intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIẾNG ANH – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. MULTIPLE CHOICE: - Circle the correct answer. (4ms) 1. Ha Long Bay has thousands of big and small ………….. A. rivers B. waterfall C. wonders D. islands 2. Lisa and Nick ……….. English. A. likes B. like C. liking D. are liking 3. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. A. chopsticks B. mails C. cups D. plants 4. My mother ……… a book at the moment. A. read B. reads C. is reading D. are reading 5. You..................................do your homework before going to class. A. must B. mustn’t C. can’t D. can 6. A: “Is there square in your neighbourhood?” - B: “.....................................” A. Yes, there is B. Yes, of course C. No, there is D. No, thanks 7. The streets aren’t wide. They are …………….. A. wide B. big C. large D. narrow 8. Now, Thu and Nga ………….. their homework. A. is doing B. are doing C. to do D. doing 9. There is a desk ………….the window and the bed. A. next B. between C. on D. in 10. Is there a theatre…………your neighbourhood? A. in B. on C. at D. with 11. He is………………………than my father. A. older B. the oldest C. more old D. old 12. This book is ……… than that one. A. cheap B. more cheap C. cheaper D. the cheapest 13. Swimming is ………… than running. A. exciting B. more exciting C. excited D. the most exciting 14. There are ………… buildings in this city. There aren't enough parks for children. A. many B. much C. a D. any 15. A: “Where is the museum?”- B: “Turn left, and then ………… right.” A. turn B. take C. have D. go 16. Correct the mistake: Nam is more tall than my brother. A B C D II/. READING: (4ms)
  2. Part 1: Choose A, B, C or D to complete the following conversation. (2Ms) Hoi An is one of the (17) ………. towns in Viet Nam. It is on the lower section of the Thu Bon river. It is very beautiful town with lots of colourful lanterns which are hung around the (18) ………….. Hoi An is famous for one- day tailoring. Customers order clothes (19) …………. the morning and get them in the evening. The price is not really (20) …………If you want to find the place of the old time, Hoi An is a good choice. 17. A. newer B. newest C. oldest D. older 18. A. town B. house C. tree D. school 19. A. at B. in C. on D. of 20. A. cheaper B. more cheap C. cheapest D. expensive Part 2: Read the text and answer the questions. (2ms) I’m Lan. My neighborhood is very convenient - it’s near the shopping center and the bus station. It is also safe. But those are the only good things about living downtown. It is very noisy - the streets are always full of people! The traffic is terrible, and parking is a big problem! I can never park on my own street. I’d like to live in the suburbs. 21. How is Lan’s neighbourhood? A. convenient B. friendly C. helpful D. noisy 22. The streets are always ………. A. full of traffic B. full of things C. full of people D. full of shops 23. The ……………. is terrible. A. bus station B. light C. parking D. traffic 24. What would Lan like? A. She likes to live in the suburbs. B. She likes to live in the downtown. C. She likes to live in the city. D. She doesn’t like to live in the suburbs. III. DO AS DIRECRED (2ms) 25. higher/ building/ This/ that/ is/ than/ one (Arrange the words to make sentence) A. This building is than higher that one. B. This building is than higher one that. C. This building is higher than that one. D. Building this is than higher one that. 26. This book is more expensive than that one. (Rewrite the sentence) A. That book is cheaper than that book. B. That book is expensive than that book. C. That book is the expensive than that book. D. That book is the most expensive than that book. 27. They are cooking chicken. (Make question) A. Where are they cooking? B. What are they cooking?
  3. C. How are they cooking? D. What are they doing? 28. You/ must/ clean/ classroom/ everyday. (Build the sentence) A. You must clean classroom everyday. B. You must clean the classroom everyday. C. You must to clean the classroom everyday. D. You must clean the classroom everyday. - THE END -
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIẾNG ANH – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu Nội dung Điểm 1. D 6. A 11. A 16. B I. 2. B 7. D 12. C 0.25 x16=4đ Multiple 3. B 8. B 13. B choice 4. C 9. B 14. A (4pts) 5. A 10. A 15. A A. Lexical: 17. A 18. A 19. B 20.D II. B. choose the best answer: Reading 21. A 22. C 23. D 24. A 0.5 x 8=4đ (4pts) III. 25. C 26.A 27.B 28. D Writing 0.5 x 4 = 2đ (2pts) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
  5. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIẾNG ANH – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút TT Số điểm Dạng Chu Số bài ẩn câu kiến Nhận T Vận Vận thức biết h dụng dụn ô c th gcc n g h i ể u TL TN TL TN TL TN TL TN KQ KQ KQ KQ - P r e Mu p I lti o 10 4 2 1 4.0 ple s 6 ch i oic t e i (4 o option n s) / C o n j u n c t i o n 3 - Sou
  6. nd. 1 - V ocab ulary 5 - W hat does the text/ the sign say? 1 - V erb form/ tense 2 - S truct ure/g ram 4 - Con versa tion 2 - Find error 2 (under lined parts) A. Lexi 1 2 1 III Readi cal 8 4.0 ng (2 (4 passa opti 2 1 1 0 ons) ges) B. M ulti ple choi ce que stio ns (4 opti ons) - Make
  7. IV D quest o ion 1 2 1 4 2.0 as - Rewr dir ite ect - Rearr ed ange - Sente nce build ing -..... Tổng số 14 9 4 1 28 10.0 câu 4.5 3. 5 1.5 0.5 Tổng điểm Tỉ lệ % 45% 35% 15% 0.5% 100%
  8. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIẾNG ANH – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT HK 1 – LỚP 6 UNIT 4- OUR NEIGHBOURHOOD I/ SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ (COMPARATIVE ADJECTIVES) Ta sử dụng so sánh hơn của tính từ để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Trong câu so sánh hơn, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn, trong đó: - tính từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ: tall, high, big… - tính từ dài là những tính từ có 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: expensive, intelligent… Cấu trúc câu so sánh hơn Đối với tính từ ngắn Đối với tính từ dài S+ to be+ adj+ er+ than+ S2 S+ to be+ more+ adj+ than + S2 Với tính từ ngắn, thêm đuôi “er” vào sau Với tính từ dài, thêm “more” vào trước tính tính từ. từ. Ví dụ: Ví dụ: - China is bigger than India. - Gold is more valuable than silver. (Trung Quốc rộng hơn Ấn Độ.) (Vàng có giá trị hơn bạc.) - Lan is shorter than Nam. - Hanh is more beautiful than Hoa. (Lan thì thấp hơn Nam.) (Hạnh thì xinh hơn Hoa.) - My house is bigger than your house. - Your book is more expensive than his (Nhà của tôi to hơn nhà của bạn.) book. - His pen is newer than my pen. (Quyển sách của bạn đắt hơn của anh ấy.) (Bút của anh ấy mới hơn bút của tôi) - Exercise 1 is more beautiful than exercise 2. (Bài tập số 1 khó hơn bài tập số 2) Lưu ý: Để nhấn mạnh ý trong câu so sánh hơn, ta thêm “much” hoặc “far” trước hình thức so sánh. Ví dụ: Her boyfriend is much/ far older than her. (Bạn trai của cô ấy lớn tuổi hơn cô ấy rất nhiều.) II. Cách sử dụng tính từ trong câu so sánh hơn. 1. Cách thêm đuôi -er vào tính từ ngắn Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm=> thêm đuôi er old- older near- nearer Tính từ kết thúc bởi nguyên âm e => chỉ cần thêm nice- nicer đuôi “r” Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (u, e, o, a, i) + 1 big- bigger hot- hotter phụ âm => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er fat- fatter fit- fitter Tính từ kết thúc bởi “y”, dù có 2 âm tiết vẫn là tính happy- happier từ ngắn => bỏ “y” thêm đuôi - “ier” pretty- prettier Note:
  9. Một số tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “et, ow, le, er, y” thì áp dụng quy tắc thêm đuôi như tính từ ngắn. Ví dụ: quiet -> quieter clever -> cleverer simple -> simpler narrow -> narrower 2. Một vài tính từ đặc biệt Với một số tính từ sau, dạng so sánh hơn của chúng không theo quy tắc trên. Tính từ Dạng so sánh hơn Good (tốt) better Bad (tệ) worse Far (xa) Farther/ further Much/ many (nhiều) More Little (ít) less Old (già) Older/ elder 3. Phân biệt “older” và “elder” “older” và “elder” đều dùng được như 2 tính từ so sánh hơn, khi muốn so sánh tuổi tác của hai đối tượng. Tuy nhiên, “elder” được dùng khi muốn so sánh tuổi của các thành viên trong gia đình. “Elder” không được dùng trong mẫu “elder than”. Trong mẫu câu so sánh hơn với “than”, My brother is older than me.=> đúng luôn dùng “older” My brother is elder than me. => sai Khi so sánh 2 vật, luôn dùng “older”. This house is older than all the others in the street. Khi so sánh 2 người, cần cân nhắc xem Nếu cùng gia đình: hai người có cùng gia đình không. My elder brother doesn’t live with my parents. Nếu không cùng gia đình: The older girl is taking care of the younger. UNIT 5- NATURAL WONDERS OF VIET NAM I. So sánh nhất với tính từ ngắn (superlative of short adjectives) Ta sử dụng so sánh nhất để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm. Trong câu so sánh nhất, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn, trong đó • Tính từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ: tall, high, big,... •Tính từ dài là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: expensive, intelligent,... 1. Cấu trúc câu so sánh nhất đối với tính từ ngắn
  10. Cấu trúc S+ tobe + the + adj + -est + (Danh từ) Ví dụ - Russia is the biggest country in the world. (Nga là đất nước lớn nhất trên thế giới) - My school is the biggest in the city. (Trường của tôi lớn nhất trong thành phố.) My father is the oldest person in my family ( Bố tôi là người lớn tuổi nhất trong nhà) - Quang is the tallest in hí class - (Quang là người cao nhất trong lớp học của anh ấy) Lưu ý Để nhấn mạnhýtrong câu so sánh nhất, ta thêm "much" hoặc " by far" vào sau hình thức so sánh. Ví dụ : He is the smartest by far. - (Anh ấy thông minh nhất, hơn mọi người nhiều) 2. Cách sử dụng tính từ ngắn trong câu so sánh nhất a. Cách thêm đuôi -est vào tính từ ngắn Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm, thêm đuôi old - oldest near - nearest cold- coldest tall -est - tallest new - newest Tính từ kết thúc bởi nguyên âm "e", chỉ nice – nicest cần thêm đuôi "st" Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm big - biggest hot - hottest (u,e,o,a,i) + 1 phụ âm, gấp đôi phụ âm cuối fat- fattest fit-fittest và thêm đuôi -est Tính từ kết thúc bởi "y", dù có 2 âm tiết happy - happier busy – busiest vẫn là tính từ ngán, bỏ "y" và thêm pretty – prettiest easy – easiest early - đuôi"iest earliest Lưu ý: Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là "y, le, ow, er"thì áp dụng quy tắc thêm đuôi -est của tính từ ngắn. Ví dụ:simple - simplest narrow-narrowest clever-cleverest b. Một vài tính từ bất quy tắc Với một số tính từ sau, dạng so sánh nhất của chúng khác với các tính từ khác. Tính từ Dạng so sánh nhất Good (tốt) best Bad (tệ) Worst Far(xa) Farthest/furthest Much/many(nhiều) Most Little (it) Least Old (già) Oldest/ eldest
  11. II. Động từ tình thái ( động từ khiếm khuyết) "must" Động từ khuyết thiếu (Modal verbs) là động từ nhưng lại không chỉ hành động mà nó chỉ giúp bổ nghĩa cho động từ chính. Nó thường đứng sau chủ ngữ và đứng trước một động từ nguyên thể không có "to". 1. Cấu trúc câu với "Must" Thể Thể khẳng định Thể phủ định Cấu trúc S+must+V S+ mustn't+ V Chức năng - Diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc ở hiện tại "mustn't" có ý nghĩa chỉ sự hoặc tương lai cấm đoán. - Đưa ra suy luận mang tính chắc chắn, yêu cầu được nhấn mạnh - Ví dụ -I must pick up my mom at 5pm. - The boy musn't play (Tôi phải đón mẹ tôi vào lúc 5 giờ chiều) -You baseball in that garden. must be here before 8 a.m. (Thằng bé không được phép (Bạn phải ở đây trước 8h sáng.) chơi bóng chày trong khu - You must be hungry after work hard. (Chắc vườn ấy) bạn sẽ đói sau khi làm việc chăm chỉ.) - You mustn't walk on Note:Khi muốn diễn tả ý nghĩa "không cần thiết" người ta sử dụng "need not" (needn’t) Ví dụ: Must I do it now? – No, you needn’t. Tomorrow will be soon enough. (Tớ có phải làm ngay bây giờ không? - Không, không cẩn đâu. Ngày mai làm cũng được.) 2. Phân biệt "must" và "have to" Trong tiếng Anh , MUST và HAVE TO đều mang nghĩa là "phải", dùng để diễn tả sự cưỡng bách, bắt buộc . Tuy nhiên sự khác biệt về cách dùng của hai động từ khiếm khuyết này đươc thể hiệnở dưới bảng sau: • Thể khẳng định
  12. must + v have/has to + V Mang ý nghĩa sự bắt buộc đến từ người nói Mang ý nghĩa sự bắt buộc đến từ hoàn cảnh bên (mang tính chủ quan) ngoài, do luật lệ, quy tắc hay người khác quyết định (mang tính khách quan) Ví dụ: Ví dụ: -I must finish the exercises. -Ihave to finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.) (Tôi phải hoàn thành bài tập.) - (Situation: I'm going to have a party.) - (Situation: Tomorrow is the deadline.) Câu này có thể được nói trong tình huống người Câu này có thể được nói trong tình huống, ngày nói sắp có một bữa tiệc, nên cẩn phải hoàn thành mai là hạn cuối cùng để hoàn thành bài tập nên bài tập để đi dự tiệc. người nói phải hoàn thành bài tập. • Thể phủ định mustn't+ v don't/ doesn't have to + V Diễn tả V cấm đoán Diễn tả ý không cẩn thiết phải làm gì Ví dụ: Ví dụ: -You must not eat that. 1. You do not have to eat that. (Bạn không được phép ăn cái đó.) (Bạn không cẩn phải ăn thứ đó.) - (Situation: It's already stale.) 2. (Situation: Ican see you dislike that.) Câu có thể được nói trong tình huống thức ăn Câu này có thể được nói trong tình huống đã thiu rồi, cho nên người nói cấm đoán người người nói thấy người kia không thích ăn món nghe không được ăn món đó. đó, do vậy không bắt buộc người đó phải ăn. UNIT 6- OUR TET HOLIDAY
  13. 1. Should (nên) và Shouldn't (không nên) dùng để đưa ra lời khuyên Should là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cẩn một động từ nguyên thể không "to" đi đằng sau Thể Thể khẳng định +Thể phủ định Thể nghi vấn Chức năng Dùng để diễn tả lời khuyên, hay ý nghĩ Dùng để hỏi ý kiến hay yêu cẩu một lời điều gì là đúng, nên làm hoặc không nên khuyên. làm. Cấu trúc s + should/ shouldn't + V + (các thành Should + s + V + (các thành phẩn khác)? phần khác). Yes, s + should. No, s + shouldn't. Vi dụ We should brush our teeth twice a day. Should we buy a new car? (Chúng ta nên đánh răng hai lẩn một (Chúng ta có nên mua một chiếc ô tô mới ngày.) không?) We shouldn't waste water. Yes, we should. (Chúng ta không nên lãng phí nước.) (Có, chúng ta nên mua.) 2. Some/ any + N( danh từ): một ít, một vài - Some/ any: được sử dụng khi người nói không thể chỉ định hoặc không cần / muốn chỉ định một số hoặc một lượng chính xác. Ex: My mother brought some fruits. - Some: dùng trong câu khẳng định. (+) I need some mik. - Any: dùng trong câu khẳng định và câu hỏi Ex: I can’t answer any questions. Do you have any sugar? EXERCISE I/ Find the word which has a different sound in the part underlined. 1.A. special B.spring C.she D.sugar 2.A.cheer B.child C. peach D.chorus 3.A. tradition B. condition C. celebration D. question 4.A. blossom B. discussion C. rooster D. compass 5.A. rice B. celebrate C. calendar D. smile 6. A. forest B. wonder C. rock D. lost 7. A. cave B. bay C. valley D. lake 8. A. boots B. scissors C. caves D. mountains 9. A. diverse B. island C. scissors D. right 10. A. beach B. cheese C. change D. chemistry 11. A. peaceful B. pleasure C. sleepy D. cheap 12. A. exciting B. quiet C. wide D. terrible
  14. 13. A. crowded B. interested C. bored D. polluted 14. A. shops B. theatres C. streets D. parks 15. A. narrow B. crowd C. now D. about 16. A. live B. wide C. bicycle D. exciting 17. A. feet B. seat C. near D. team 18. A. busy B. city C. think D. terrible 19. A. great B. heat C. cheek D. peaceful 20. A. historic B. expensive C. office D. finally II/ Choose the correct answers. 1.Is there a theatre……………..your neighbourhood? A. in B. on C. at D. with 2. ……………..the second turning …………….. the right. A.Take - in B.Take - on C.Get - in D.Get - on 3. . A.show - road B.show - street C.tell - road D.tell - way 4. The map……………that the art gallery is nearer than the cathedral. Shall we go there first? A.speaks B.asks C.says D. talks 5. A ……………..is a place where we go to buy stamps or send letters. A.library B.post office C.cinema D.school 6. The air in this area is………….with smoke from factories. A.polluted B.fresh C.noisy D.clean 7. There are many shops near here, so the streets are very busy and……………..during the day. A.noise B. narrow C.quiet D.noisy 8. It is ………….to live far from the market and the supermarket. A.easy B. inconvenient C.convenient D.comfortable 9. The people in Hoi An are incredibly…………. and ………….. A.friendly – help B.friendly - helpful C.friendship - helpless D.friend - helpfully 10. The weather is nice, so I enjoy doing……………..activities. A. outdoor B. inside C. outdoors D. boring 11. I’m just going to the …………….. to buy some medicines and bandage. A. cinema B. chemist’s C. restaurant D. grocery 12. My neighborhood is very ……………..becauseeverything is near my house. A. convenient B. exciting C. comfortable D. inconvenient 13. …………….. go to the museum this weekend? - Good idea! A. Let’s B. Why don’t C. Shall we D. Could you 14. Living in a city is …………….. convenient than living in the countryside. A. a lot B. much C. many D. more 15. My sister is………………..person in my family. A. young B. younger than C. the youngest D. youngest 16. I think Federer is………………………tennis player in the world. A. good B. better than C. the best D. best 17.Winter is……………… season of the year in Europe. A. cold B. colder than C. the coldest D. coldest 18. Our house is…………………. in the street. A. bigger B. the biggest C. more big D. big 19. He is………………………of four children.
  15. A. older B. the oldest C.more old D. old 20. …………………….man in the world is 120 years old. A. the oldest B. the older C. more old D. old 21. Everest is……………………mountain in the world. A. highest B. the highest C. the higher D. higher 22. Sam is a terrible footballer. He's_ ………….player in the team. … A. the best B. the baddest C. the worst D. bad 23.What's………………………………city in the world? A. the large B. the largest C. largest d. large 24. You are………….. girl in our class. A. the funny B. the funniest C. funny d. funnier 25. We will ................... our old friends next Sunday. A. to meet B. meet C. meeting D. meets 26. ................... you like a cup of tea? A. Would B. Will C. What D. does 27. He looks different ................... his father. A. at B. with C. from D. to 28. Students have two ................... each day. A. 20 - minutes breaks C. 20 - minute breaks B. 20 - minute break D. 20 minutes break 29. The United States’ Library of Congress is one of the ................... libraries in the world. A. larger B. largest C. larger than D. large 30. "…………….." - "It's one of the most beautiful beaches in the world." . A. What is My Khe Beach in Da Nang like? B. What does My Khe Beach in Da Nang look like? C. How does My Khe Beach in Da Nang look? D. What does My Khe Beach in Da Nang like? III/ Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the word following letter. Dear Mary, I'm very glad to know that you are going to visit Ha Noi this summer. Would you like me to tell you something (1) …………….. Ha Noi before you go? Well, Ha Noi is a cultural and political center of Viet Nam. In Ha Noi, you can find ancient houses and modern buildings. Ha Noi is a large city now, and there are many places worth (2) ……………... You can visit Ho Chi Minh’s Mausoleum, One-Pillar Pagoda, Kiem Lake and West Lake. Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) …………….., grilled fish, spring rolls, steamed rolls and "pho" - a special dish of Viet Nam. However, I would like to recommend that you (4) …………….. visit Ha Long Bay and Sa Pa because these places attract a lot of visitors due to their magnificent caves, beautiful limestone islands and natural landscapes in Ha Long Bay and their tribal villages, nice mountain slopes and jungles streams in Sa Pa. I am looking forward to seeing you in Ha Noi and I hope you (5) …………….. have a nice holiday in Viet Nam. Love Lan 1.A. about B. of C. at D. in 2.A. seeing B. see C. seen D. saw 3.A. as B. of C. such as D. such 4.A. can B. should C. would D. may
  16. 5.A. have to B. may C. will D. must IV/ Choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gaps to complete the following text. It is a custom for all (1) …………….. of a Chinese family to be present at home on the Eve of Chinese New Year for the family gathering. This custom is meant to show the unity of the family for the (2) …………….. new year. On the (3) …………….. five days of the Chinese New Year, no one in the family is allowed to sweep the floor. The Chinese believe that sweeping the floor (4) …………….. drive away all good (5) ……………..that the New Year can bring. 1. A. people B. members C. friends D. characters 2. A. to come B. come C. comes D. coming 3. A. one B. first C. next D. all 4.A. should B. must C. will D. mustn't 5. A. luck B. money C. news D. time V/ Fill in each gap with a word from the box. The ancient town of Hoi An (1) …………….. on the Thu Bon River, 30km south of Da Nang. It was formerly a major trading center in Southeast Asia between the 16 th and 17th centuries. Hoi An is (2) ……………..for its old temples, pagodas, small tile-roofed houses and narrow streets. One of the main (3) ……………..of Hoi An is the Japanese Covered Bridge, which was built in the 16th century and is still well-preserved. All visitors to Hoi An are recommended a (4) ……………..to the Cantonese Assembly Hall, which was built in 1855 and still keeps (5) …………….. precious objects. Another attractive address to tourists is Tan Ky (6) …………….., which was constructed nearly two centuries ago as a house of a Vietnamese merchant. In recent years, Hoi An has become a popular (7) …………….. destination in Vietnam. In 1999, it was certified by UNESCO (8) ……………..a World Cultural Heritage Site. VI/ Complete the sentences, using supperlative of adjective. 1.The Amazon River/ long/ river/ world. ……………………………………………………………………………………… 2. Everest/ high/ mountain/ world. ……………………………………………………………………………………… 3.My father/tall/family. ……………………………………………………………………………………… 4.Ngoc/ good/ our school. ……………………………………………………………………………………… 5.Bill/nice/of the class ……………………………………………………………………………………… 6.August/hot/month of the year ……………………………………………………………………………………… 7. This restaurant/good/in town ……………………………………………………………………………………… 8. Peter/bad/singer ……………………………………………………………………………………… VII/ Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences. 1. we/ first/ where/ go/ this morning/ shall? .......................................................................................................................................... 2. the cafeteria/ and/ a cold drink/ let’s/ get/ to/ go.
  17. .......................................................................................................................................... 3. like/ you/ the countryside/ do/ living/ in? .......................................................................................................................................... 4. neighbourhood/ post office/ in/ there/ your/ a/ is? .......................................................................................................................................... 5. me/ you/ the way/ could/ the Japanese Bridge/ to/ tell/ please? ......................................................................................................................................... VIII/ Write the correct sentences, using the words or phrases given. 1. Tomorrow/ Hoa/ buy/ flowers/ her father's birthday. ................................................................................................................................................. 2. Nobody/ my class/ better/ Maths/ Minh. ................................................................................................................................................. 3. Twelve o'clock/ night/ everyone/ say "Happy New Year"/ they/ their friends/ relatives/ good luck. ................................................................................................................................................. 4. How often/ you/ go fishing/ your father? .............................................................................................................................................. 5. New market/ inconvenient/ because/ it/ far/ our flat building. .................................................................................................................................................__ IX. Complete the second sentence so that it means the same as the first sentence, using the adjective in capitals. 1. The first question was easier than the second one. (DIFFICULT) The second question ....................................................................................................... 2. The black coat is smaller than the brown one. (BIG) The brown coat .............................................................................................................. 3. The chair isn’t as comfortable as the sofa. (COMFORTABLE) The sofa .......................................................................................................................... 4. Jim’s suitcase was lighter than Jack’s suitcase. (HEAVY) Jack’s suitcase ................................................................................................................ 5. His homework was better than mine. (BAD) My homework ................................................................................................................. 6. The big television is more expensive than the small one. (CHEAP) The small television ......................................................................................................... 7. The Royal Hotel is more old-fashioned than the Holton Hotel. (MODERN) The Holton Hotel ............................................................................................................ 8. The weather yesterday was worse than it is today. (GOOD) The weather today ........................................................................................................... 9. People in the city aren’t as friendly as those in the country. (FRIENDLY) People in the country ....................................................................................................... 10. Life in the city is more interesting than life in the country. (BORING) Life in the country............................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2