Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MÔN SINH HỌC 9 Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. Các thí Chỉ ra được các Xác định kết quả Xác định P nghiệm của thuật ngữ cơ của các phép lai của phép lai Menđen bản một cặp tính một cặp tính trạng trạng 1 0,4 1 0,4 2 0,8 4 1,6 II. Nhiễm Chỉ ra được Nêu được Xác định được Tính số lượng sắc thể cấu tạo, cấu diễn biến giai đoạn của tế NST của mỗi TB trúc, chức năng cơ bản của bào khi biết đặc con sau quá trình của NST NST trong điểm của NST phân bào phân bào trong chu kỳ. 1 0,4 1 2,0 1 0,4 1 0,4 3 1,2 1 2,0 III. ADN và Chỉ ra được cấu So sánh ADN Tính được Làm được bài Giải thích gen tạo hóa học, cấu và ARN về cấu số ADN con tập về mối hiện tượng trúc, nguyên tắc tạo, cấu trúc và và số quan hệ về thực tế tổng hợp của chức năng. Nucleotit sau trình tự các Nu ADN, ARN, tái bản giữa gen và protein ARN 1 0,4 1 0,4 1 1,0 1 0,4 1 1,0 3 1,2 2 2,0 IV. Biến dị Nhận ra đặc Phân loại được Tính được số điểm di truyền dạng biến dị của NST trong tế và vai trò của một số ví dụ bào đột biến mỗi loại biến dị Phân biệt Nhận dạng đột thường biến với biến một số đột biến bệnh di truyền ở người 2 0,8 2 0,8 1 0,4 5 2,0 5 2,0 1 2,0 5 2,0 1 1,0 5 2,0 1 1,0 15 6,0 3 4,0 Tổng 20% 20% 20% 10% 20% 10% 60% 40% NHÓM TRƯỞNG TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU
- Trần Thị Ánh Nguyệt Bùi Thị Thuận
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2021 2022 Thời gian: 45 phút Lưu ý: Đề thi có 01 trang Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào tờ giấy thi: 1. Theo Men Đen cặp tính trạng tương phản được hiểu như thế nào? A. Là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. B. Là hai trạng thái biểu hiện giống nhau của cùng một loại tính trạng. C. Là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng. D. Là những trạng thái biểu hiện sự di truyền đồng nhất của cùng một loại tính trạng. 2. tARN được gọi tên như thế nào? A. ARN ribôxôm. B. ARN vận chuyển. C. ARN thông tin. D. ARN nhận diện. 3. Phân tử prôtêin có dạng chuỗi các axit amin là cấu trúc bậc mấy? A. Bậc 1. B. Bậc 2. C.Bậc 3. D. Bậc4. 4. Ai là người phát hiện ra hiện tượng trội lặn của các tính trạng? A. Đac Uyn. B. Lamac. C. Menđen. D. Moocgan. 5. Phép lai P: Aa x aa cho kết quả như thế nào? A. 100% aa. B. 100% AA. C. 25% AA : 75% aa. D. 50% Aa : 50% aa. 6. Lai giữa đậu Hà Lan hoa đỏ và hoa trắng thu được toàn đậu Hà Lan hoa đỏ. Vậy kiểu gen của cây ban đầu là A. Aa x aa. B. AA x aa. C. AA x AA. D. AA x Aa 7. Quan sát hoạt động của nhiễm sắc thể trong giảm phân, người ta thấy các nhiễm sắc thể kép có ngắn cực đại và xếp thành hai hàng. NST đang ở A. kì đầu giảm phân I. C. kì sau giảm phân II. B. kì giữa giảm phân I. D. kì cuối giảm phân II. 8. Quan sát hoạt động của nhiễm sắc thể trong giảm phân, người ta thấy các NST kép có hiện tượng bắt cặp, trao đổi chéo. NST đang ở A. kì đầu giảm phân I. C. kì sau giảm phân I. B. kì giữa giảm phân II. D. kì cuối giảm phân II. 9. Cấu trúc không gian của phân tử ADN gồm mấy mạch? A. 1 mạch đơn thẳng. C. 2 mạch xoắn kép. B. 2 mạch đơn. D. 1 mạch xoắn lò xo. 10. Loại nucleotit nào không có ở phân tử ARN? A. G. B. X. C. A. D. T. 11. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit được xếp vào loại
- A. đột biến gen. C. đột biến cấu trúc nhiếm sắc thể. B. thường biến. D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể. 12. Ở người, mất một đoạn ở đầu nhiễm sắc thể thứ 21 gây nên bệnh gì? A. Đao. B. Tớcnơ. C. Bạch tạng. D. Ung thư máu. 13. Ở người, bệnh nhân Tớcnơ trong cơ thể có bao nhiêu nhiễm sắc thể số 23? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 14. Cà độc dược bình thường có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Vậy ở cà độc dược lục bội có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu? A. 36. B. 72. C. 108. D. 144. 15. Ví dụ nào sau đây được xếp vào hiện tượng thường biến? A. Lợn con có đầu và chân sau dị dạng . B. Sự biến đổi lá của cây rau mác ở các môi trường sống khác nhau. C. Lá cây mạ có màu trắng (làm mất khả năng tổng hợp diệp lục ở cây mạ). D. Enzim thủy phân tinh bột ở một giống lúa mạch có hoạt tinh cao hơn dạng gốc. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Một ADN có 2400 nucleotit. Cho biết sau 3 lần tự nhân đôi cho ra bao nhiêu ADN con và tính tổng số các nucleotit trong tất cả các ADN con đó? Câu 2 (2,0 điểm). Nêu diễn biến của NST trong quá trình nguyên phân. C©u 3 (1,0 điểm). Tại sao Dê và Bò cùng ăn cỏ nhưng thịt của Dê lại khác với thịt của Bò? … Hết …
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Sinh học 9 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B A C D B B A C D A D A A B án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu ĐÁP ÁN Điểm 1 Sau 3 lần tự nhân đôi, số ADN con là: 2 = 8 3 0,5 (1,0 Tổng số các Nu trong tất cả các ADN con là: điểm) 8. 2400 = 19 200 (nucleotit) 0,5 Các kì Nguyên phân Kì đầu NST kép bắt đầu đóng xoắn, co ngắn . 0,5 Kì giữa Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. 0,5 2 Kì sau Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn (2,0 phân li về 2 cực của tế bào 0,5 điểm) Kì cuối Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành. 0,5 3 Mặc dù cùng ăn cỏ nhưng Dê và Bò là hai loài khác nhau, có 1,0 (1,0 ADN khác nhau nên protein của các ADN này tạo ra cũng sẽ điểm) khác nhau. Vì vậy thịt của Dê khác với thịt của Bò. NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU Bùi Thị Thuận Bùi Thị Thuận Cao Thị Hằng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn