡng văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Hà cổ đại Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các 1TL dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Nhận biết 1TN* – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của XÃ HỘI Ấn Độ 3 CỔ ĐẠI – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã 2. Ấn Độ cổ đại hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực 1TL sông Ấn, sông Hằng 1 TN 3. Trung Quốc từ thời Nhận biết cổ đại đến thế kỉ VII – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc
  8. Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. 1TL – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng –Xác định được những thành tựu chủ yếu của nền 1/2TL*(a) văn minh Trung Quốc thời cổ đại. . Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc có ảnh hưởng đến Việt Nam hiện 1/2TL*(b) nay Nhận biết 1 TN – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu 1TL – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên 4. Hy Lạp và La Mã cổ (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát đại triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã 1TL Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy 1TL Lạp và La Mã. ĐÔNG Vận dụng cao NAM Á - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay TỪ 1. Các quốc gia sơ kì ở Nhận biết 1 TN NHỮNG Đông Nam Á – Trình bày được sơ lược về vị trí địa lí của vùng
  9. THẾ KỈ Đông Nam Á. 4 TIẾP – Trình bày được quá trình xuất hiện các vương GIÁP quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. CÔNG – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu NGUYÊN của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến ĐẾN THẾ thế kỉ X ở Đông Nam Á KỈ X Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu ½ câu ½ câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50%
  10. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 – PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao 1 BÀI MỞ 1. Những khái Nhận biết 1TN ĐẦU niệm cơ bản và kĩ năng chủ yếu Nêu được vai trò của Địa lí trong 2. Những điều lí cuộc sống. thú khi học môn Thông hiểu 1TL Địa lí 3. Địa lí và cuộc - Hiểu được tầm quan trọng của sống việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. 1TL Vận dụng - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. BẢN ĐỒ: 1. Hệ thống kinh Nhận biết PHƯƠNG vĩ tuyến. Toạ độ - Xác định được trên bản đồ và trên địa lí của một địa quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích 1TN TIỆN điểm trên bản đồ đạo, các bán cầu. THỂ 2. Các yếu tố cơ – Đọc được các kí hiệu bản đồ và HIỆN BỀ bản của bản đồ chú giải bản đồ hành chính, bản đồ 3. Các loại bản đồ địa hình. 1TL MẶT thông dụng Thông hiểu
  11. TRÁI 4 Lược đồ trí nhớ – Đọc và xác định được vị trí của ĐẤT đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. 1TL – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. TRÁI – Vị trí của Trái Nhận biết ĐẤT – Đất trong hệ Mặt – Xác định được vị trí của Trái Đất Trời 1TN trong hệ Mặt Trời. HÀNH – Hình dạng, kích – Mô tả được hình dạng, kích thước 2 TN* TINH thước Trái Đất Trái Đất. CỦA HỆ – Chuyển động – Mô tả được chuyển động của Trái MẶT của Trái Đất và Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. hệ quả địa lí Thông hiểu TRỜI – Nhận biết được giờ địa phương, 1TL giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày 1TL đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng 1TL
  12. – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. CẤU – Cấu tạo của Nhận biết TẠO Trái Đất – Trình bày được cấu tạo của Trái 1TN* – Các mảng kiến Đất gồm ba lớp. CỦA tạo – Trình bày được hiện tượng động TRÁI – Hiện tượng đất, núi lửa ĐẤT. VỎ động đất, núi lửa – Kể được tên một số loại khoáng 1TN* TRÁI và sức phá hoại sản. của các tai biến Thông hiểu ĐẤT thiên nhiên này – Nêu được nguyên nhân của hiện 1/2TL* – Quá trình nội tượng động đất và núi lửa. sinh và ngoại 1TL sinh. Hiện tượng – Phân biệt được quá trình nội sinh tạo núi và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Các dạng địa hình chính – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại – Khoáng sản sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các 1TL mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao 1TL* nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao
  13. – Tìm kiếm được thông tin về các 1/2TL* thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. KHÍ HẬU – Các tầng khí Nhận biết VÀ BIẾN quyển. Thành – Mô tả được các tầng khí quyển, 1TN* phần không khí đặc điểm chính của tầng đối lưu và ĐỔI KHÍ – Các khối khí. tầng bình lưu; HẬU Khí áp và gió – Kể được tên và nêu được đặc – Nhiệt độ và điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số 2TN* mưa. Thời tiết, khối khí. khí hậu – Trình bày được sự phân bố các – Sự biến đổi khí đai khí áp và các loại gió thổi 1TN* hậu và biện pháp thường xuyên trên Trái Đất. ứng phó. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao
  14. – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu/ Loại câu 8 câu ½ câu 1 câu ½ câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  15. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN : …………………………………… GT 1 : GT 2 : bài thi Ngày sinh : ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh:……………. Số phách Phòng thi:……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự SỐ CHỮ GT 1 : GT 2 : bài thi SỐ BÁO Số phách DANH : Mã đề 001 PHẦN A: PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, sau đó ghi kết quả A, B, C hoặc D vào khung bên dưới: Câu 1. Các tác phẩm: Đại Việt sử ký, Đại Việt sử ký toàn thư… thuộc loại hình tư liệu nào? A. Tư liệu gốc. B. Tư liệu hiện vật. C. Tư liệu chữ viết. D. Tư liệu truyền miệng. Câu 2. Con người sáng tạo ra các loại lịch dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Sự lên, xuống của thuỷ triều. B. Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp,... C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Các câu ca dao, dân ca được truyền từ đời này sang đời khác. Câu 3. Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng: A. 5 - 6 triệu năm. B. 4 triệu năm. C. 15 vạn năm. D. 4 vạn năm. Câu 4. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo tiến trình nào sau đây? A. Vượn người => người hiện đại => người tối cổ. B. Người tối cổ => người tinh khôn => vượn nhân hình. C. Vượn người => người tối cổ => người tinh khôn. D. Người hiện đại => người tối cổ => vượn người. Câu 5. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của: A. vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 6. Khoảng cuối thiên niên kỉ II – đầu thiên niên kỉ I TCN, người nguyên thủy đã biết dùng nguyên liệu nào dưới đây để chế tạo công cụ lao động? A. Thép. B. Đồng thau. C. Sắt. D. Nhựa. Câu 7. Nhờ sử dụng công cụ lao động bằng kim loại, người nguyên thủy đã:
  16. A. thu hẹp diện tích sản xuất. B. bị giảm sút năng suất lao động. C. chuyển địa bàn cư trú lên vùng núi cao. D. tăng năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa. Câu 8. Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở là thành tựu văn hóa của cư dân: A. Ai Cập cổ đại. B. Ấn Độ cổ đại. C. Trung Quốc cổ đại. D. Lưỡng Hà cổ đại. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1: (1,5 điểm) Sự xuất hiện của công cụ bằng kim loại có tác động như thế nào đối với kinh tế và xã hội nguyên thủy? Câu 2: (1,5 điểm) a. (1 điểm) Nêu một số thành tựu nổi bật của văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII? b. (0,5 điểm) Theo em, thành tựu nào của văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII đã được truyền bá hoặc ảnh hưởng tới Việt Nam đến tận ngày nay? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  17. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN : …………………………………… GT 1 : GT 2 : bài thi Ngày sinh : ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh:……………. Số phách Phòng thi:……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự SỐ CHỮ GT 1 : GT 2 : bài thi SỐ BÁO Số phách DANH : Mã đề 001 PHẦN B: PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, sau đó ghi kết quả A, B, C hoặc D vào khung bên dưới Câu 1. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. Câu 2. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng A. từ Bắc xuống Nam. B. từ Đông sang Tây. C. từ Tây sang Đông. D. từ Nam lên Bắc. Câu 3. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Kim loại màu. B. Kim loại đen. C. Phi kim loại. D. Nhiên liệu. Câu 4. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm? A. Khối khí nóng. B. Khối khí đại dương. C. Khối khí lục địa. D. Khối khí lạnh. Câu 5. Thời gian Trái Đất tự quanh quanh Mặt Trời một vòng hết thời gian bao lâu? A. 365 ngày. B. 365 ngày 6 giờ. C. 366 ngày. D. 366 ngày 6 giờ. Câu 6. Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây? A. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất. B. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong. C. Vỏ lục địa, nhân ngoài và man-ti. D. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).
