Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum
- Ký bởi: TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM Thời gian ký: 28/12/2023 15:22:13 TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH KHỐI LỚP 4- NĂM HỌC 2023-2024 Nhiệm vụ đánh giá/ Mức/Điểm Tổng số Kĩ kiến thức cần đánh giá M1 M2 M3 câu, năng số điểm tỉ lệ % Listen and tick or cross. 2 2 Some water, town, an English 0,5đ 0,5đ teacher, at the camp site. Listen and circle A,B or C Go to school, February, Art, 1 2 1 12 câu Listening Malaysia. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 3 điểm 30% Listen and write the missing words 2 2 Piano, gardens, English, October. 0,5đ 0,5đ Read and match the sentences 1 2 1 with the pictures. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1-E, 2-D, 3-B, 4-A Read and circle the best answers for the questions. 1 2 1 12 câu Reading It’s in May; I want some 0,25đ 0,5đ 0,25đ 3 điểm lemonade; America; No, I don’t. 30% Read and answer the questions. 28 students, maths, English, music 3 1 and science; an English teacher; 0,75đ 0,25đ No, she doesn’t. Write right words into the gaps for each piture 3 1 play the guitar; play football; play 0,5đ 0,25đ badminton; ride a bike. Order the word. 8 câu 1. What does she do on Sundays? Writing 2 điểm 2. Our sports day is in the 20% November. 1 2 1 3. I want some lemonade and a 0,25đ 0,5đ 0,25đ cake. 4. My mother was at the zoo yesterday. 1.Where is he from? 2. What do you want to drink? 8 câu 2 2 Speaking 2 điểm 3. What day is it today? 0,5đ 0,5đ 20% 4. Where is your school?
- Answer the questions: 1. When is your birthday? 2. When do you have Vietnamese? 1 2 1 0,25đ 0,5đ 0,25đ 3. What time do you go to bed? 4. Where were you yesterday? 5 22 13 40 câu Tổng các mức độ nhận thức 12,5% 55% 32,5% 10 điểm Kon Tum, ngày 12.12.2023 Người lập Lê Thụy Vy
- TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: ......................... Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: ........................................................ Môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian: 40 phút Listening Reading Writing Speaking Total Marks Comments I.LISTENING (3 POINTS). Part 1. Listen and tick or cross. There is one example. (1 point) 0 1 2 3 4 Part 2. Listen and circle A,B or C. There is one example. (1 point) 0. A. B. 6:45 C. 6: 50 6:15 1. A. B. C. 2. A. B. C. 3. A. B. C.
- 4. A. B. C. Part 3. Listen and write the missing words. There is one example. (1 point) 0. What do you do on Mondays? I study at school. 1. Can you play the …………………...? Yes, I can. 2. How many ……………………. are there at your school? There is one. 3. What subjects do you have today? I have ………………………. 4. When’s your sports day? It’s in ………………………. II. READING (3 points) Part 4: Read and match the sentences with the pictures. There is one example (1 point) 0. Lucy is from Britain. A. 1. His birthday is in December. B. 2. I was in London last summer. C 3. I have IT, music and Vietnamese today. D 4. I like art beacuse I want to be a painter. E
- Part 5: Read and circle the best answers for the questions. There is one example. (1 point) 0. Where are you from? a. He is from America. b. She’s from Britain. c. I’m from Viet Nam. 1. When is Lucy’s birthday? 2. What do you want to drink? a. It’s on May. a. I like chips. b. She is in May. b. I want some lemonade. c. It’s in May. c. I have some grapes. 3. Which country is far from Vietnam? 4. Do you go to school on Saturdays and a. Laos. Sundays? b. Thailand. a. No, I don’t. c. America. b. I have Vietnamese and maths every school day. c. Yes, I am. Part 6. Read and answer the questions. There is one example (1 point) Hi, My name’s Trang. I’m ten years old. I come from Kon Tum City. I’m a student at Le Van Tam School. There are twenty-eight students in my class. Today I have maths, English, music and science. My favourite subject is English because I want to be an English teacher. I do not like music because I am not good at it. 0. Is Trang a student at Le Hong Phong School? No, she isn’t. 1. How many students are there in her class? ................................................................................. 2. What subjects does she have today? ................................................................................. 3. Why does she like English? ................................................................................. 4. Does she like music? .................................................................................
- III. WRITING (2 points) Part 7: Write right words into the gaps for each piture. There is one example (1point) Minh is a student at Tran Phu School. He is (0) ten years old. He likes music and he can sing and (1) ______________very well. These are Nam, Phong and Hoa. They are his friends. Nam can (2) ___________ but he can’t dance. Phong doesn’t like football but he likes to (3) __________ . He plays it with his brother every afternoon after school. Hoa can (4) ___________ . She goes to school by her bike every school day. Part 8: Reorder the words to make sentences. There is one example (1 point) Mary from is America. Mary is from America. Example: do she What Sundays? does on 1. ________________________________________________________ want a lemonade some I cake. and 2. ________________________________________________________ November. day Our sports in is 3. ________________________________________________________ yesterday. at mother zoo was My the 4. ________________________________________________________
- SPEAKING (2 points) Part 9. Look and answer the questions. 1. Where is he from? 2. What do you want to drink? 3. What day is it today? 4. Where is your school? Part 10. Answer the questions. 1. When is your birthday? 2. When do you have Vietnamese? 3. What time do you go to bed? 4. Where were you yesterday?
- TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tiếng Anh -Lớp 4 I. LISTENING: Part 1. Listen and tick or cross (1point) (Each correct answer is 0,25 point. Each correct answer is 0,25 point. 1 - (M2) 2 - (M2) 3 - (M3) 4 - (M3) Part 2. Listen and circle A,B or C .(1point) (Each correct answer is 0,25 point. 1 - B (M1) 2 - A (M2) 3 - C(M2) 4 - B (M2) Part 3. Listen and write the missing words .(1point) (Each correct answer is 0,25 point. Listen and write the missing words. 1- piano (M2) 2 - gardens (M3) 3- English (M2) 4 - October (M3) II. READING Part 4: Look, read and write the correct words next to the suitable sentences.(1point). Each correct answer is 0,25 point. 1 – E (M1) 2 – D (M2) 3 – B (M3) 4 – A ( M2) Part 5: Read and circle the best answers for the questions (1point). Each correct answer is 0,25 point 1 – c(M2) 2 – b (M1) 3 – c (M2) 4 – a (M3) Part 6: Read and answer the questions. (1 point) Each correct answer is 0,25 point. 1. There are 28/(twenty-eight) students in her class. (M1) 2. She has maths, English, music and science. (M2) 3. Because she wants to be an English teacher. (M3) 4. No, she doesn’t. (M2) III. WRITING Part 7: Write right words into the gaps for each piture (1point). Each correct answer is 0,25 point 1 - play the guitar 2 - play football 3 - play badminton 4 - ride a bike Part 8: Reorder the words to make sentences. (1point). Each correct answer is 0,25 point 1. What does she do on Sundays?M2 2. Our sports day is in November. M1 3. I want some lemonade and a cake. M2 4. My mother was at the zoo yesterday. M3 SPEAKING (2 points) Part 9. Look and answer the questions. 1. Where is he from? M1 2. What do you want to drink? M2 3. What day is it today? M2 4. Where is your school? M3 Part 10. Answer the questions. 1. When is your birthday? M2 2. When do you have Vietnamese? M3 3. What time do you go to bed? M2 4. Where were you yesterday? M3
- Ngô Mây, ngày 17 tháng 12 năm 2023 DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG GV RA ĐỀ PHT Lê Thụy Vy Hoàng Thị Liên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn