intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Duy Xuyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Duy Xuyên

  1. PHÒNG GD& ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 DUY XUYÊN Môn: Ngữ văn – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 1 đến tuần 14) so với yêu cầuđạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục mới. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy hoc, đánh giá phù hợp với từng đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Ngữ văn. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của PGD III. THIẾT LẬP MA TRẬN Nội Số câu hỏi dung/ theo mức độ nhận thức Mức độ TT Kĩ năng Đơn vị Nhận Thông Vận Vận đánh giá kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Đọc hiểu Văn bản Nhận 4TN 4TN 2 TL thơ biết: - Nhận biết được thể thơ 4 chữ, phương thức biểu đạt. - Nhận ra cụm động từ có trong một câu thơ Thông hiểu: - Hiểu được các chi tiết trong nội dung bài thơ - Hiểu và xác định
  2. được biện pháp nghệ thuật, từ láy có trong một câu thơ Vận dụng: - Rút ra được thông điệp từ bài thơ - Cảm nhận về các chi tiết trong bài thơ 2 Viết Viết bài Nhận 1TL* 11TL* 1TL* 1 TL* văn biết:kiểu kểlạimộtt bài tự sự rảinghiệ Thông m khi hiểu:hiể làm quen u, nắm với bạn được đặc mới điểm của kiểu bài tự sự Vận dụng:Bư ớc đầu biết vận dụng đặc điểm của kiểu bài tự sự vào tạo lập văn bản Vận dụng cao: Viết được bài văn kể lại một
  3. trải nghiệm của bản thân, dùng ngôi kể thứ nhất chia sẻ trải nghiệm và cảm xúc trước sự việc được kể. 4TN 4 TN 2 TNTL 1TL Tổng 1TL 1TL Tỉ lệ % 20 40 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 Mức Tổng Tỉ lệ % tổng điểm độ nhận Nội thức TT dung Nhận Thôn Vận Vận Số Thời Kĩ /đơn biết g dụng dụng CH gian năng vị hiểu cao (phút KT Số Thời Số Thời Số ) Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút (phút (phút (phút ) ) ) ) Đọc Thơ 4 4 10 4 15 2 20 0 10 45 60 1 hiểu chữ Kể lại 1* 45 1 45 40 một trải nghiệ 2 Viết 1* 1* 1* m khi làm quen với bạn Tỷ lệ 20+5 25+1 15+1 10 60 40 90 % 5 0 100 Tổng 25% 40% 25% 10% 60% 40% Tỷ lệ chung 65% 35% 100%
  4. BẢN MÔ TẢ CHO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: NGỮ VĂN 6 Chủ đề Nội dung Thơ “Quạt cho bà Phần văn bản - Nhận biết được thể thơ 4 chữ, phương thức ngủ” biểu đạt. - Hiểu được các chi tiết trong nội dung bài thơ - Rút ra được thông điệp từ bài thơ - Cảm nhận về các chi tiết trong bài thơ Phần tiếng Việt - Nhận ra cụm động từ có trong một câu thơ - Hiểu và xác định được biện pháp nghệ thuật, từ láy có trong một câu thơ Văn tự sự Phần tập làm văn Nhận biết: kiểu bài tự sự Thông hiểu:hiểu, nắm được đặc điểm của kiểu bài tự sự Vận dụng: Bước đầu biết vận dụng đặc điểm của kiểu bài tự sự vào tạo lập văn bản Vận dụng cao: Biết viết bài văn tự sự hoàn chỉnh
  5. PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 DUY XUYÊN Môn: NGỮ VĂN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN ĐỌC HIỂU (6 điểm) Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi QUẠT CHO BÀ NGỦ (Thạch Quỳ) Ơi chích chòe ơi Căn nhà đã vắng Chim đừng hót nữa Cốc chén lặng im Bà em ốm rồi Đôi mắt lim dim Lặng cho bà ngủ Ngủ ngon bà nhé Bàn tay bé nhỏ Hoa xoan, hoa khế Vẫy quạt thật đều Chín lặng trong vườn Ngấn nắng thiu thiu Bà mơ tay cháu Đậu trên tường trắng Quạt đầy hương thơm (SGK Tiếng Việt 2, Tập 1, NXB Giáo dục, 2002) Câu 1. Bài thơ trên được viết theo thể thơ nào?(0,5 điểm) A. Thơ Lục bát B.Thơ bốn chữ C. Thơ năm chữ D. Thơ bảy chữ Câu 2.Phương thức biểu đạt chính của văn bản “ Quạt cho bà ngủ” là gì ? (0,5 điểm) A. Nghị luận B. Tự sự C. Biểu cảm D. Thuyết minh
  6. Câu 3. “Đừng hót nữa” là cụm từ gì?(0,5 điểm) A. Cụm danh từ B. Cụm động từ C. Cụm tính từ D. Cụm chủ vị Câu 4. Bài thơ là lời bày tỏ cảm xúc của ai ?(0,5 điểm) A. Người cháu B.Người bà C. Người con D. Người mẹ Câu 5. Trong hai câu thơ : “Cốc chén lặng im/ Đôi mắt lim dim” những tiếng nào được gieo vần với nhau ?(0,5 điểm) A. Lặng- mắt B. Chén- mắt C. Cốc- đôi D. Im/ dim Câu 6. Biện pháp nghệ thuật nào được tác giả sử dụng trong hai câu thơ : “Ơi chích chòe ơi/ Chim đừng hót nữa” ? (0,5 điểm) A. Nhân hóa B. So sánh C. Hoán dụ D. Ẩn dụ Câu 7. Vì sao đứa cháu nhỏ yêu cầu chích chòe đừng hót nữa? (0,5 điểm) A. Bà không thích nghe B. Bà đang làm việc C. Bà đang trò chuyện D. Bà em bị ốm Câu 8. Nhữngtừ nào sau đây là từ láy ?(1,0 điểm) A. Bàn tay B. Thiu thiu C.Lim dim D. Ngủ ngon Câu 9. Trong bài thơ, người cháu đã chăm sóc bà như thế nào? Qua đó, em có cảm nhận được gì về người cháu? (1,0 điểm) Câu 10. Em rút ra được thông điệp gì từ bài thơ “ Quạt cho bà ngủ” ? (0,5 điểm) II. PHẦN TẠO LẬP VĂN BẢN (4 điểm) Viết bài văn kể lại trải nghiệm của em khi làm quen với một người bạn mới trong năm học đầu cấp này. ------------------Hết----------------
  7. PHÒNG GD& ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 DUY XUYÊN Môn: Ngữ văn – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNGDẪNCHẤM (Hướngdẫnchấmnàycó02trang) A.HƯỚNGDẪNCHUNG - Giámkhảocầnchủđộngnắmbắtnộidungtrìnhbàycủathísinhđểđánhgiátổngquátbàilàm,trán hđếmýchođiểm.ChúývậndụnglinhhoạtvàhợplýHướngdẫnchấm. - Đặcbiệttrântrọng,khuyếnkhíchnhữngbàiviếtcónhiềusángtạo,độcđáotrongnộidungvàhìn hthức. -Điểmlẻtoànbàitínhđến0.25điểm,sauđólàmtròntheoquyđịnh. B.HƯỚNGDẪNCỤTHỂ Phần I: ĐỌC HIỂU 1. Trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án trả lời B C B A D A D B-C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 2. Trắc nghiệm tự luận Câu 9: (1 điểm) Mức 1 (1 đ) Mức 2 (0,5 đ) Mức 3 (0đ) Học sinh nêu được việc làm của người HS nêu được nhưng thiếu ý Trảlờisaihoặckhôngtrảlời. cháu(0,5 điểm) như gợi ý ở mức 1 - Quạt cho bà ngủ HS nêu được cảm nhận về người cháu (0,5 điểm) -Rất yêu thương bà, lo lắng, chăm sóc cho bà…
  8. Câu 10 (0,5 điểm) Mức 1 (0,5 đ) Mức 2 (0,25 đ) Mức 3 (0đ) - Học sinh nêu được thông điệp phù hợp (0,5 Học sinh nêu được thông Trảlời nhưng không điểm) điệp, phù hợp nhưng chưa chính xác, không liên Gợi ý: sâu sắc, diễn đạt chưa thật quan đến bài thơ, - Cần phải biết yêu thương những người rõ. hoặckhôngtrảlời. trong gia đình (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em…) và thể hiện tình yêu thương ấy bằng những việc làm cụ thể… Phần II: PHẦN TẠO LẬP VĂN BẢN(4,0 ĐIỂM) A. BẢNG ĐIỂM CHUNG CHO TOÀN BÀI: Tiêu chí Điểm 1. Cấu trúc bài văn 05 2. Nội dung 2.0 3. Trình bày, diễn đạt 1.0 4. Sáng tạo 0.5 B. BẢNG CHẤM ĐIỂM CỤ THỂ CHO TỪNG TIÊU CHÍ 1.Tiêu chí 1: Cấu trúc bài văn ( 0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.5 Bài viết đủ 3 phần: Phần mở bài, thân b biết tổ chức thành nhiều đoạn văn liên kế 0.25 Bài viết đủ 3 phần nhưng thân bài chỉ có m 0.0 Chưa tổ chức bài văn gồm 3 phần( thiếu hoặc cả bài viết là một đọan văn 2. Tiêu chí 2: Nội dung (2.0 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 2.0 điểm - Lưa chọn và giới thiệu được câu chuyệ ( Mỗi ý trong tiêu chí được tối ta 0.25 điểm) yêu cầu của đề. Giới thiệu được thời gia xảy ra cuộc gặp gỡ, làm quen - Sự việc được kể phong phú, trình bày c hợp lý và kể cụ thể các chi tiết những nhâ
  9. miêu tả và bộc lộ cảm xúc.. - Dùng ngôi kể thứ nhất trong toàn bộ câu -Nêu được ý nghĩa của trải nghiệm đối vớ Đem niềm vui cho cả hai. 1.0- 1.5 - Lưa chọn được câu chuyện để kể như thiệu được sơ lược về thời gian, không g chuyện. - Các sự việc được trình bày theo trình chưa chặt chẽ. Có đề cập đến những nhân - Có miêu tả và nêu được cảm xúc nhưng xúc thiếu chân thực, gượng ép. - Ngôi kể đôi chỗ chưa nhất quán trong to 0.25- 0.5 - Lưa chọn được câu chuyện để kể nhưn ràng - Các sự việc, chi tiết còn rời rạc, chưa thể dung. - Thiếu yếu tố miêu tả và biểu cảm - Dùng ngôi kể thứ nhất nhưng nhiều c toàn bộ câu chuyện hoặc chưa biết dùng n 0.0 Bài làm quá sơ sài hoặc không làm bài 3. Tiêu chí 3: Diễn đạt, trình bày ( 1.0điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.75 – 1.0 - Vốn từ ngữ phong phú, kiểu câu đa dạng - Chữ viết cẩn thận, rõ ràng, bài văn trình 0.25- 0.5 - Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết không rõ ràng, khó đọc, trình b 1. Tiêu chí 4: Sáng tạo ( 0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.5 Có sáng tạo trong cách kể chuyện và diễn 0.25 Có thể hiện được sự sáng tạo nhưng chưa 0.0 Chưa có sáng tạo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2