intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022– 2023 Môn: Ngữ Văn – Lớp 8 I M Đ H ĐỀ IỂM : - Củng cố ến thứ Văn, Tiếng Việt, Tậ ăn n n ọc kỳ I. - Rèn ĩ năn , ế n, ế ăn ốn nhận ế , n , ận n , ận n ến ứ T ến V ệ Câu ghép Văn ọ y ngữ liệ n n n SGK. Văn ản: Cô bé bán diêm Tậ ăn Văn tự sự II H NH H ĐỀ IỂM - Hình thức: Tự luận. - Cách tổ chức ki m tra: + Học sinh làm bài ki m tra trực tiếp, thời gian 90 phút. n ố ủ n ờn . n gi y. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao Nộ n Phần Tiếng Việt : - ận biế - Câu ghép các ế ghép - c quan hệ ý n ĩ ữa các vế câu Số Câu 1a 1 Số 1.0 1.0 T ệ 10% 10% Phần Văn ọc : -Hi ýn ĩ - Rú c -T ả ờ của câu nói về thái n ệp ý sống tích cực n ĩ q ả n ận ủ
  2. ản n n trích Số câu Câu 1b Câu 1c 2 Số m 0.5 0.5 1.0 T lệ 5% 5% 10% Cảm nhận ăn -Nhận biết - Biết cách cảm - Bình luận học tác giả, tác nhận m t hình ảnh hình ảnh hay, phẩm, bố óýn ĩ , nx n sâu sắc. c c m t nghệ thuật, n i dung - Liên hệ bản n ăn h p lí khi tri n khai thân: sự cảm cảm nhận luận m. thông, tình ăn ọc. - Bố c c rõ ràng, y n sắp xếp h p lí các n n ời. luận cứ khi tri n khai luận m. Số câu Câu 2 Câu 2 Câu 2 1 Số m 1.5 1.0 0.5 3.0 T lệ 15% 10% 5% 30% Phần Tập làm - X nh -B ăn ó ố c c - Trình bày - Diễn văn ún y h p lí, tri n khai các các ý m ch t trong cầu n i sự việc ch t chẽ. l c, rõ ràng. sáng, n ề: k - Diễn biến câu - Các yếu tố m ch về m t lần chuyện có các sự miêu tả, bi u l c, trôi em mắc việc bắ ầu, sự việc cảm sử d ng chảy các khuyết phát tri n, sự việc phù h p qua ý ăn. m khiến cao trào, sự việc kết các tình huống - M t thầy, cô thúc. của câu khuyết 1 giáo buồn. - Trong bài viết có chuyện. - X nh sử d ng yếu tố miêu - Đ ng các l i n c bố tả, bi u cảm ki u câu, các ng c c bài - Có sự liên kết các cả xú sâu sắc. ăn. ý n n, bài bài viết t o - Rút ra ăn t chẽ về n i c sự h p bài học hình thức. dẫn lôi cuốn. có ý n ĩ cho bản thân. Số câu Câu 3 Câu 3 Câu 3 Câu 3
  3. Số m 1.5 1.5 1.5 0.5 5.0 T lệ 15% 15% 15% 5% 50% Tổn m 4.0 3.0 2.5 0.5 10 (toàn b ề) T lệ (toàn b 40% 30% 25% 5% 100% ề) IV ĐỀ
  4. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ƯỜNG TRUNG HỌ Ơ SỞ NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỖ ĐĂNG UYỂN MÔN: NGỮ VĂN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ H NH H â 1 (2,0 đ ểm) Đọ n trích sau và trả lời câu hỏi: Thái độ sống tích cực chính là chìa khóa của hạnh phúc mà qua đó bạn nhìn cuộc đời tốt hay xấu, đưa đến cho bạn những cách nhìn nhận và giải quyết vấn đề khác nhau. Nếu người có thái độ tích cực nhìn cuộc sống bằng lăng kính lạc quan, màu sắc rực rỡ, thì người tiêu cực lại chỉ thấy một màu xám xịt, ảm đạm mà thôi. Thái độ sống tích cực còn giúp ta nhìn được những cơ hội trong khó khăn cũng như không cảm thấy khó chịu than trách cuộc sống. Ngoài ra, thái độ sống tích cực còn có thể giúp cho chúng ta cảm thấy yêu đời, yêu cuộc sống và biết quan tâm những người xung quanh hơn. Người có thái độ sống không tốt thường nhìn nhận tiêu cực về các vấn đề, họ cho rằng không thể giải quyết được và tự tăng mức độ trầm trọng lên. Những người này luôn chú ý đến những nhược điểm của bản thân, có thái độ nuối tiếc, suy nghĩ về những điều mất mác và lo sợ điều tồi tệ sẽ xảy đến. Trong cuộc sống, vốn dĩ hai mẫu người này đã có sự khác nhau về cách cư xử, suy nghĩ, cách giao tiếp,…Nhưng đến khi họ cùng gặp một vấn đề, sự khác biệt này mới thể hiện rõ và từ đó, cuộc sống của họ cũng được tạo nên từ những yếu tố này. (Theo Mac Anderson, Điều kì diệu của thái độ sống, NXB Tổng h p TP Hồ Chí Minh, 2016, tr. 17) a) C ế é x n q n ệýn ĩ ữ ế trong câu in ậ n. (1,0 ) b) E n ến ề câu Thái độ sống tích cực chính là chìa khóa của hạnh phúc mà qua đó bạn nhìn cuộc đời tốt hay xấu, đưa đến cho bạn những cách nhìn nhận và giải quyết vấn đề khác nhau? (0,5 ) c) Q n í n, ú n ệ gì? (0,5 ) â 2 (3,0 đ ểm) Viết m t n ăn ( ảng 20 – 25 dòng) trình bày cảm nhận của em về cái chết của cô bé bán diêm q n trích Cô bé bán diêm củ n ăn An- é -xen. â 3 (5,0 đ ểm) K về m t lần em mắc khuyế m khiến thầy, cô giáo buồn. - Hết –
  5. V. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Ngữ văn – Lớp 8 Câu Ý Đáp án Đ ểm - Hai vế câu: Nếu n ờ ó tích cực / nhìn cu c CN1 0,5 a sống bằn ăn ín c quan, màu sắc rực rỡ, thì n ời VN1 1 tiêu cực / l i ch th y m t màu xám x t, ả m mà thôi. CN2 VN2 - Quan hệ ý n ĩ ều kiện (giả thiết) 0,5 -T sống tích cực sẽ n n ời luôn th y l c 0,25 b quan, dễ ch , y ờ ,…. ó ảm xúc của h nh phúc. -T tích cực sẽ dẫn ến n ng tích cự , n ế n n ời dễ c thành công. 0,25 (HS ó ễn nế í ẫn ọn m). c - n ó sống tích cực dù trong b t kì hoàn cảnh 0,25 nào. -H khác nhau (tích cực và tiêu cực) sẽ mang l i 0,25 những giá tr khác nhau trong cu c sống. (HS ó ễn nế í ẫn ọn ). A. Yêu cầu về kĩ năng: - Đảm bảo hình thức m n ăn n nh có m n, n n, kế n. 0,25 - Diễn ăn , n ắc lỗi chính tả, dùng từ, t câu, ngữ pháp. B.Yêu cầu về nội dung: ảm bảo m t số ý sau: 2 1. Mở đoạn: Giới thiệu tác giả, n trích, khái quát về 0,5 nhân vật cô bé bán diêm. 2 hân đoạn: a. Nêu ngắn gọn hoàn cảnh của cô bé bán diêm: -Đ ừa giá rét, em phả n ừng bao diêm, 0,25 vừ ó ừa l n n n n ề nhà vì s bố n . - Em quẹt các q s i , c g p bà. Cuối ùn é ã ết trong cái rét l nh buốt. b. Cái chết của cô bé: 1,0 - Sáng hôm sau, mọ n ời vui vẻ ra khỏi nhà - ời ta th y em chết m xó ờng vì giá rét - Cái chế n n c mi u tả thậ ẹp: má hồn , n ời. - Xung quanh cô bé là những bao diêm, có m ã ốt
  6. hết nhẵn. -T của mọ n ời xung quanh: + L nh lùng, thờ + Bảo rằn “C ắc nó muốn sửi cho !” + Không ai biết về nhữn ều kì diệ é ã ng th y. c. Nghệ thuật: nghệ thuậ n ản, k chuyện h p dẫn, 0,25 n x n ữa hiện thực và m n ng, khắc họa nhân vật rõ nét ã yền n ờ ọ òn n ảm sâu sắc về m t cô bé b t h nh. d. Tấm lòng nhân đạo của tác giả: - Đồng cả , xó n ớc số phận b t h n ớ 0,25 bình d của cô bé. - Đồng thời lên án, tố cáo sự thờ , ủa m t tầng lớ n ời trong xã h i lúc b y giờ. 3. Kết đoạn: Khẳn nh ý n ĩ ết của cô bé bán 0,5 diêm, tình cảm của em. Liên hệ, rút ra bài học. A. Yêu cầu về kĩ năng: - Đảm bảo hình thức m ăn n nh có bố c c 3 phần: m bài, thân bài, kết bài. - Diễn ăn , n ắc lỗi chính tả, dùng 0,5 từ, t câu, ngữ pháp. - Biết kết h p yếu tố miêu tả và bi u cả n ăn ự 3 sự. Sử d ng ngôi k thứ nh t. B.Yêu cầu nội dung: Đảm bảo m t số ý sau: 1. Mở bài: - Giới thiệu khái quát về sự việc em mắc 0,5 khuyế m làm thầy, cô giáo buồn. 2. Thân bài: - Kể lại tình huống, hoàn cảnh xảy ra câu chuyện Đó khuyế m gì? 1,0 + Xảy ra trong hoàn cảnh, thời gian nào? +K ó n ? + Gồm có những ai? Có ai khác ngoài cu c chứng kiến không? - Kể lại chi tiết diễn biến câu chuyện 0,5 + Sự việc m ầ n ế nào? 0,5 + Diễn biến ra s ? Đ sự việc cao trào? + Câu chuyện kế ú n ế nào? 0,5 T , n ng, lời nói của thầy, ú ón 0,5 thế nào? 0,5 T , s y n ĩ ủa em ra sao?
  7. 3. Kết bài: 0,5 Nêu cả n ĩ ủa em về việ ó, liên hệ rút ra bài học. C. Biểu điểm - Đ m 5: Bài viế ảm bảo tốt các yêu cầu về n i dung và hình thức của m ăn tự sự, kết h p tốt các yếu tố miêu tả và bi u cả , ăn n c cảm xúc sâu sắc qua k niệ ó. -Đ 4 B ăn ực hiện n ối tốt các yêu cầ ã nêu trên. Có sử d ng yếu tố miêu tả và bi u cảm. Ít mắc lỗi chính tả. -Đ 2, 3 B ăn ó ực hiện theo các yêu cầu trên. Diễn t còn lúng túng, l n x n, ch l c. Không mắc quá nhiều lỗi chính tả. - Đ m 1: Bài ăn ực hiện ún y ầu nêu trên. Văn ết v ng về. C nắ c cách viế ăn tự sự kết h p miêu tả và bi u cảm.
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT Câu Mức độ Đ ểm Nhận biết Thông hiểu - Nhận biế c câu ghép - Hi ct sống tích 1 có hai vế (1,0 m) cực là chìa khóa của h nh phúc, dẫn ến n ng tích cực. (0,5 m) Đ t - HS n n ệp theo cách m hi u bản n. (0,5 m) trung - c tác giả, tác - cn n ản: bình 2 phẩm. (1,0 m) cô bé có hoàn cảnh t i nghiệp, chế ó é, ết không ớn (1,0 m) -T thờ , ảm của mọ n ời xung quanh (0,5 m) - Trình bày s ch sẽ, không bôi bẩn (0,5 m) - Hình thức: HS viết c - Liệt kê các sự việc: m ầu, 3 n ăn, trình bày s ch sẽ, diễn biến, kết thúc (3,0 m) không bôi bẩn) (1,0 m) -X n ún y ầu n i n ề: K về m t lần em mắc khuyế m khiến thầy, cô giáo buồn. (1,0 - HS làm mứ nhận biết, thông hi m trung bình. - T ờng h p HS có tiến b n, GV n ng trong việ m.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2