Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 Nội dung/Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TN) (TL) (TL) (TL) 1 Đông Nam Á 1. Quá trình Nhận biết từ nửa sau xâm lược – Trình bày TK XVI đến Đông Nam được những TK XIX Á của thực nét chính dân phương trong quá Tây trình xâm 1* nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. 2. Tình hình Nhận biết chính trị, – Nêu được kinh tế, văn những nét hoá – xã hội nổi bật về của các nước tình hình Đông Nam chính trị, Á kinh tế, văn 1* hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3. Cuộc đấu Thông hiểu
- tranh chống – Mô tả ách đô hộ được những của thực dân nét chính về phương Tây cuộc đấu ở Đông Nam tranh của Á các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 2 Việt Nam từ 1. Xung đột Nhận biết đầu TK XVI Nam - Bắc – Nêu được đến TK triều, Trịnh - những nét XVIII Nguyễn chính Mạc Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn.
- 2. Những nét Nhận biết chính trong – Trình bày quá trình mở được khái cõi từ TK quát về quá XVI đến TK trình mở cõi XVIII. của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 2* Thông hiểu – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi nghĩa Nhận biết 2* nông dân ở – Nêu được Đàng Ngoài một số nét TK XVIII chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài 1/2a thế kỉ XVIII. Thông hiểu
- – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong trào Nhận biết Tây Sơn – Trình bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu 1/2b của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử
- của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 5. Kinh tế, Nhận biết văn hóa, tôn – Nêu được giáo trong những nét các thế kỉ chính về tình XVI - XVIII hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả được những 1 nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 3 Châu Âu và 1. Sự hình Thông hiểu nước Mỹ từ thành của chủ – Mô tả cuối TK nghĩa đế được những XVIII đến quốc nét chính về
- đầu TK XX quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. 2. Các nước Nhận biết 3 Âu - Mỹ từ – Trình bày cuối TK XIX được những đến đầu TK nét chính về XX Công xã Paris (1871). – Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu
- tiên trên thế giới. 3. Phong trào Nhận biết công nhân và – Nêu được sự ra đời của sự ra đời của chủ nghĩa giai cấp Marx công nhân. – Trình bày được một số 2 hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Số câu/ loại 8 câu TNKQ 1 câu TL 1/2 câu (b) 1/2 câu (a) TL câu TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung Phân môn Địa lí 2 Chương 2 1. Khí hậu Nhận biết: 3 1 1 Khí hậu và Việt Nam. Trình bày thủy văn được đặc Việt Nam điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam. Vận dụng - Vẽ và phân tích được
- biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. - Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao: Giải thích tại sao khí hậu nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn. 2. Thủy văn Nhận biết: 3 1 Việt Nam. Xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước
- sông của một số hệ thống sông lớn. - Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Số câu/ loại 6 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL câu Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp 10% 40% 30% 20% chung MA TRẬN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 Mức độ nhận Tổng % điểm thức Chương/ Nội dung/Đơn Thông hiểu TT Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao (TL) (TN) (TL) (TL) 1 Đông Nam Á 1. Quá trình 1* từ nửa sau TK xâm lược 2,5% XVI đến TK Đông Nam Á XIX của thực dân
- phương Tây 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn 1* hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á 2 Việt Nam từ 1. Xung đột đầu TK XVI Nam - Bắc đến TK XVIII triều, Trịnh - Nguyễn 2. Những nét 10% chính trong quá trình mở 2* cõi từ TK XVI đến TK XVIII. 3. Khởi nghĩa nông dân ở 2* 1/2a Đàng Ngoài TK XVIII 4. Phong trào 10% 1/2 b Tây Sơn 5. Kinh tế, 1 TLa 15% văn hóa, tôn giáo trong các thế kỉ XVI -
- XVIII 3 Châu Âu và 1. Sự hình nước Mỹ từ thành của chủ cuối TK nghĩa đế quốc XVIII đến 2. Các nước 7,5% đầu TK XX Âu - Mỹ từ cuối TK XIX 3 đến đầu TK XX 3. Phong trào 5% công nhân và sự ra đời của 2 chủ nghĩa Marx Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 1 Chương 2 1. Khí hậu 25.0 3 1 1 Khí hậu và Việt Nam. thủy văn Việt 2. Thủy văn 25.0 3 1 Nam Việt Nam. Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 10% 100%
- Trường THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ …………………… Lớp 8/ ... Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất : Câu 1. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp đã hoàn thành quá trình xâm lược các quốc gia nào ở Đông Nam Á? A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. B. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po. Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nhiệm vụ của hải đội Hoàng Sa dưới thời các chúa Nguyễn? A. Khai thác các sản vật quý ở Biển Đông. B. Canh giữ, bảo vệ các đảo ở Biển Đông. C. Cắm mốc chủ quyền tại quần đảo Hoàng Sa. D. Thu gom hàng hóa của tàu nước ngoài bị đắm. Câu 3. Năm 1558, Nguyễn Hoàng được cử vào trấn thủ vùng đất A. Nghệ An. B. Thuận Hóa. C. Quảng Nam. D. Phú Yên. Câu 4. Cuối thế kỉ XIX, sản xuất công nghiệp của Anh đứng vị trí thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 5. Đế quốc Pháp được “mệnh danh” là A. Chủ nghĩa đế quốc công nghiệp. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. Câu 6. Hai đảng thay nhau nắm quyền ở nước Mỹ là A. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa. B. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ. C. Đảng Cộng sản và Đảng Dân chủ. D. Đảng Quốc đại và Đảng Cộng sản. Câu 7. Giai cấp công nhân không ra đời trong bối cảnh nào sau đây? A. Nông dân bị mất ruộng, phải làm thuê trong các đồn điền, hầm mỏ. B. Nhiều nhà máy, công xưởng ở các đô thị mở rộng quy mô sản xuất. C. Cách mạng công nghiệp làm thay đổi căn bản xã hội của các nước tư bản. D. Xu thế khu vực hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế đang diễn ra mạnh mẽ.
- Câu 8. C.Mác và Ph.Ăng-ghen là tác giả của văn kiện nào? A. Bàn về Khế ước xã hội. B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. C. Tình cảnh của giai cấp công nhân Anh. D. Tuyên ngôn về Nhân quyền và Dân quyền. Câu 9. Gió mùa mùa hạ hoạt động từ A. tháng 5 đến tháng 10. B. tháng 4 đến tháng 9. C. tháng 11 đến tháng 4 (năm sau). D. tháng 10 đến tháng 5 (năm sau). Câu 10. Nhiệt độ trung bình nước ta tăng dần từ A. bắc vào nam. B. tây sang đông. C. đông sang tây. D. nam ra bắc. Câu 11. Tây Nguyên và Nam Bộ vào mùa gió Đông Bắc có A. mùa mưa kéo dài thời tiết nóng ẩm. B. mùa khô kéo dài thời tiết nắng nóng. C. mùa hạ kéo dài mưa nhiều và có bão. D. mùa đông kéo dài nhiệt độ khá thấp. Câu 12. Tiêu biểu cho sông ngòi Bắc Bộ là A. hệ thống sông Ba. B. hệ thống sông Hồng. C. hệ thống sông Thu Bồn. D. hệ thống sông Đồng Nai. Câu 13. Hệ thống sông Hồng có hai phụ lưu chính là A. Sông Mã và sông Cả. B. Sông Tiền và sông Hậu. C. Sông Đà và sông Lô. D. Sông Ba và sông Đồng Nai. Câu 14. Mê Công là một trong những hệ thống sông lớn trên thế giới, chảy qua mấy quốc gia? A. 4. B. 5. C. 6. D.7. Câu 15. Nước ta có mấy nhóm đất chính? A. 3 nhóm B. 4 nhóm C. 5 nhóm D. 6 nhóm Câu 16. Đất feralit hình thành trên đá bazan phân bố tập trung ở A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Tóm tắt những nét chính sự chuyển biến về văn hóa và tôn giáo của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Câu 2. (1,5 điểm) Bằng kiến thức đã học, em hãy: a. (0,5 điểm) Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. b. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của hệ thống sông Hồng. Câu 4. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
- Nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm khí tượng Hà Nội – Việt Nam Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 22,5 24,4 47,0 91,8 185,4 253,3 280,1 309,4 228,3 140,7 66,7 20,2 mưa (mm) Nhiệt 16,6 17,7 20,3 24,2 27,6 29,3 29,4 28,7 27,7 25,3 21,9 18,3 độ (0 C) (Nguồn: Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn) a. (1,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu đã cho hãy tính nhiệt độ trung bình năm, biên độ nhiệt độ trung bình năm, tổng lượng mưa trung bình năm và xác định thời gian mùa mưa của trạm khí tượng Hà Nội – Việt Nam. b. (0,5 điểm) Giải thích tại sao khí hậu nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn? KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 8 HƯỚNG DẪN CHẤM Phần Hướng dẫn chấm Điểm Câu
- A. TRẮC NGHIỆM 4,0 điểm Câu 1 2 3 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Đáp A A B án Câu 9 10 11 Đáp A A B án B. TỰ Câu 1. Những nét chính sự chuyển biến về văn hóa và tôn giáo của 1,5 LUẬN Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. (6,0 điểm) * Tôn giáo: - Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn quan 0,25 lại. - Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển. 0,25 - Công giáo: Năm 1533, được truyền bá vào nước ta; TK XVIII được 0,25 lan truyền trong cả nước.
- * Văn hóa: - Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong sáng, một số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm tiếng việt. Đó là chữ quốc ngữ. 0,25 - Văn học: + Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế. Văn học dân gian phát triển phong phú. 0,25 - Nghệ thuật dân gian: + Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát. Nghệ thuật sân 0,25 khấu: đa dạng mà phong phú. Câu 2. 1,5 Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII + Đẩy chính quyền Lê - Trịnh lún sâu vào cuộc khủng hoảng sâu sắc, toàn diện; 0,25 + Chuẩn bị "mảnh đất" thuận lợi cho phong trào Tây Sơn phát triển mạnh mẽ ra Đàng Ngoài vào cuối thế kỉ XVIII. 0,25 b. Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần 0,25 lượt tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và 0,25 lãnh thổ của Tổ quốc, đã đóng góp công lao vô cùng to lớn vào sự nghiệp thống nhất đất nước. Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông 1,5 của hệ thống sông Hồng. - Phụ lưu chính: Sông Đà và sông Lô. 0,25 - Đặc điểm mạng lưới: Có nhiều phụ lưu và chi lưu, hệ thống sông lớn thứ 2 cả nước. (0,25đ) 0,25 - Hình dạng sông: Hình nan quạt. 0,25 - Mùa lũ: Tháng 6 - tháng 10. 0,25
- - Mùa cạn: Tháng 11 - tháng 5.) 0,25 - Đặc điểm chế độ nước: Mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa khô, mùa lũ tập trung nhanh, dễ gây lũ lụt. 0,25 Câu 4. (1,5 điểm) 1,5 a. Dựa vào bảng số liệu đã cho hãy tính nhiệt độ trung bình năm, biên độ nhiệt độ trung bình năm, tổng lượng mưa trung bình năm và xác định thời gian mùa mưa của trạm khí tượng Hà Nội – Việt Nam. - Nhiệt độ trung bình năm: 23.9ºC. 0,25 - Biên độ nhiệt độ trung bình năm: 12,8ºC. 0,25 - Tổng lượng mưa trung bình năm: 1669,8mm. 0,25 - Thời gian mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 10. 0,25 b. Giải thích tại sao khí hậu nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn? - Lãnh thổ nước ta kéo dài, hẹp ngang. 0,25 - Các khối khí di chuyển qua biển, ảnh hưởng của bức chắn địa hình. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn