SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
-----------<br />
<br />
KÌ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
ĐỀ THI MÔN SINH HỌC<br />
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
Đề thi gồm.04.trang.<br />
———————<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 1: Enzim nào trong quá trình nhân đôi ADN có khả năng kéo dài chuỗi polinuclêôtit trên mỗi mạch đơn<br />
mới được tổng hợp?<br />
A. Restrictaza.<br />
B. Ligaza.<br />
C. ARN polimeraza.<br />
D. ADN polimeraza.<br />
Câu 2: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng<br />
lặn hạt trắng. Cho cây dị hợp 4n lai với cây 4n khác, F1 phân li kiểu hình 11 hạt đỏ: 1 hạt trắng. Biết cây tứ<br />
bội chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Kiểu gen của cây bố mẹ là<br />
A. Aaaa x AAAa.<br />
B. AAaa x AAAa.<br />
C. AAaa x Aaaa.<br />
D. AAaa x AAaa.<br />
Ab M m AB M<br />
Câu 3: Ở ruồi giấm, xét phép lai P:<br />
X X x<br />
X Y biết mỗi gen qui định một tính trạng và các gen<br />
aB<br />
ab<br />
trội, lặn hoàn toàn. Tính theo lý thuyết, nếu ở F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba tính trạng là 1,25% thì tần số<br />
hoán vị gen là<br />
A. 30%.<br />
B. 20%.<br />
C. 35%.<br />
D. 40%.<br />
Câu 4: Một gen có dạng mạch kép ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 , G = 300.<br />
Tổng số nuclêôtit của gen này là:<br />
A. 3600.<br />
B. 2100.<br />
C. 900.<br />
D. 1800.<br />
Câu 5: Cho biết các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí<br />
thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AaBbDd là:<br />
A. 4.<br />
B. 6.<br />
C. 16.<br />
D. 8.<br />
Câu 6: Cho sơ đồ phả hệ sau:<br />
<br />
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết<br />
rằng không xảy ra đột biến ở tất cá các cá thể trong phả hệ. Trong những người thuộc phả hệ trên, những<br />
người chưa thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa có đủ thông tin là:<br />
A. 8 và 13.<br />
B. 1 và 4.<br />
C. 17 và 20.<br />
D. 15 và 16.<br />
Câu 7: Vốn gen của quần thể là gì?<br />
A. Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
B. Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
C. Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
D. Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />
Câu 8: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một<br />
quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt tròn<br />
có kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn của quần thể này là<br />
A. 25,5%.<br />
B. 42,0%.<br />
C. 48,0%.<br />
D. 57,1%.<br />
<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 9: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến nhân tạo nhằm mục đích<br />
A. tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình tiến hoá.<br />
B. tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình chọn giống.<br />
C. gây biến đổi về kiểu hình mà không thay đổi về kiểu gen.<br />
D. tạo dòng thuần chủng về các tính trạng mong muốn.<br />
Câu 10: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: I A, IB, IO trên NST thường. Alen I A quy<br />
định nhóm máu A đồng trội so với alen I B quy định nhóm máu B và trội hoàn toàn so với alen I O quy định<br />
nhóm máu O. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Các con<br />
của cặp vợ chồng này có thể có những nhóm máu nào?<br />
A. A,B,AB,O.<br />
B. AB,O.<br />
C. A,B, AB.<br />
D. A,B,O.<br />
Câu 11: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:<br />
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.<br />
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br />
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.<br />
IV. Tạo dòng thuần chủng.<br />
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br />
A. I → III → II.<br />
B. III → II → I.<br />
C. III → II → IV.<br />
D. II → III → IV.<br />
Câu 12: Cặp NST giới tính của con đực là OX có ở loài động vật nào sau đây?<br />
A. Ruồi giấm.<br />
B. Bọ nhậy.<br />
C. Châu chấu.<br />
D. Chim Bồ câu.<br />
AB<br />
Câu 13: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen<br />
đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%.<br />
ab<br />
Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là:<br />
A. AB = ab =41,5%; Ab = aB = 8,5%.<br />
B. AB = ab =17%; Ab = aB = 33%.<br />
C. AB = ab =8,5%; Ab = aB = 41,5%.<br />
D. AB = ab =33%; Ab = aB = 17%.<br />
Câu 14: Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo. Một cây có kiểu gen<br />
AaBBDdEeFf, các hạt phấn của cây đó đều được nuôi cấy trở thành các cây con lưỡng bội. Có bao nhiêu<br />
dòng cây thuần chủng khác nhau có thể được tạo ra.<br />
A. 16.<br />
B. 8.<br />
C. 32.<br />
D. 4.<br />
Câu 15: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là<br />
A. liệu pháp gen.<br />
B. phục hồi gen.<br />
C. sửa chữa ADN.<br />
D. gây hồi biến.<br />
Câu 16: Kỹ thuật chuyển gen là kỹ thuật tác động lên vật chất di truyền ở cấp độ<br />
A. cơ thể.<br />
B. quần thể.<br />
C. tế bào.<br />
D. phân tử.<br />
Câu 17: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện<br />
đặc điểm gì của mã di truyền?<br />
A. Mã di truyền có tính phổ biến.<br />
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.<br />
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.<br />
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu.<br />
Câu 18: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,1 AA + 0,2 Aa + 0,7 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a<br />
lần lượt :<br />
A. 0,8 ; 0,2.<br />
B. 0,3 ; 0,7.<br />
C. 0,7 ; 0,3.<br />
D. 0,2 ; 0,8.<br />
Câu 19: Giả sử gen B ở một sinh vật nhân thực gồm 3000 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm<br />
20% tổng số nuclêôtit của gen. Đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X làm cho gen B bị đột<br />
biến thành alen b. Số liên kết hiđrô của alen b là:<br />
A. 3900.<br />
B. 3901.<br />
C. 3899.<br />
D. 3902.<br />
Câu 20: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn<br />
lấy vợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ<br />
sinh được đứa con thứ 3 là con gái có tóc thẳng là:<br />
A. 1/16.<br />
B. 1/18.<br />
C. 1/8.<br />
D. 1/9.<br />
Câu 21: Đối tượng nghiên cứu của Coren phát hiện ra quy luật di truyền ngoài nhân là gì?<br />
A. Ruồi Giấm<br />
B. Cây Hoa hồng.<br />
C. Đậu Hà Lan.<br />
D. Cây Hoa Phấn.<br />
<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 22: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá<br />
trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li<br />
theo tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng?<br />
A. AA × Aa.<br />
B. AA × aa.<br />
C. Aa × Aa.<br />
D. Aa × aa.<br />
Câu 23: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:<br />
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.<br />
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F 1,F2,F3.<br />
3. Tạo các dòng thuần chủng.<br />
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.<br />
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:<br />
A. 2, 1, 3, 4.<br />
B. 3, 2, 4, 1.<br />
C. 1, 2, 3, 4.<br />
D. 2, 3, 4, 1.<br />
Câu 24: Qua các thế hệ số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở quần<br />
thể nào sau đây?<br />
A. quần thể giao phối có lựa chọn.<br />
B. quần thể tự thụ phấn.<br />
C. quần thể tự phối và ngẫu phối.<br />
D. quần thể giao phối tự do.<br />
Câu 25: Axit amin mở đầu trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ một gen ở sinh vật nhân thực là?<br />
A. Alanin.<br />
B. Foocmin Met.<br />
C. Metiônin.<br />
D. Phenyl alanin.<br />
Câu 26: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.<br />
Theo lí thuyết, phép lai AaBb × AaBb cho đời con gồm:<br />
A. 12 kiểu gen và 6 kiểu hình.<br />
B. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình.<br />
C. 4 kiểu gen và 4 kiểu hình.<br />
D. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.<br />
Câu 27: Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có tần số alen A = 0,65 và a = 0,35. Giả sử quần thể<br />
không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá. Qua quá trình ngẫu phối, thành phần kiểu gen ở thế hệ F1 của<br />
quần thể này là:<br />
A. 0,4225 AA : 0,455 Aa : 0,1225 aa.<br />
