intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209 dành cho các bạn học sinh lớp 11 đang chuẩn bị thi học kì 1 giúp các em củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời giúp các em phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT<br /> TỔ SINH-KTNN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN SINH<br /> ĐỀ KIỂM<br /> TRA<br /> HỌC<br /> I-MÔN SINH<br /> Khối 11năm<br /> học KÌ<br /> 2017-2018<br /> Khối<br /> 11- năm<br /> học 2017-2018<br /> Thời gian<br /> làm bài:<br /> 45phút;<br /> gian nghiệm&<br /> làm bài: 45<br /> phút;)<br /> (20Thời<br /> câu trắc<br /> tự luận<br /> (20 câu trắc nghiệm & tự luận )<br /> <br /> Họ, tên học sinh ……………………………………..Lớp …………SBD………<br /> TL<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> TN<br /> <br /> Mã đề<br /> thi 209<br /> <br /> I. phần trắc nghiệm<br /> Dùng bút chì bôi đen đáp án đúng vào ô tròn tương ứng với các câu hỏi<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Tuần hoàn kín tiến hóa hơn tuần hoàn hở ở điểm nào ?<br /> I. Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh hơn.<br /> II. Tốc độ máu chảy nhanh hơn.<br /> III. Điều hòa và phân phối máu đến cơ quan nhanh.<br /> IV. Có dịch mô, nhờ đó đáp ứng nhu cầu trao đổi chất và trao đổi khí nhanh và hiệu quả.<br /> Phương án đúng là :<br /> A. I, II, III<br /> B. II, III, IV<br /> C. I, II, III, IV<br /> D. I, III, IV<br /> Câu 2: Vì sao nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?<br /> A. Ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.<br /> B. Ban đêm nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này.<br /> C. Mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.<br /> D. Ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.<br /> Câu 3: Quá trình biến đổi thức ăn theo hình thức cơ học có vai trò:<br /> I. Cắt, xé, nghiền nát thức ăn từ lớn thành nhỏ.<br /> II. Biến đổi thức ăn thành chất đơn giản, tế bào cơ thể hấp thu được.<br /> III. Nhào trộn thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa.<br /> IV. Làm tăng diện tích tiếp xúc thức ăn với dịch tiêu hóa.<br /> Phương án đúng là:<br /> A. I, III, IV<br /> B. I.III<br /> C. III, IV<br /> D. I, II, III<br /> Câu 4: Tại sao dạ dày động vật ăn tạp chứa HCl và enzym pepsin có tác dụng phân hủy prôtêin<br /> thức ăn nhưng lại không tiêu hóa chính nó?<br /> A. Nhờ dạ dày có loại enzym đặc biệt, có vai trò trung hòa các enzym biến đổi prôtêin.<br /> B. Nhờ lớp cơ săn, chắc của dạ dày.<br /> C. Do tại dạ dày chỉ xảy ra quá trình biến đổi cơ học thức ăn .<br /> D. Nhờ niêm mạc dạ dày có lớp chấy nhày mucin, giúp ngăn cách lớp tế bào dạ dày với enzym<br /> và HCl.<br /> Câu 5: Vai trò nào sau đây không thuộc về quá trình quang hợp?<br /> A. Làm trong sạch bầu khí quyển, bảo vệ môi trường.<br /> B. Biến đổi quang năng thành hóa năng tích lũy trong các hợp chất hữu cơ.<br /> C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống.<br /> D. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động của sinh vật dị dưỡng.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 6: Cho các loài sau: Cá, chim, tôm, cào cào, giun đất , cua, rắn , ốc<br /> Có bao nhiêu loài hô hấp bằng mang?<br /> A. 5<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 7: Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào?<br /> Ánh sáng mặt trời<br /> 6(1) + 12H2O<br /> (2) + 6O2 + 6H2O<br /> Sắc tố quang hợp<br /> <br /> A. (1) C6H12O6, (2) CO2.<br /> B. (1) O2, (2) CO2.<br /> C. (1) O2, (2) C6H12O6.<br /> D. (1) CO2, (2) C6H12O6.<br /> Câu 8: Hô hấp ở thực vật là quá trình<br /> A. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết<br /> cho các hoạt động sống của cơ thể.<br /> B. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết cho<br /> các hoạt động sống của cơ thể.<br /> C. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết<br /> cho các hoạt động sống của cơ thể.<br /> D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho<br /> các hoạt động sống của cơ thể.<br /> Câu 9: Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?<br /> A. Chu trình Crep<br /> B. Đường phân<br /> C. Tổng hợp axetyl – CoA<br /> D. Chuỗi chuyền electron<br /> Câu 10: Đặc điểm của bề mặt trao đổi khí liên quan đến hiệu quả trao đổi khí ở động vật:<br /> 1. Bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ lớn)<br /> 2. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua<br /> 3. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp<br /> 4. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó dễ dàng<br /> khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí<br /> Có bao nhiêu đặc điểm phù hợp?<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 11: Kết quả của giai đoạn đường phân, từ một phân tử glucôzơ đã tạo ra được:<br /> A. 3 phân tử axit piruvic và 3 ATP.<br /> B. 2 phân tử axit piruvic và 2 ATP.<br /> C. 4 phân tử axit piruvic và 2 ATP.<br /> D. 3 phân tử axit piruvic và 3 ATP.<br /> Câu 12: Về bản chất giữa nhóm thực vật CAM và nhóm thực vật C4 có bao nhiêu đặc điểm<br /> giống nhau trong chu trình cố định CO2.<br /> (1) Sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA (axit oxalo axetic).<br /> (2) Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP(photpho Enol Piruvat).<br /> (3) Gồm chu trình C4 và chu trình CanVin.<br /> (4) Diễn ra ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch .<br /> (5) Đều xảy ra ban ngày.<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Câu 13: Ở người thời gian của một chu kì co tim là :<br /> A. 1 giây.<br /> B. 1,5 giây.<br /> C. 0,8 giây.<br /> D. 1,2 giây.<br /> Câu 14: Trong các phương pháp sau, có bao nhiêu phương pháp có thể được sử dụng để bảo<br /> quản nông sản:<br /> (1) Làm giảm hàm lượng nước bằng cách phơi khô, sấy khô.<br /> (2) Tăng hàm lượng ôxi để thức đẩy quá trình hô hấp.<br /> (3) Giảm nhiệt độ: để nông sản nơi thoáng mát, bảo quản trong tủ lạnh.<br /> (4) Tăng hàm lượng CO2: bơm CO2 vào buồng bảo quản.<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 15: Vận động nở hoa ở thực vật chịu sự chi phối chủ yếu bởi nhân tố nào của môi trường<br /> sống ?<br /> A. Ánh sáng<br /> B. Độ ẩm không khí<br /> C. Ánh sáng và nhiệt độ<br /> D. Nồng độ O2 và CO2<br /> Câu 16: Những nội dung nào sau đây sai?<br /> I. Ở chim ăn hạt và gia cầm, sự biến đổi cơ học của thức ăn không có ý nghĩa gì về tiêu hóa.<br /> II. Tại dạ dày của chim ăn hạt và gia cầm vẫn xảy ra sự biến đổi hóa học thức ăn.<br /> III. Quá trình tiêu hóa ở dạ dày(mề) quan trọng hơn so với ruột non.<br /> IV. Thức ăn của chim ăn hạt và gia cầm được dạ dày cơ biến đổi cơ học, còn dạ dày tuyến<br /> biến đổi hóa học.<br /> A. I, II<br /> B. I, III<br /> C. II, IV<br /> D. I, IV<br /> Câu 17: Cho các hiện tượng sau :<br /> 1.Rễ cây tránh xa các hóa chất độc hại đến cấu trúc tế bào<br /> 2. Rễ cây hướng về phía các chất khoáng cần thiết cho cây<br /> 3. Rễ cây tránh ánh sáng mặt trời<br /> 4. Rễ cây hướng tới nguồn nước để hút nước<br /> Những hiện tượng nào là hướng động dương của rễ<br /> A. 1 , 4<br /> B. 3,4<br /> C. 1,3<br /> D. 2,4<br /> Câu 18: Ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng ?<br /> A. Lá cây trinh nữ khép lại khi bị va chạm.<br /> B. Hoa tulip nở và cụp do sự biến đổi của nhiệt độ.<br /> C. Lá cây họ đậu xòe ra vào lúc sáng sớm và khép lại lúc chạng vạng tối.<br /> D. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối.<br /> Câu 19: Ở động vật có ống tiêu hóa quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu được diễn ra ở:<br /> A. Dạ dày.<br /> B. Ruột già.<br /> C. Manh tràng.<br /> D. Ruột non.<br /> Câu 20: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?<br /> A. Có sự vận động vô hướng.<br /> B. Tác nhân kích thích không định hướng.<br /> C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. D. Có nhiều loại tác nhân kích thích.<br /> II. Phần tự luận<br /> Câu 1 (2 đ)<br /> Điền nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng: Các vấn đề của hô hấp ở thực vật<br /> TT<br /> 1<br /> <br /> Các vấn đề<br /> Khái niệm<br /> <br /> 3<br /> <br /> Phương trình tổng<br /> quát<br /> Nơi diễn ra<br /> <br /> 4<br /> <br /> Bản chất<br /> <br /> 2<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> ------II--------------------------------------Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 2(2 đ)<br /> a. Huyết áp là gì? Tại sao lại có 2 trị số huyết áp: huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương?<br /> b. Ở người bình thường, khi vận động mạnh huyết áp tăng nhưng sau đó huyết áp trở về bình<br /> thường. Hãy giải thích cơ chế điều hòa huyết áp (cơ chế thần kinh)?<br /> …………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> Câu 3 (1 đ)<br /> Nêu chiều hướng tiến hóa của các hình thức cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh?<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2