intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT Môn: SINH HỌC - LỚP 10 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 2 trang) Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: Mã đề 001 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm) Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Trong môi trường nhược trương, loại tế bào nhiều khả năng sẽ bị vỡ là A. tế bào động vật. B. Tế bào thực vật. C. Tế bào nấm men. D. Tế bào vi khuẩn. Câu 2: Bào quan duy nhất của tế bào nhân sơ là A. Ribosome 80S B. Ribosome 70S C. Plasmid. D. Nhân Câu 3: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép. B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein. C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân D. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng Câu 4: Điều gì xảy ra khi đưa tế bào sống vào ngăn đá trong tủ lạnh? A. Nước đóng băng làm giảm thể tích nên tế bào chết. B. Nước bốc hơi lạnh làm tế bào chết do mất nước. C. Nước bốc hơi lạnh làm tăng tốc độ phản ứng tế bào khiến tế bào sinh sản nhanh. D. Nước đóng băng làm tăng thể tích và các tinh thể nước phá vỡ tế bào. Câu 5: Tế bào thực vật sẽ bị co nguyên sinh trong môi trường A. ưu trương. B. nhược trương. C. bão hòa D. đẳng trương. Câu 6: Các chất tan trong lipid được vận chuyển vào trong tế bào qua A. lớp kép phospholipid. B. cầu sinh chất giữa các tế bào C. mối nối giữa các tế bào. D. kênh protein xuyên màng. Câu 7: Khi nói về ATP, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP là liên kết cao năng (2) Một phân tử ATP chỉ chứa một liên kết cao năng (3) Phân tử ATP có cấu tạo gồm: adenine, đường ribose và ba nhóm phosphate. (4) Năng lượng tích trữ trong các phân tử ATP là nhiệt năng. A. 1, 2 B. 2, 4 C. 3, 4 D. 1, 3 Câu 8: Ở thực vật, loại tế bào nào sau đây có nhiều lục lạp nhất? A. Tế bào lá. B. Tế bào mạch rây C. Tế bào mô phân sinh. D. Tế bào lông hút. Câu 9: Màng trong ti thể chứa nhiều A. Enzyme hô hấp. B. Enzyme quang hợp. C. Vitamin. D. Hormone. Câu 10: Cho các ý sau: (1) Chưa có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. (2) Trong tế bào chất chưa có hệ thống các bào quan. (3) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ. (4) kích thước nhỏ nên trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh. (5) Vùng nhân chứa một phân tử DNA. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân sơ? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11: Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là: A. Fe, C, H. B. K, S, Mg, Cu. C. C, N, H, O. D. C, N, P, Cl. Câu 12: Thành tế bào thực vật chủ yếu làm bằng A. peptydoglycan. B. cellulose. C. Chitin D. Glycogen. Câu 13: Có hai con đường vận chuyển thụ động các chất qua màng là A. qua lớp phospholipid và các mối nối. B. qua lớp phospholipid và kênh glycoprotein. C. qua lớp phospholipid và kênh protein. D. qua lớp phospholipid và cầu sinh chất. Trang 1/2 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  2. Câu 14: Trong cấu trúc không gian của phân tử DNA, liên kết đảm bảo cho DNA vừa linh hoạt vừa bền vững tương đối là A. liên kết glicozit. B. liên kết hydrogen A=T, G ≡ C. C. liên kết peptid. D. liên kết photphodieste. Câu 15: Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệt các tế bào lạ mà không tấn công các tế bào của cơ thể mình. Để nhận biết nhau, các tế bào trong cơ thể dựa vào A. Màu sắc và hình dạng của tế bào. B. Hình dạng và kích thước của tế bào. C. Các “dấu chuẩn” có trên màng tế bào. D. Trạng thái hoạt động tế bào. Câu 16: Nhân tế bào được bao bọc bởi bao nhiêu lớp màng? A. không có màng bao bọc B. có 1 lớp màng bao bọc (màng đơn) C. có 2 lớp màng bao bọc (màng kép). D. có rất nhiều màng bao bọc Câu 17: Sinh vật có cơ thể được cấu tạo từ một tế bào gọi là A. Sinh vật kí sinh B. Sinh vật đa bào C. Sinh vật ngoại sinh D. Sinh vật đơn bào Câu 18: Chuyển hóa năng lượng trong tế bào là A. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. B. sự truyền năng lượng từ cơ thể này sang cơ thể khác. C. sự biến đổi năng lượng từ cơ thể này sang cơ thể khác. D. sự biến đổi năng lượng từ tế bào này sang tế bào khác. Câu 19: O2, CO2 đi qua màng tế bào theo cơ chế A. khuếch tán qua kênh protein. B. khuếch tán qua lớp phospholipid. C. thẩm thấu qua lớp phospholipid. D. thẩm thấu qua kênh protein. Câu 20: Lưới nội chất hạt khác lưới nội chất trơn ở điểm nào? A. Có chứa phospholipid. B. Có đính ribosome. C. Có chứa DNA. D. Có chứa protein. Câu 21: Nồng độ ion Na+ trong đất là 0,3M, trong tế bào lông hút là 0,2M. Tế bào lông hút sẽ hấp thụ ion khoáng này bằng cơ chế. A. khuếch tán. B. thẩm thấu. C. nhập bào. D. xuất bào. Câu 22: Đơn phân của protein là A. glucose. B. nucleotide. C. acid béo. D. amino acid. Câu 23: Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ A. carbohydrate. B. cellulose. C. peptidoglycan. D. chitin. Câu 24: Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì A. mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện nhờ sự hoạt động của tế bào. B. tế bào có chức năng sinh sản. C. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào. D. tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất. Câu 25: Các enzyme trong cơ thể người hoạt động tốt nhất ở A. 15oC. B. 36,5oC C. 25oC D. 40oC Câu 26: Khi quá nhiệt độ tối ưu của enzyme thì việc tăng nhiệt độ sẽ làm cho A. enzyme không hoạt động B. enzyme bị biến tính. C. tăng tốc độ phản ứng D. tăng hoạt tính của enzyme. Câu 27: Enzyme có thường bản chất là A. nucleic acid B. lipid C. protein. D. carbohydrate. Câu 28: Nước được vận chuyển qua màng theo cơ chế A. thực bào B. xuất - nhập bào. C. ẩm bào. D. thẩm thấu. PHẦN B. TỰ LUẬN (3 Câu = 3 Điểm) Câu 29 (1 điểm): Cho biết cơ sở khoa học của việc sử dụng thuốc kháng sinh ức chế hoạt động của ribosome để tiêu diệt một số loài vi khuẩn có hại kí sinh trong cơ thể người. Câu 30 (1 điểm): Bạn An muốn rau của mình trồng nhanh lớn. An biết là cây rất cần các nguyên tố khoáng như N, P, K nên hàng ngày bạn hòa phân bón NPK để tưới cho rau với mong muốn rau sẽ tươi tốt nhanh. Kết quả là rau của bạn bị héo, thậm chí là bị chết. Bạn đã làm sai ở đâu? Câu 31 (1 điểm): Vì sao các vận động viên thể thao thường ăn chuối chín hoặc uống nước ép chuối vào giờ giải lao? ----------------HẾT------------------ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 2/2 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  3. mamon made Cautron dapan 1. SINH 10 K1 001 1 A 1. SINH 10 K1 001 2 B 1. SINH 10 K1 001 3 D 1. SINH 10 K1 001 4 D 1. SINH 10 K1 001 5 A 1. SINH 10 K1 001 6 A 1. SINH 10 K1 001 7 D 1. SINH 10 K1 001 8 A 1. SINH 10 K1 001 9 A 1. SINH 10 K1 001 10 D 1. SINH 10 K1 001 11 C 1. SINH 10 K1 001 12 B 1. SINH 10 K1 001 13 C 1. SINH 10 K1 001 14 B 1. SINH 10 K1 001 15 C 1. SINH 10 K1 001 16 C 1. SINH 10 K1 001 17 D 1. SINH 10 K1 001 18 A 1. SINH 10 K1 001 19 B 1. SINH 10 K1 001 20 B 1. SINH 10 K1 001 21 A 1. SINH 10 K1 001 22 D 1. SINH 10 K1 001 23 C 1. SINH 10 K1 001 24 C 1. SINH 10 K1 001 25 B 1. SINH 10 K1 001 26 B 1. SINH 10 K1 001 27 C 1. SINH 10 K1 001 28 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0