  18. Câu 7. Gió Tín phong là loại gió thổi từ A. cao áp chí tuyến về áp thấp ôn đới. B. áp thấp ôn đới về áp cao cực. C. áp cao chí tuyến về áp thấp Xích đạo. D. áp thấp ôn đới về áp cao chí tuyến. Câu 8. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Biển và đại dương. B. Vùng vĩ độ thấp. C. Đất liền và núi. D. Vùng vĩ độ cao. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) a. (1 điểm) Trình bày nguyên nhân của động đất? b. (1 điểm) Cho biết hậu quả của thiên tai kép (động đất và sóng thần) ở Nhật Bản vào năm 2011? Câu 2: (1 điểm) So sánh dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  19. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN : …………………………………… GT 1 : GT 2 : bài thi Ngày sinh : ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh:……………. Số phách Phòng thi:……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự SỐ CHỮ GT 1 : GT 2 : bài thi SỐ BÁO Số phách DANH : Mã đề 002 PHẦN A: PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, sau đó ghi kết quả A, B, C hoặc D vào khung bên dưới: Câu 1. Khoảng cuối thiên niên kỉ II - đầu thiên niên kỉ I TCN, người nguyên thủy đã biết dùng nguyên liệu nào dưới đây để chế tạo công cụ lao động? A. Thép. B. Đồng thau. C. Sắt. D. Nhựa. Câu 2. Nhờ sử dụng công cụ lao động bằng kim loại, người nguyên thủy đã: A. thu hẹp diện tích sản xuất. B. bị giảm sút năng suất lao động. C. chuyển địa bàn cư trú lên vùng núi cao. D. tăng năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa. Câu 3. Con người sáng tạo ra các loại lịch dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Sự lên, xuống của thuỷ triều. B. Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp,... C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Các câu ca dao, dân ca được truyền từ đời này sang đời khác. Câu 4. Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng: A. 5 - 6 triệu năm. B. 4 triệu năm. C. 15 vạn năm. D. 4 vạn năm. Câu 5. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo tiến trình nào sau đây? A. Vượn người => người hiện đại => người tối cổ. B. Người tối cổ => người tinh khôn => vượn nhân hình. C. Vượn người => người tối cổ => người tinh khôn. D. Người hiện đại => người tối cổ => vượn người. Câu 6. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của:
  20. A. vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 7. Các tác phẩm: Đại Việt sử ký, Đại Việt sử ký toàn thư… thuộc loại hình tư liệu nào? A. Tư liệu gốc. B. Tư liệu hiện vật. C. Tư liệu chữ viết. D. Tư liệu truyền miệng Câu 8. Thành tựu nào dưới đây là phát minh của cư dân Ấn Độ cổ đại? A. Hệ thống 10 chữ số B. Hệ chữ cái La-tinh. C. Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở. D. Hệ đếm lấy số 10 làm cơ sở. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1: (1,5 điểm) Sự xuất hiện của công cụ bằng kim loại có tác động như thế nào đối với kinh tế và xã hội nguyên thủy? Câu 2: (1,5 điểm) a. (1 điểm) Nêu một số thành tựu nổi bật của văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII? b. (0,5 điểm) Theo em, thành tựu nào của văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII đã được truyền bá hoặc ảnh hưởng tới Việt Nam đến tận ngày nay? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2