B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.<br />
C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.<br />
D. 0,6 AA : 0,3 Aa : 0,1 aa.<br />
Câu 28: Một quần thể gồm 1000 cá thể, trong đó có 200 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa<br />
và 400 cá thể có kiểu gen aa. Sau 1 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen AA trong quần thể là:<br />
A. 0,3.<br />
B. 0,4.<br />
C. 0,2.<br />
D. 0,5.<br />
Câu 29: Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do:<br />
A. đột biến gen lặn nằm ở NST thường.<br />
B. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y.<br />
C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X.<br />
D. đột biến gen trội nằm ở NST thường.<br />
Câu 30: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng nào sau đây?<br />
A. đảo đoạn.<br />
B. chuyển đoạn.<br />
C. lặp đoạn.<br />
D. hoán vị gen.<br />
Câu 31: Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học<br />
A. chọn thể truyền có gen đột biến.<br />
B. chọn thể truyền có các gen đánh dấu.<br />
C. quan sát tế bào dưới kính hiển vi.<br />
D. chọn thể truyền có kích thước lớn.<br />
Câu 32: Một loài A có bộ NST lưỡng bội. Giao tử bình thường của cơ thể bình thường của loài này có 12<br />
NST . Thể ba kép của loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể trong các tế bào sinh dưỡng.<br />
A. 14.<br />
B. 24.<br />
C. 26.<br />
D. 13.<br />
Câu 33: Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ - xanh lục do hai gen lặn (a, b) nằm trên nhiễm<br />
sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục và không bị<br />
bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông và không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Phát biểu nào<br />
sau đây là đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên?<br />
A. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.<br />
B. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông.<br />
C. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.<br />
D. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông.<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 34: Loại axit nuclêic nào có chức năng vận chuyển axit amin đến ribôxôm trong quá trình tổng hợp<br />
chuỗi polipeptit?<br />
A. tARN.<br />
B. rARN.<br />
C. mARN.<br />
D. ADN.<br />
Câu 35: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, crômatit có đường kính<br />
A. 300 nm.<br />
B. 11 nm.<br />
C. 30 nm.<br />
D. 700 nm.<br />
Câu 36: Bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X. Bố bị bệnh, mẹ nhìn màu bình thường<br />
nhưng mang gen bệnh, khả năng họ sinh con bị bệnh mù màu là:<br />
A. 12,5%.<br />
B. 25%.<br />
C. 50%.<br />
D. 75%.<br />
Câu 37: Ở thực vật, cho loài A có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội AA giao phấn với loài thân thuộc B có bộ<br />
nhiễm sắc thể lưỡng bội BB tạo ra cây lai có sức sống nhưng bất thụ. Thể dị đa bội (thể song nhị bội hữu<br />
thụ) được tạo ra từ hai loài này có bộ nhiễm sắc thể là<br />
A. ABBB.<br />
B. AABB.<br />
C. AB.<br />
D. AAAB.<br />
Câu 38: Một loài thực vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Theo lí thuyết, số lượng nhóm gen liên<br />
kết của loài này là<br />
A. 36.<br />
B. 14.<br />
C. 28.<br />
D. 7.<br />
Câu 39: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người<br />
ta sử dụng phương pháp<br />
A. chọn lọc cá thể.<br />
B. đột biến nhân tạo.<br />
C. kĩ thuật di truyền.<br />
D. lai tế bào Xôma.<br />
Câu 40: Một loài thực vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì số loại<br />
thể ba tối đa có thể được tạo ra trong loài này là:<br />
A. 8.<br />
B. 17.<br />
C. 19.<br />
D. 24.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
mamon<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
SINH12<br />
<br />
made<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
<br />
cautron<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
dapan<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
A<br />
A<br />
B<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
<br />
diem<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />