Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ Năm học : 2023-2024 Môn : Sinh học 9 Cấp độ Các mức độ Chủ đề nhận thức Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thấp cao Tổng 3 câu TN TL TN TL TN TL TN TL 1,0điểm 10% Các thí nghiệm của - Nhận biết Men đen tính trạng trội. Số câu - Khái niệm Số điểm kiểu hình Tỉ lệ - Nhận biết các kết quả phép lai một tính trạng, 3 câu 1,0 điểm 10%
- Nhiễm sắc thể - NST đơn 2 câu Số câu bội. 0,67điểm 6,7% Số điểm Tỉ lệ - Số lượng NST đậu Hà lan. 2 câu 0,67 đ 6,7% - Bậc cấu trúc ADN và gen chủ yếu xác định tính đặc Xác định thù của - Mối quan hệ được số lần prôtêin. giữa ADN và nhân đôi của Số câu - Nhận biết tính trạng. gen. Số điểm các nguyên tố Tỉ lệ cấu tạo nên ARN 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 2,67điểm 0,67 điểm 1,0 điểm - 1,0 điểm 26,7% 6,7 % 10% 10% Biến dị - Nhận biết Vận dụng 3 câu Số câu được thể 3 những hiểu 2,67điểm Số điểm nhiễm. biết do ảnh 26,7% Tỉ lệ - Tính chất hưởng của của thường môi trường biến. đối với tính trạng số lượng về mức
- phản ứng để nâng cao năng suất cây trồng. 2 câu 2,0 điểm 0,67 điểm 20% 6,7% - Nhận biết dạng đột biến. Di truyền học - Đặc điểm Điểm khác 4 câu người bệnh Đao. biệt giữa trẻ 3,0 điểm Số câu - Nguyên đồng sinh 30% Số điểm nhân gây ra cùng trứng và Tỉ lệ các bệnh di khác trứng truyền ở người 3 câu 2,0 điểm 1,0 điểm 20% 10% Tổng 12 câu 2 câu 1 câu 1 câu 9 câu 16câu 4 điểm = 3 điểm = 2 điểm = 1 điểm = 16 điểm 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% 100%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: SINH HỌC 9 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:............................................. Ngày kiểm tra:........../ ........./2023 Lớp : ............... (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tính trạng trội là A. tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ½. B. tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp. C. tính trạng luôn biểu hiện ở F1. D. tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn. Câu 2. Ở Gà gen A quy định chân cao, gen a quy định chân thấp. Kết quả một phép lai thu được như sau: F1: 75% chân cao ; 25% chân thấp. Kiểu gen của P trong phép lai trên là: A. P: AA x AA B. P: AA x Aa C. P: Aa x aa D. P: Aa x Aa Câu 3. Kiểu hình là gì? A. Là hình thái kiểu cách của một con người. B. Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể. C. Là hình dạng của cơ thể. D. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. Câu 4. Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể phân li về hai cực tế bào ở A. kì đầu. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối. Câu 5. Bộ nhiễm sắc thể (NST) bình thường chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp tương đồng gọi là A. bộ NST đơn bội. B. bộ NST lưỡng bội C. bộ NST tam bội. D. bộ NST tứ bội. Câu 6. Loài nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể bình thường chứa 14 chiếc? A. Người. B. Ruồi giấm. C. Tinh tinh. D. Đậu Hà Lan. Câu 7. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2. C. Cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 4 Câu 8. ARN được cấu tạo chủ yếu từ những nguyên tố hóa học nào sau đây? A. C,H,O,N. B. C,H,O,N,P. C. C,H,O,P,S. D. C,H,O,N,P,S. Câu 9. Thể 3 nhiễm có bộ NST trong tế bào là A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. 2n + 2. D. 2n - 2. Câu 10. Ở người, tật bàn chân có nhiều ngón là do đột biến nào gây ra? A. Đột biến cấu trúc NST. B. Đột biến số lượng NST. C. Đột biến gen lặn. D. Đột biến gen trội. Câu 11. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra các bệnh di truyền ở người? A. Tác nhân vật lý và hóa học. B. Hoocmôn Testostêrôn. C. Ô nhiễm môi trường. D. Rối loạn trao đổi chất nội bào.
- Câu 12. Bệnh nhân có các đặc điểm bên ngoài: cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè, mắt hơi sâu và một mí, ngón tay ngắn,… là biểu hiện của bệnh nào sau đây? A. Bệnh Tơcnơ. B. Bệnh máu khó đông. C. Bệnh Đao. D. Bệnh câm điếc bẩm sinh. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) Hãy giải thích sơ đồ: ADN (gen) → mARN → Prôtêin → Tính trạng. Câu 14. (2,0 điểm) Phân biệt trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng. Câu 15. (2,0 điểm) Người ta đã vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng số lượng về mức phản ứng để nâng cao năng suất cây trồng như thế nào? Câu 16. (1,0 điểm) Gen nhân đôi một số lần, trong các gen con có 16 mạch đơn. Xác định số lần nhân đôi của gen. -Hết-
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ MÔN SINH HỌC 9 - NĂM HỌC: 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) HS khoanh tròn đúng 1 câu ghi 0,33đ; 2 câu đúng ghi 0,67đ; 3 câu đúng ghi 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A C D B C A D A D A D B C II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn ADN quy định trình tự các Câu nuclêôtit trong mạch mARN, quy định trình tự các axit amin trong cấu 1,0 điểm 13 trúc của prôtêin. Prôtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. Câu Đồng sinh cùng trứng Đồng sinh khác trứng 14 Một hợp tử phân chia thành Nhiều hợp tử, mỗi hợp tử phát 1,0 điểm nhiều phôi. triển thành 1 phôi. Luôn luôn có cùng giới tính, rất Có thể cùng hoặc khác giới tính; giống nhau về hình thái và sinh 1,0 điểm khác nhau về hình thái và sinh lý. lí. Câu Vận dụng những hiểu biết do ảnh hưởng của môi trường đối với tính 15 trạng số lượng về mức phản ứng để nâng cao năng suất cây trồng. - Tạo điều kiện thuận lợi nhất để đạt kiểu hình tối đa (nhiệt độ, độ ẩm, 0,5 điểm ánh sáng…). - Hạn chế những ảnh hưởng xấu làm giảm năng suất. 0,5 điểm - Áp dụng các kĩ thuật trồng trọt hiện đại, thích hợp với từng loại giống. 0,5 điểm - Thay thế các giống cũ bằng giống mới có tiềm năng năng suất cao hơn, 0,5 điểm phù hợp với từng điều kiện môi trường khác nhau. Câu - Số gen con được tạo ra sau quá trình nhân đôi là: 8 gen 0,5 điểm 16 - Gọi x là số lần tự nhân đôi của gen: 2x = 8 ⇒ x =3 0,5 điểm Vậy gen đã tự nhân đôi 3 lần. .................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn